intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: TOÁN Lớp 8 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) . Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ Câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là: A. 2022x -2023 B. 2022x2 - 2023x C. 2022x+ 2023 D. 2022x2 + 2023x Câu 2: Rút gọn phân thức được kết quả là: A. 2xyz B. 2 x 2 y C. 2 D. 2 Câu 3: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây: A. ( 9 – x)( x – 9) B. ( x – 9)( x + 9) C. (x – 3)(x + 3) D. (3 – x)(x – 3) Câu 4: Thương của phép chia là: A. 4y – 3yz B. 4y + 3xz C. 4y – 3z D. 4y – 3xz Câu 5: Mẫu thức chung của và là: A. (x-1)(x+1) B. 2(x-1)(x+1) C. 2(x+1) D. 2(x-1) Câu 6: Phân thức bằng phân thức nào sau đây: A. B. C. D. Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức: Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả là: A. x B. - x C. x – 1 D. 1 – x Câu 9: Thực hiện phép cộng kết quả là:
  2. Câu 10: Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là: A. Hình chữ nhật B. Hình thang vuông C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 11: Tứ giác ABCD có các góc . Số đo góc bằng: A. B. C. D. Câu 12: Diện tích tích hình vuông có cạnh 3cm là: A. 3 B. 6 C. 9 cm 2 D.12 Câu 13: Tam giác ABC có BC = 14 cm, đường cao AH = 4 cm. Tính diện tích tam giác ABC A. 18 B. 28 D. 56 C. 10 Câu 14: Hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, BC = 4 cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 12 B. 15 C. 8 D. 20 Câu 15: Tổng số đường chéo của ngũ giác lồi là: A. 5 B. 10 C. 2 D. 7 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Bài 1(1,5 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử: b) Bài 2 (1,5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau a) A = với b) B = với Bài 3 (1 điểm): Cho 2 đa thức A = và B = 2x + 1. Tìm m để A chia hết cho B Bài 4 (1 điểm): Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC b) Tam giác ABC cần điều kiện gì để DAEF là hình thoi. ………………………………………HẾT…………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
  3. Môn: Toán - Lớp 8 Năm học: 2022 - 2023 A. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu đúng 0.33 điểm. 3 câu đúng 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B C D B C D A A C D C B A B án B. Tự luận (5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) 0,75 Câu 1 b) 0,35 1,5 điểm = 0,4 0,4 a) A = 0,35 =x-2 0,25 b) B = Câu 2 1,5 điểm = 0,25 0,25 A= và B = 2x + 1 0,25 - Đa thức thương của A : B là và còn dư . Câu 3 Do đó để A chia hết cho B thì 0,25 1 điểm 0,25 Vậy m = 0 hoặc m = 6 thì A chia hết cho B. 0,25 Câu 4 a) Vẽ hình 1 điểm 0,25 Vì E là trung điểm AC (gt) và F là trung điểm BC (gt) nên EF là
  4. đường trung bình của tam giác ABC (đpcm). 0,25 b) Vì EF là đường trung bình của tam giác ABC nên EF // AB EF // DA (1). 0,33 Mặt khác, EF cũng là đường trung bình của tam giác ABC nên EF = AB : 2 = AD ( D là trung điểm AB) (2) Từ (1) và (2), suy ra tứ giác DAEF là hình bình hành. 0,33 Để DAEF là hình thoi thì DA = EF mà : D trung điểm DA và E 0,33 trung điểm AC nên tam giác ABC cần có AB = AC. (đpcm)
