Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An
lượt xem 4
download
‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8 1. Xác định đặc tả ma trận STT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm tra thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Rút gọn biểu - Nhân đơn thức với đa thức Nhận biết: 1 thức - Nhân đa thức với đa thức Rút gọn biểu thức đơn giản - Những hằng đẳng thức đáng nhớ Thông hiểu: 1 - Phép chia các đa thức Rút gọn biểu thức có kết hợp nhân - Rút gọn phân thức đơn thức với đa thức, nhân đa thức - Quy đồng mẫu thức nhiều phân với đa thức, những hằng đẳng thức thức đáng nhớ - Phép cộng, phép trừ các phân Vận dụng: 1 thức đại số Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số 2 Phân tích đa - Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết: 1 thức thành bằng phương pháp đặt nhân tử - Phân tích đa thức thành nhân tử nhân tử chung bằng phương pháp đặt nhân tử - Phân tích đa thức thành nhân tử chung bằng phương pháp sử dụng hằng Thông hiểu: 1 đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng bằng phương pháp nhóm hạng tử đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử - Phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp nhiều phương pháp bằng phương pháp nhóm hạng tử 3 Tìm x - Sử dụng nhân đơn thức với đa Thông hiểu: 2 thức; nhân đa thức với đa thức; hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Sử dụng phân tích đa thức - Sử dụng nhân đơn thức với đa thành nhân tử thức; nhân đa thức với đa thức; hằng đẳng thức đáng nhớ - Sử dụng nhiều phương pháp để tìm x 4 Toán thực tế - Phần trăm Vận dụng: 1 - Lãi suất - Vận dụng kiến thức để giải quyết -… vấn đề thực tế 5 Toán thực tế - Đường trung bình của tam giác, Vận dụng: 1 (hình học) của hình thang - Vận dụng kiến thức đã học để giải - Đường trung tuyến ứng với quyết bài toán cạnh huyền trong tam giác vuông -… 6 Hình học - Hình thang, hình thang cân, Nhận biết: 1 hình thang vuông - Chứng minh các hình ở mức độ - Hình bình hành nhận biết - Hình chữ nhật - Tính độ dài cạnh… - Hình thoi Thông hiểu: 1 - Hình vuông - Chứng minh các hình ở mức độ - Đường trung bình của tam giác, thông hiểu của hình thang - Chứng minh đoạn thẳng bằng - Đối xứng trục, đối xứng tâm nhau… - Tính độ dài cạnh… Vận dụng cao: 1 - Chứng minh song song, vuông góc, thẳng hàng… 4 Tổng 3 5 3 1 5 Tỉ lệ 25% 40% 25% 10% 6 Tổng điểm 2.5 4 2.5 1 điểm điểm điểm điểm
- 2. Ma trận đề kiểm tra đánh giá cuối HKI S NỘI ĐƠN VỊ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG TỔNG TỈ LỆ T DUNG KIẾN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG SỐ THỜI PHẦN T KIẾN THỨC CAO CÂU GIAN TRĂM THỨC HỎI TN TG TL TG TN T TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TL G 1 Rút - Nhân đơn 1 5 1 5 1 10 3 20ph 25% gọn thức với đa biểu thức thức - Nhân đa thức với đa thức - Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Phép chia các đa thức - Rút gọn phân thức - Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Phép cộng, phép trừ các phân thức đại số
- 2 Phân - Phân tích đa 1 5 1 5 2 10ph 17% tích đa thức thành nhân thức tử bằng phương thành pháp đặt nhân tử nhân chung tử - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử - Phân tích đa thức thành nhân tử phối hợp nhiều phương pháp 3 Tìm x - Sử dụng nhân 2 20 2 20ph 16.6% đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức; hằng đẳng thức đáng nhớ - Sử dụng phân tích đa thức thành nhân tử 4 Toán - Phần trăm 1 10 1 10ph 8.3% thực tế - Lãi suất -…
- 5 Toán - Đường trung 1 10 1 10ph 8.3% thực tế bình của tam (hình giác, của hình học) thang - Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông -… 6 Hình - Hình thang, 1 5 1 5 1 10 3 20ph 25% học hình thang cân, hình thang vuông - Hình bình hành - Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình vuông - Đường trung bình của tam giác, của hình thang - Đối xứng trục, đối xứng tâm Tổng 3 15 5 35 3 30 1 10 12 90ph 100% Tỉ lệ 25% 40% 25% 10% 100% 100% Tổng 2.5 điểm 4 điểm 2.5 điểm 1 điểm 10 100% điểm điểm
