intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Quốc tế Á Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Quốc tế Á Châu’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS-THPT Quốc tế Á Châu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - KHỐI 8 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) _____________________________________________________________________ Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------- (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. a. ( 2 y + 7 ) 5 y + ( 4 xy + 6 xy ) : ( 2 xy ) . b. ( 6 x − 7 x − x + 2 ) : ( 2 x + 1) . 3 2 3 2 Câu 2: (1,0 điểm) Rút gọn phân thức sau: 2 xy 2 . ( x + 5 ) 3 5 x 2 − 10 xy a. . b. . 14 x 3 y.( x + 5 ) 3 15 x − 30 y Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. 5 xy − 4 y 3 xy + 4 y x+9 −3 a. + . b. + 2 . 2 x 2 y3 2 x2 y3 x − 9 x + 3x 2 x−2 5 2x − 9 c. − : 2 . x +1 2x + 2 x + 2x + 1 Câu 4: (0,5 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 25m và chiều rộng bằng 1 chiều dài. Người ta muốn lát gạch nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 5 50cm nên đã mua gạch vừa đủ lót nền nhà với tổng số tiền là 46 000 000 đồng. Hãy tính giá mỗi viên gạch. (Giả sử khoảng cách giữa hai viên gạch kề nhau là không đáng kể ) Câu 5: (0,5 điểm) Quy định giá nước máy của tỉnh A được tính như sau: Mỗi người trong một gia đình được sử dụng 4m 3 nước với giá 6 000 đồng/ m 3 , 2m3 tiếp theo với giá 8 000 đồng/ m 3 , các m 3 còn lại tính với giá 12 000 đồng/ m 3 . Một hộ gia đình có 5 người, trong một tháng đã sử dụng hết 45m 3 nước máy. Hỏi gia đình này phải trả bao nhiêu tiền? (Biết mỗi gia đình phải đóng thêm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường là 15% ). Câu 6: (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính với giá 8 triệu đồng/chiếc. Sau khi bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
  2. Câu 7: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB = 3cm; AC = 4cm). Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Từ D kẻ DE ⊥ AB ( E AB ), kẻ DF ⊥ AC ( F AC ). a. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật. b. Gọi K là điểm đối xứng với điểm D qua điểm E. Hãy chứng minh tứ giác BKAD là hình thoi và tính số đo cạnh AD. c. Kẻ đường cao AH của ΔABC . Gọi N, M lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BH, AH. Gọi G là điểm đối xứng với điểm B qua đường thẳng AC. Chứng minh: MN ⊥ AC ; CM ⊥ HG . ---HẾT--- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8
  4. CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 2,0 điểm ( 2 y + 7) 5 y + ( 4 xy 3 + 6 xy 2 ) : ( 2 xy ) a = 10 y 2 + 35 y + 2 y 2 + 3 y 0,5 điểm = 12 y 2 + 38 y 0,5 điểm b ( 6x 3 − 7 x 2 − x + 2 ) : ( 2 x + 1) = 3 x 2 − 5 x + 2 0,25 điểm 6 x 3 − 7 x 2 −2xx ++ 12 - 6x3 + 3x2 3x2 - 5x + 2 -10x2 - x 0,25 điểm -10x2 -- 5x 4 x +2 0,25 điểm - 4 x +2 0,25 điểm 0 2 1,0 điểm a 2 xy 2 . ( x + 5 ) 0,5 điểm 3 y = 14 x 3 y. ( x + 5 ) 3 2x2 b 5 x 2 − 10 xy 5 x.( x − 2 y ) x 0,25 điểmx2 = = 15 x − 30 y 15.