intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" sẽ cung cấp cho bạn các dạng bài tập về môn Toán lớp 8, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 8 THỜI GIAN: 60 Phút KHOANH TRÒN TRƯỚC CHỮ CÁI ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU Câu 1: Kết quả của phép tính: a(a + 1) là: A. a2 + 1; B. a2 + a; C. 2a + 1: D. 2a + a 3 1 Câu 2: Mẫu thức chung của hai phân thức 2 và 2 2 là: 2x y x y A. x2y2; B. 2x2y; C. xy D. 2x2y2 Câu 3: Khoanh chọn đáp án để điền vào chỗ trống được hằng đẳng thức đúng: …….. (x2 – 2x + 4) = (x + 2)3 A. x – 2; B. x – 1; C. x2 + 2; D. x + 2 5 xy  4 y 3 xy  4 y Câu 4: Tính tổng của  được kết quả: 2 x2 y3 2x2 y3 8 xy 4 4 2 A. ; B. ; C. ; D. 2 x2 y3 xy 2 xy y Câu 5. Hằng đẳng thức (x – 2)2 viết thành dạng tổng ta được: A. x2 + 4x + 4; B. x2 - 2x + 4; C. x2 - 4x + 4; D. x2 - 4x – 4 2 Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là : x4
  2. x4 x4 2 2 A. ; B.  ; C.  ; D. 2 2 x4 4 x ̂ ̂ ̂ Câu 7: Tứ giác ABCD có A = 600; B = 750; C = 1200 thì góc D bằng: A. 600; B. 1200 C. 1800; D. 1050 Câu 8. Phân tích đa thức x2 – 2xy + y2 – z2 thành nhân tử ta được kết quả A. (x – y – z)(x – y + z); B. (x – y)(y – z) C. (x – 2xy)(y2 – z2); D. (x – y)2 – z2 Câu 9: Kết quả của phép tính: (2x + 1)(2x – 1) A. 2x2 – 1; B. 4x2 + 1; C. 4x2 – 1; D. 2x2 + 1 11x x  18 Câu 10: Kết quả của phép trừ hai phân thức là:  2x  3 3  2x 12 x  18 12 x  18 A. 6; B. ; C. ; D. 0 2x  3 2x  3 Câu 11: Các cặp phân thức nào sau đây bằng nhau: 5y 7 1 15 y 1 2 20 xy 5y A. và 7 ; B. 28x và ; C. 2x và 30 x ; D. 15x và 30x 28 xy 20 xy Câu 12: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD biết góc A là 1200, số đo góc C là: A. 600; B. 1200; C. 1800; D. 1050 Câu 13: Rút gọn biểu thức P = x2 – (x - 1)2 ta được: A. 2x – 1; B. 2x2 – 1; C. 1; D. Tất cả đều sai Câu 14: Chia đa thức 4x3 – 3x2 cho đơn thức 4x2 ta được: 3 A. x ; B. x  ; C. x – 3x2; D. x -1 4 x2 Câu 15: Rút gọn phân thức: (x  2) ta được: x2  4
  3. 1 1 1 A. ; B. x + 2; C. ; D. x2 x2 x2 2 Câu 16: Phân thức có nghĩa khi x3 A. x = 3; B. x = 0; C. x  3; D. x  0 Câu 17: Hình thang MNPQ (MN //PQ) có MN = 5cm, PQ = 7cm, đường trung bình của hình thang là: A. 12cm; B. 6cm; C. 35cm; D. 2cm Câu 18: Cho AM là trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A biết AM = 3cm, độ dài cạnh BC là: A. 6cm; B. 3cm; C. 4cm; D. 5cm Câu 19: Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 3 là: A. 0; B. 1; C. 81; D. 6 Câu 20: Thực hiện chia đa thức x2 - 6x + 15 cho đa thức x – 3 được dư là: A. 24 ; B. 6; C. -15; D. -6 15 x 2 34 y 5 Câu 21. Tích của hai phân thức: . ta được 17 y 4 15 x 3 2x 10 y 2y 10 x  y A. ; B. ; C. ; D. 7y x x 3 xy x2  4x  4 x  2 Câu 22: Kết quả phép tính: : bằng 2x  6 x 3 x x2 A. x +2; B.x; C. ; D. 2 2 Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào Sai? A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông
  4. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Câu 24: Độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 5cm. Diện tích của tam giác vuông đó là A. 12cm2; B. 6cm2; C. 14cm2; D. 7cm2; Câu 25: Thực hiện chia đơn thức –x6 : x2 ta được kết quả là: A. x4; B. –x3; C. –x4; D. x3 x2 1 Câu 26: Giá trị của phân thức P  2 bằng 0 khi x bằng bao nhiêu? x  2x 1 A. 1; B. -1 hoặc 1; C. -1; D. -1 và 1 Câu 27. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = AC; B. AC = BD; C. BC = CD; D. tất cả đều đúng Câu 28: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang: A. Bù nhau B. bằng nhau C. bằng 900 D. Mỗi góc = 900 Câu 29: Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi Câu 30: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật n 2  4n  6 Câu 31: Cho phân thức Q  các số tự nhiên n để biểu thức Q đạt giá trị n2 nguyên dương là: A. -1; B. -3; C. -4; D. 0 Câu 32: Với giá trị nào của n thì (x2 – 6x +n – 1) chia cho đa thức x – 3 có dư là 2. A. n = 12; B. n = 8; C. n = -12; D. Một giá trị khác Câu 33: Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
  5. A. 6cm; B. 164 cm; C. 41 ; D. 9cm Câu 34: Một hình thang có hai đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 10cm B . 5cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 35. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 2x  1 Câu 36. Phân thức đối của là 5 x 1  2x  (2 x  1) 1  2x 1  2x A. B. C. D. - x5 x5 5 x 5 x Câu 37. Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC). Cho AB = 3cm, BH = 2cm. Diện tích hình thang bằng A. 8 cm2 B. 16 cm2; C. 6 cm2 D. Đáp số khác x( x  3) Câu 38: Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là: x2  9 A. x3 B. x  0, x  3 ; C. x   3 ; D. x  0 Câu 39: Các cách viết sau , cách nào đúng? A A x 1 1 x   A. B  B B. x  2 2  x A A x 1 x 1    C. B B D. x  2 2  x Câu 40: Phân tích đa thức 2x + 2y – x (x +y) thành nhân tử ta được: A. (2 + x)x + y); B. (2 – x)(x + y); C. (x + y)(x -2); D. (2x + 2y)(x +y)
  6. ĐÁP ÁN: 1.B 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.A 9.C 10.A 11.B 12.A 13.A 14.B 15.C 16.C 17.B 18.A 19.A 20.B 21.C 22.D 23.C 24.B 25.C 26.A 27.B 28.A 29.B 30.B 31.D 32.A 33.C 34.B 35.D 36.C 37. A 38.C 39.B 40.B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2