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 01 trang) LƯU Ý: Học sinh phải làm bài trên giấy thi, không làm trên đề. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: (1,5 điểm) 1 1 2𝑥−3 a) 5x(2x – 4) + 10x – 10x2 b) + + 𝑥 𝑥−1 𝑥(𝑥−1) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm) a) 3x2y – 6xy b) 5x3 – 10x2 + 5x C Bài 3: Tìm x biết (1 điểm) 3x (x – 5 ) + x – 5 = 0 Bài 4: (1 điểm) Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu (hình bên). Một cáp treo đi từ A đến B mất 3,5 phút. Biết D, E lần lượt là D E trung điểm của CA và CB, DE = 75 m. Hỏi vận tốc di chuyển trung bình của cáp treo là bao nhiêu km/h ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Biết công thức tính vận tốc di chuyển trung bình bằng A B quãng đường chia cho thời gian . Bài 5: (1 điểm) Mẹ bạn Thịnh đến cửa hàng điện máy để mua một chiếc tivi. Cửa hàng niêm yết giá mỗi chiếc Tivi là 6 100 000 VNĐ. Nhân dịp khai trương, cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: Tivi khuyến mãi làm 2 đợt: đợt 1 giảm là 12% , đợt 2 giảm thêm 8% trên số tiền đã giảm của đợt 1. Hỏi mẹ bạn Thịnh phải trả bao nhiêu tiền khi mua tivi vào đợt giảm thứ hai? Bài 6 : Bảng giá cước của một công ty Taxi A được cho như bảng sau: Bảng giá cước – Taxi A Giá mở cửa Giá km tiếp theo Từ km thứ 25 trở lên (Từ 0 km đến 0,6 km) (Từ 0,6 km đến 25 km ) 10 000 đ / 0,6 km 13 000 đ / km 11 000 đ / km Một hành khách thuê Taxi đi quãng đường 36 km phải trả số tiền là bao nhiêu? Bài 7: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi D là trung điểm của BC. Từ D kẻ tia Dx // AC sao cho cắt cạnh AB tại E, trên Dx lấy M sao cho AC = DM . a) Chứng minh: AMDC là hình bình hành. b) Chứng minh AMBD là hình thoi. c) Có AD cắt CM tại N. Đường EN cắt AC tại H. Chứng minh AEDH là hình chữ nhật -----HẾT-----
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022-2023) Môn / Khối lớp: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: (1,5 điểm) a) 5x(2x – 4) + 10x – 10x2 = 10x2 – 20x + 10x – 10x2 0,5 điểm = – 10x 0,5 điểm 1 1 2𝑥−3 b) + + 𝑥 𝑥−1 𝑥(𝑥−1) 𝑥−1 𝑥 2𝑥−3 = + + 𝑥(𝑥−1) 𝑥(𝑥−1) 𝑥(𝑥−1) 𝑥−1+𝑥+2𝑥−3 = 0,25 điểm 𝑥(𝑥−1) 4𝑥−4 = 𝑥(𝑥−1) 4(𝑥−1) = 𝑥−1 =4 0,25 điểm Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (2 điểm) a) 3x2y – 6 xy = 3xy (x – 2) 1 điểm b) 5x – 10 x + 5x 3 2 = 5x(x2 –2x + 1) 0,5 điểm = 5x (x – 1 ) 2 0,5 điểm Bài 3: Tìm x biết (1 điểm) 3x (x – 5 ) + x – 5 = 0 (x – 5) (3x +1) = 0 0,5 điểm x – 5 = 0 hay 3x + 1 = 0 0,25 điểm 1 x = 5 hay x = 0,25 điểm 3 Bài 4 : Xét ∆ ABC có C + D là trung điểm của AC + E là trung điểm của BC D E ⇒ DE là đường trung bình của ∆ ABC (Đ/n đ t b ∆) 0,25 điểm 1 ⇒ DE = AB (t/c đường trung bình của tam giác) A B 32 ⇒ AB = 2 . 75 = 150 (m ) 0,25 điểm ⇒ AB = 0,15 ( km) 3,5 3,5 phút = (giờ) 60 Vận Tốc trung bình của cáp treo là 3,5 0,15 : ≈ 2,6 ( km/h) 0,5 điểm 60
- Bài 5 Giá của tivi vào đợt giảm thứ hai là: 6 100 000 . (100% – 12%) . (100% – 8 %)= 4 938 560 ( đồng) 0,5 X 2 điểm Bài 6 Bảng giá cước của một công ty Taxi A được cho như bảng sau: Một hành khách thuê Taxi đi quãng đường 30 km phải trả số tiền là bao nhiêu? Bảng giá cước – Taxi A Giá mở cửa Giá km tiếp theo Từ km thứ 25 trở lên (Từ 0 km đến 0,6 km) (Từ 0,6 km đến 25 km ) 10 000 đ / 0,6 km 13 000 đ / km 11 000 đ / km Hành khách phải trả số tiền là : 10 000 + (25 – 0,6) . 13 000 + (36 – 25) . 11 000 = 448 200 ( đồng) 0,5 X 2 điểm Bài 7: (2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi D là trung điểm của BC. Từ D kẻ tia Dx / AC sao cho cắt cạnh AB tại E, trên Dx lấy M sao cho AC = DM . a) Chứng minh: AMDC là hình bình hành. b) Chứng minh AMBD là hình thoi. c) Có AD cắt CM tại N. Đường EN cắt AC tại H. Chứng minh AEDH là hình chữ nhật a) Xét tứ giác ACDM có + AC // DM (gt) + AC = DM (gt) ⇒ ACDM là hình bình hành ( Dấu hiệu nhận biết hình bình hành) ( 0,25 điểm x 2 + 0,5 điểm ) b) Chứng minh AMBD là hình thoi. Chứng minh AM = BD 0,25 điểm Chứng minh AMBD là hình bình hành 0,25 điểm Chứng minh AD = BD hoặc MD ⊥ AB 0,25 điểm Chứng minh AMBD là hình thoi 0,25 điểm c) Chứng minh E là trung điểm của AB ( 0,25 điểm) Chứng minh H là trung điểm của AH ( 0,25 điểm) Chứng minh AHDM là hình chữ nhật 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn