intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: /12/ 2022 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp..............SBD..............Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau Câu 1. Thực hiê ̣n phép tính 𝑥. (2022𝑥 − 1) đươ ̣c kế t quả là A. 2022𝑥 2 − 1. B. 2022𝑥 2 − 𝑥. C. 2022 x  x. D. 2022 x  1. Câu 2. Khai triể n biể u thức  2 x – y  được kế t quả bằng 2 A. 2𝑥 2 − 4𝑥𝑦 + 𝑦 2 . B. 2𝑥 2 − 4𝑥𝑦 − 𝑦 2 . C. 4𝑥 2 − 4𝑥𝑦 + 𝑦 2 . D. 4𝑥 2 − 4𝑥𝑦 − 𝑦 2 . Câu 3. Kết quả phép chia 2022 x6 y 4 : 2 x 4 y 4 bằng A. 1011x 2 y . B. 1011x 2 . C. 1011x y . D. 1011x 2 y 4 . Câu 4. Biểu thứ c x2  9 y 2 tương đương biểu thức nào sau đây? A. 9y 2  x 2 . B. ( x  3 y)2 . C. ( x  9 y)( x  9 y). D. ( x  3 y)( x  3 y) . Câu 5. Phân tích đa thức x3  3x 2 y  3xy 2  y 3 thành nhân tử ta được kết quả bằng A. y 3  x3. B. y  x . C.  y  x  . D.  y  x  . 3 3 3 3 2022x Câu 6. Phân thức  y bằng phân thức nào sau đây? 2022x B. x 2022x 2022x A. . . C. . D. . y 2022 y y y x 2  2022 x 2  2022 Câu 7. Thực hiện phép tính  được kết quả bằng 2023x 2023x 2x 2x 2 x x2 A. . B. . C. . D. . 2023 2023 2023 2023x x( x  2022) Câu 8. Rút gọn phân thứ c được kết quả bằng 2022  x 1 1 A. . B. . C. x. D. - x. x x Câu 9. Kết quả phép chia (22 x6 y 5  24 x5 y 6 ) : 2 x5 y 5 bằng A. 11x  12 y . B. 11x  12 y . C. 11xy  12 y . D. 11x  12 xy .
  2. Câu 10. Hình nào dưới đây là đa giác đều? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Những hình nào dưới đây có 2 đường chéo bằng nhau? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. B. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. C. Hình thang cân, hình bình hành, hình thoi. D. Hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi. Câu 12. Hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng A. Hình thang. B. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật ˆ ˆ ˆ Câu 13. Tứ giá c ABCD có số đo các gó c: A  500 ; B  600 ; C  1000 . Số đo góc D bằng A. 1000 . B. 1100 . C. 1500 . D. 1800 . Câu 14. Hình thang ABCD (AB//CD) có EF là đường trung bình. Biết AB=7cm; EF =5cm, thì CD bằng: A. 3cm. B. 5cm. C. 7cm. D. 12cm. Câu 15. Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 5cm và 6cm thì diện tích tam giác vuông đó là A. 30 cm 2 . B. 30cm . C. 15cm 2 . D. 15cm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ x2(x – 2022y) + 2x(x – 2022y); b/ 2xy – x2 + 64 – y2. Câu 2 (0.75 điểm). Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia: (2x3 – 6x + x2 –2022) : (x – 2). 5 5x  2022 Câu 3 (0.75 điểm). Rút gọn biểu thức sau: A=  , trong đó x  4. x4 x2 16 Câu 4 (2.5 điểm). Cho hình bình hành ABCD có AB=2BC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD a/ Chứng minh tứ giác MBCN là hình thoi. b/ Gọi I là giao điểm của AN và DM; O là giao điểm của MC và BN. Tứ giác MONI là hình gì? Vì sao? c/ Giả sử độ dài đoạn thẳng DC=10cm, MC=6cm khi đó tính diện tích tứ giác MONI. ……………….HẾT………………
  3. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 HỘI AN Môn: TOÁN – Lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và hướng dẫn chấm này gồm 02 trang) Phần I (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B C B D C C A D A B A D C A C Phần II (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Câu a 0.25 (1điểm) x2(x – 2022y) + 2x(x – 2022y) = x(x-2022y)(x+2) 0.25 Câu b 0.75 2xy – x2 + 64 – y2 = -(x2-2xy+y2)+64 0.25 =82 – (x-y)2 0.25 =(8+x-y)(8-x+y) 0.25 Câu 2 0.75 (0.75điểm) Đặt phép chia 2x3 + x2 – 6x – 2022 x – 2 0.25 2x3 – 4x2 2x2 + 5x +4 5x2 – 6x 0.25 5x2– 10x 4x – 2022 4x – 8 -2014 0.25 Câu 3 Rút gọn A 0.75 (0.75điểm) 5 5x  2022 5( x  4) 5x  2022 0.25 A=    x4 x 16 2 ( x  4)( x  4) ( x  4)( x  4) 5x  20  5x  2022 0.25  ( x  4)( x  4) 2002  ( x  4)( x  4) 0.25 Câu 4 2.5 Vẽ hình đúng phục vụ câu a 0.25 Trang 1-
  4. Câu a Chứng minh tứ giác MBCN là hình thoi 0.75 (0.75 - Tứ giác MBCN có MB//NC và MB=NC nên là hình bình hành 0.25 điểm) - Mặc khác BC=MB (vì AB=2BC=2MB) 0.25 - Tứ giác MBCN có MB=BC=NC=MN nên là hình thoi 0.25 Câu b Tứ giác MONI là hình gì? Vì sao? 1 (1 điểm) - Tứ giác MBND là hình bình hành =>NO//MI 0.25 - Tứ giác AMCN là hình bình hành =>MO//NI 0.25 - Suy ra tứ giác MONI là hình hành 0.25 - Do MBCN là hình thoi => MO  NO nên MONI là hình chữ 0.25 nhật Câu c Giả sử độ dài đoạn thẳng DC=10cm, MC=6cm khi đó tính 0.5 (0.5điểm) diện tích tứ giác MONI - MC=6cm=> MO=3cm;DC=10cm=> MN=5cm- Tính được NO=4cm 0.25 - SMONI  MO.NO = 3.4=12 cm2 0.25 Ghi chú: học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa Trang 2-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1