( x − 2 y ) 3 3 2,0 điểm a 5 xy − 4 y 3 xy + 4 y 5 xy − 4 y + 3 xy + 4 y 8 xy 4 0,25 điểmx3 2 3 + 2 3 = 2 3 = 2 3= 2 2x y 2x y 2x y 2x y xy b x+9 −3 + 2 x − 9 x + 3x 2 x+9 −3 = + 0,25 điểm ( x − 3).( x + 3) x.( x + 3) ( x + 9).x − 3.( x − 3) x 2 + 9 x − 3 x + 9 = = x.( x + 3).( x − 3) x.( x + 3).( x − 3) 0,25 điểm x2 + 6x + 9 ( x + 3) 2 x+3 = = = x.( x + 3).( x − 3) x.( x + 3).( x − 3) x.( x − 3) 0,25 điểm c x−2 5 2x − 9 − : 2 x +1 2x + 2 x + 2x + 1 x−2 5 2x − 9 ( x − 2).2 − 5 2x − 9 0,25 điểm = − : 2 = : 2 x + 1 2.( x + 1) x + 2x + 1 2.( x + 1) x + 2x + 1 = 2x − 4 − 5 : 2x − 9 = ( 2 x − 9 ) .( x + 1) 2 x + 1 = 0,25 điểm 2.( x + 1) x 2 + 2 x + 1 2.( x + 1).(2 x − 9) 2
  5. ---HẾT--- GIÁO VIÊN LẬP ĐÁP ÁN
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI MÔN: TOÁN 8 (2022 – 2023) Căn cứ Công văn 3333/GDĐT-TrH ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố HCM về hướng dẫn biên soạn đề kiểm tra định kỳ và tổ chức kiểm tra đánh giá định kỳ năm học 2020-2021. 1. Xác định đặc tả ma trận STT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Rút gọn biểu thức - Nhân đơn thức với đa thức Nhận biết: 1 - Nhân đa thức với đa thức Rút gọn biểu thức đơn giản (1,0) - Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phép chia các đa thức Thông hiểu: 1 - Rút gọn phân thức Rút gọn biểu thức có kết hợp nhân đơn (1,0) - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức thức với đa thức, nhân đa thức với đa - Phép cộng, phép trừ các phân thức thức, chia đa thức cho đơn thức, những đại số. hằng đẳng thức đáng nhớ. Hoặc: chia 2 đa thức đã sắp xếp. Vận dụng: Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số 2 Rút gọn phân thức Nhận biết: Rút gọn phân thức 1 (0,5)
  7. Thông hiểu: Rút gọn phân thức 1 (0,5) 3 Phân thức đại số Cộng, trừ, nhân, chia phân thức Nhận biết: Cộng, trừ hai phân thức cùng 1 mẫu (1,0) Thông hiểu: Cộng, trừ hai phân thức 1 không cùng mẫu (0,5) Vận dụng: Cộng, trừ, nhân, chia các phân 1 thức (0,5) 4 Toán thực tế Vận dụng kiến thức đã học để giải Thông hiểu: Vận dụng kiến thức đã học 1 bài toán có nội dung thực tế để giải bài toán có nội dung thực tế (0,5) (diện tích) 5 Toán thực tế - Phần trăm Vận dụng: 1 - Lãi suất Bài toán thực tế về phần trăm, tính tiền (0,5) (tiền lương, tiền điện, tiền nước, tiền tham quan, tiền taxi…) 6 Toán thực tế - Phần trăm Vận dụng: Tính tiền có suy luận, hao hụt 1 (dùng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, (1,0) suy luận) 7 Hình học - Hình thang, hình thang cân, hình Nhận biết: 1 thang vuông - Chứng minh các hình ở mức độ nhận (1,0) - Hình bình hành biết - Hình chữ nhật - Tính độ dài cạnh… - Hình thoi Thông hiểu: 1 - Hình vuông - Chứng minh các hình ở mức độ thông (1,0) - Đường trung bình của tam giác, của hiểu hình thang - Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau… - Đối xứng trục, đối xứng tâm - Tính độ dài cạnh…
  8. - Diện tích hình tam giác, hình chữ Vận dụng cao: 1 nhật, hình vuông, hình thang, - Chứng minh song song, vuông góc, (1,0) thẳng hàng, diện tích bằng nhau,… 4 Tổng 4 5 3 1 5 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 6 Tổng điểm 3 4 2 1 điểm điểm điểm điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2