Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Âu Lạc
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Âu Lạc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Âu Lạc
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS ÂU LẠC Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) x(x 4) ( x 3)(x 7) b) (24x 2 y 2 15xy3 7xy 2 ) : 6xy 2 7 3 10 x 27 c) x x 4 x( x 4) Bài 2: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 15x 2 y 20 xy b) x 2 y 2 4 x 4 y c) x 2 + 6x 9 25 y 2 d ) 2x 2 – 7 x 5 Bài 3: (1 điểm) Tìm x: a) 3x 2 x(x + 7) = 2x 2 49 b) 3(x + 5) x 2 5x = 0 Bài 4: (1 điểm) Nhân dịp Noel, một cửa hàng bánh ngọt đã đưa ra chương trình khuyến mãi như sau: Nếu khách hàng mua một hộp bánh thì sẽ được giảm 10% so với giá niêm yết; nếu khách hàng mua nhiều hơn một hộp bánh thì hộp thứ nhất sẽ được giảm 10% so với giá niêm yết, từ hộp thứ hai trở đi sẽ được giảm 25% so với giá đã niêm yết. Nếu một khách hàng muốn mua ba hộp bánh thì số tiền mà người khách đó cần phải trả cho cửa hàng là bao nhiêu? Biết giá niêm yết của một hộp bánh là 700 000 đồng. Bài 5: (1 điểm) Người ta dùng một mặt phẳng nghiên AB để vận chuyển hàng hóa lên một xe tải. Để gia cố mặt phẳng nghiên này, người ta dùng một trụ đỡ HK (như hình sau) đặt tại vị trí H là trung điểm AB và K là trung điểm AC. Tính độ cao trụ đỡ HK biết khoảng cách BC từ sàn xe đến mặt đường là 1,4m.
- B H A K C Bài 6: (3 điểm) Cho MNP nhọn (MN < MP) có MH là đường cao (H є NP). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của MN, MP và MH cắt IK tại O. a) Chứng minh: tứ giác NIKP là hình thang. b) Vẽ E là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh: tứ giác MHNE là hình chữ nhật. c) Vẽ F є IK sao cho O là trung điểm IF. Chứng minh: tứ giác MFHI là hình thoi. IG d) NO cắt HI tại G, MF cắt NP tại Q. Tính tỉ số . FQ --- HẾT ---
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 8 Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) x(x 4) ( x 3)(x 7) 0,75 x 2 4 x ( x 2 7 x 3x 21) x 2 4 x x 2 7 x 3x 21 21 b) (24x 2 y 2 15xy3 7xy 2 ) : 6xy 2 0,75 5 7 4x y 2 6 7 3 10 x 27 0,5 c) x x 4 x( x 4) 7( x 4) 3x 10 x 27 x( x 4) x( x 4) x( x 4) 7( x 4) 3 x 10 x 27 x( x 4) 7 x 28 3 x 10 x 27 x( x 4) 1 x( x 4) Bài 2 a ) 15x 2 y 20 xy 0,5 5 xy (3x 4) b) x 2 y 2 4 x 4 y 0,5 ( x y)( x y) 4( x y) ( x y)(x y 4)
- c) x 2 + 6x 9 25 y 2 0,5 ( x 2 + 6x 9) 25 y 2 ( x 3)2 (5 y)2 ( x 3 5 y )( x 3 5 y) d ) 2x 2 – 7 x 5 0,5 2x 2 – 2 x 5 x 5 (2x 2 – 2 x) (5 x 5) 2 x( x 1) 5( x 1) ( x 1)(2 x 5) Bài 3 a) 3x 2 - x(x + 7) = 2x 2 49 0,5 3x x 7 x 2x 49 2 2 2 3x 2 x 2 7 x 2 x 2 49 7 x 49 x 7 b) 3(x + 5) - x 2 - 5x = 0 0,5 3(x + 5) - (x 2 + 5x) = 0 3(x + 5) - x(x + 5) = 0 (x+5)(3-x)=0 x + 5 = 0 hay 3 - x = 0 x = - 5 hay x =3 Bài 4 Giá tiền hộp bánh sau khi được giảm 10% là 1 700 000 . (1 – 10%) = 630 000 (đồng) Giá tiền hộp bánh sau khi được giảm 25% là 700 000 . (1 – 25%) = 525 000 (đồng) Số tiền khách hàng đó phải trả cho cửa hàng khi mua ba hộp bánh là 630 000 + 2 . 525 000 = 1 680 000 (đồng) Bài 5 1 B H A K C
- Xét ∆ABC ta có: H là trung điểm của AB (gt) K là trung điểm của AC (gt) HK là đường trung bình của ∆ABC BC 1, 4 HK 0, 7 (m) 2 2 Vậy độ cao của trụ đỡ HK là 0,7 (m). Bài 6 M E F K I O G N P H Q a) Chứng minh: tứ giác NIKP là hình thang 1 Xét ∆MNP ta có: I là trung điểm của MN (gt) K là trung điểm của MP (gt) IK là đường trung bình của ∆MNP IK // NP Xét tứ giác NIKP ta có: IK // NP (cmt) NIKP là hình thang b) Chứng minh: tứ giác MHNE là hình chữ nhật 1 Xét tứ giác MHNE ta có: I là trung điểm của MN (gt)