  5. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 8 - THỜI GIAN: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Phân Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh môn thức thức giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết làm phép tính nhân đơn giản của đơn thức 2 1. Nhân, chia đa với đa thức. (TN 1, thức, đơn thức - Biết cách thực hiện phép chia đa thức cho đơn 4) thức ĐẠI Chương 1. 2. Những hằng Nhận biết: Biết được hằng đẳng thức hiệu của hai 1 SỐ Phép nhân và đẳng thức đáng phép chia các bình phương. (TN 3) nhớ đa thức 3. Các phương Thông hiểu: Phân tích được đa thức 2 biến thành pháp phân tích nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. 1(TL 1(TL đa thức thành Vận dụng: Vận dụng được hằng đẳng thức để câu 1a) câu 1b) nhân tử phân tích đa thức thành nhân tử
  6. Phân Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận môn thức thức giá thức 4. Chia đa thức Vận dụng cao: Thực hiện phép chia đa thức A 1 cho một biến đã chứa tham số m cho đa thức B và từ đó tìm được sắp xếp m để A chia hết cho B. (TL3) Nhận biết: 1. Định nghĩa và -Biết được đâu là phân thức đại số. 3 tính chất cơ bản của phân thức - Nhận biết số tích chất cơ bản của phân thức (TN 2, 6, 7) đại số. - Nhận biết hai phân thức bằng nhau thông qua quy tắc đổi dấu. Nhận biết: Chương 2. Phân thức đại - Nhận biết mẫu thức chung của hai phân thức. số 2. Các quy tắc: -Biết áp dụng tính chất cơ bản của phân thức để Rút gọn phân rút gọn biểu thức đơn giản. 3 thức, quy tắc 1 1 đổi dấu, quy - Biết cách cộng hai phân thức cùng mẫu (TN 5, (TL 2a) (TL 2b) đồng mẫu thức, 8, 9) Thông hiểu: Thực hiện được việc rút gọn biểu cộng, phân thức. thức. Vận dụng: Thực hiện phép cộng các phân thức đại số. HÌNH Chương 1. Tứ 1. Định nghĩa, Nhận biết: Biết các dấu hiệu nhận biết hình thoi. 1 1 1 HỌC giác tính chất và dấu Thông hiểu: (TN (TN 11) (TL 4b) hiệu nhận biết 10) các tứ giác. - Xác định được đường trung bình của tam giác 1
  7. Phân Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận môn thức thức giá thức Vận dụng: Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình (TL 4a) bình thoi để tìm điều kiện biến tứ giác là hình thoi. 2. Đường thẳng Nhận biết: Biết định nghĩa về khoảng cách giữa 1 song song với hai đường thẳng song. một đường (TN 12) thẳng cho trước. 1 1. Đa giác, đa Nhận biết: Biết được hình nào là đa giác đều (TN giác đều. 15) Chương 2: Đa giác. Diện tích 2. Diện tích Thông hiểu: Hiểu cách tính diện tích hình chữ 1 đa giác hình chữ nhật nhật (TN 14) 3. Diện tích tam Thông hiếu: Hiểu cách tính diện tích hình tam 1 giác giác. (TN 13) Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70 30
  8. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 8
  9. Tổng% Mức độ nhận thức điểm PHÂN Vận dụng CHỦ ĐỀ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng MÔN cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân, chia đa thức, 2 6,7% đơn thức 0.67 điểm 2. Những hằng đẳng 3,3% Chương I. 1 Phép nhân và thức đáng nhớ 0,33 điểm phép chia các 3. Các phương pháp đa thức 15% phân tích đa thức thành 1 1 1.5 điểm nhân tử. ĐẠI SỐ 4. Chia đa thức cho một 10% 1 biến đã sắp xếp 1.0 điểm 1. Định nghĩa và tính 10% chất cơ bản của phân 3 1,0 điểm Chương II. thức đại số. Phân thức đại 2. Các quy tắc: Rút gọn số phân thức, quy tắc đổi 25% 3 1 1 dấu, quy đồng mẫu thức, 2,5 điểm cộng phân thức. 1. Định nghĩa, tính chất 16,7% và dấu hiệu nhận biết 1 1 1 1 1,67 điểm Chương I các tứ giác. Tứ giác 2. Đường thẳng song 3,3% HÌNH song với một đường 1 0,33 điểm HỌC thẳng cho trước. 3,3% 1. Đa giác đều 1 0,33 điểm Chương II. Đa giác. Diện 2. Diện tích hình chữ 1 3,3% tích đa giác nhật 0,33 điểm 3,3% 3. Diện tích tam giác 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2