- I là trung điểm của EH (E đối xứng với H qua I) MHNE là hình bình hành Mà MHN = 900 (MH là đường cao của ∆MNP) MHNE là hình chữ nhật c) Chứng minh: tứ giác MFHI là hình thoi 0,5 Xét ∆MNH ta có: I là trung điểm của MN (gt) IO // NH (IK // NP ; O є IK ; H є NP) O є MH (gt) O là trung điểm của MH Xét tứ giác MFHI ta có: O là trung điểm của MH (cmt) O là trung điểm của IF (gt) MFHI là hình bình hành Ta có: MH NP (MH là đường cao của ∆MNP) IK // NP (cmt) MH IK Mà F є IK (gt) MH IF Xét hình bình hành MFHI ta có : MH IF (cmt) MFHI là hình thoi IG d) Tính tỉ số 0,5 FQ Ta có: MF // IH (MFHI là hình thoi) Q є MF (gt)
- IH // FQ Ta có: IK // NP (cmt) F є IK ; H є NP ; Q є NP (gt) IF // HQ Xét tứ giác IFQH ta có: IF // HQ (cmt) IH // FQ (cmt) IFQH là hình bình hành IH = FQ Xét ∆MNH ta có: HI là đường trung tuyến (I là trung điểm của MN) NO là đường trung tuyến (O là trung điểm của MH) NO cắt HI tại G (gt) G là trọng tâm của ∆MNH 1 IG . IH 3 IG 1 IH 3 Mà IH = FQ (cmt) IG 1 FQ 3
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương / TT Nội dung / đơn vị kiến thức (4-11) (12) Chủ đề (1) (3) (2) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phép nhân đơn thức với đa 1 1 12,5 % thức, đa thức với đa thức 0,75đ 0,5đ 1 Chia đa thức cho đơn thức 7,5 % 0,75đ Phân tích đa thức thành 1 1 Phép nhân nhân tử bằng phương pháp 5% và phép đặt nhân tử chung 0,5đ chia các đa thức Phân tích đa thức thành 1 nhân tử bằng phương pháp 5% dùng hằng đẳng thức 0,5đ Phân tích đa thức thành 2 nhân tử bằng phương pháp 10 % nhóm hạng tử 1đ Phân tích đa thức thành 1 nhân tử bằng phương pháp 5% tách hạng tử 0,5đ
- Phân thức Phép cộng và phép trừ các 1 2 5% đại số phân thức đại số 0,5đ 1 Hình thang 10 % 1đ 1 Hình chữ nhật 10 % 1đ 3 Tứ giác 1 Hình thoi 5% 0,5đ 1 Tính tỉ số 2 đoạn thẳng 5% 0,5đ 1 Toán thực tế về tính tiền 10 % Toán thực 1đ 4 tế 1 Toán thực tế về đường 10 % trung bình của tam giác 1đ 2 câu 8 câu 4 câu 1 câu 15 câu Tổng 1,25 điểm 5,75 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 12,5 % 57,5 % 25 % 5% 100 % Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100 %
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương / Nội dung / Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Thông hiểu: Phép nhân đơn - Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức thức với đa thức, để thu gọn phép tính 1(TL) 1(TL) đa thức với đa Vận dụng thấp: thức -Vận dụng đơn thức nhân đơn thức, đa thức nhân đa thức để tìm x Phép nhân và phép Chia đa thức cho Nhận biết: chia các đa 1(TL) 1 đơn thức Chia được đa thức cho đơn thức thức Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết: bằng phương 1(TL) pháp đặt nhân tử Biết cách chọn nhân tử chung và đặt nhân tử chung chung Phân tích đa thức Thông hiểu: 1(TL) thành nhân tử
- bằng bằng Biết dùng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành phương pháp nhân tử dạng đơn giản dùng hằng đẳng thức Phân tích đa thức thành nhân tử Thông hiểu: bằng phương 2(TL) pháp nhóm hạng Biết cách nhóm các hạng tử tử Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng thấp: 1(TL) bằng phương Vận dụng được phương pháp tách hạng tử pháp tách hạng tử Phép cộng và Thông hiểu: Phân thức 2 phép trừ các phân 1(TL) đại số Biết cộng, trừ các phân thức đại số thức đại số Thông hiểu: Hình thang 1(TL) Biết cách chứng minh hình thang cân Vận dụng thấp: Hình chữ nhật 1(TL) Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 3 Tứ giác Vận dụng thấp: Hình thoi 1(TL) Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hình thoi Vận dụng cao: Tính tỉ số 2 đoạn Vận dụng được dấu hiệu nhận biết hình bình hành và 1 thẳng tính chất trọng tâm của tam giác.
- Toán thực tế về Thông hiểu: 1(TL) tính tiền - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia để giải quyết bài toán Toán thực 3 tế Toán thực tế về Thông hiểu: đường trung bình - Biết dựa vào tính chất của đường trung bình của của tam giác 1(TL) hình thang để giải quyết bài toán Tổng số câu 2 8 4 1 Tỉ lệ % 12,5 % 57,5 % 25 % 5% Tỉ lệ chung 70 % 30 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn