Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Anh Xuân, Quận 11
lượt xem 5
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Anh Xuân, Quận 11” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Anh Xuân, Quận 11
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (gồm 01 trang) (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 .(2,5 điểm) : Thực hiện các phép tính: a) (2x – 3)(5 + 3x) b) 6x 2 y3 5x3 y 2 18x 2 y 2 : 2 x 2 y 2 2 x7 c) x 1 3x 3 Câu 2 .(1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x(x – 1) + 5(x – 1) b) x2 y 2 5x 5 y Câu3. (1,5 điểm)Tìm x, biết: a) 4x(3 – x) + 4x2 = 12 b) 5 x x 2 x 2 0 2 Câu 4: (0,75 điểm) Mối quan hệ với thang nhiệt độ F( Fahrenheit) và thang nhiệt độ C( CelsiuS) Được cho bởi công thức TF = 1,8.TC + 32, trong đó TC là nhiệt dộ tính theo độ C và TF là nhiệt độ tính theo độ F. Ví dụ như TC = 00C ứng TF = 320F a) Hỏi TC = 300C ứng bao nhiêu 0F ? b) Các nhà khoa học đã tìm ra được mối liên hệ giữa A tiếng kêu của một con dế trong một phút và TF là nhiệt độ cơ thể của nó bởi công thức: A = 5,6.T F – 275, trong đó nhiệt độ TF tính theo độ F. Hỏi con dế kêu 105 tiếng trong một phút thì nhiệt độ của nó khoảng bao nhiêu độ F? (làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 5:.(0,5 điểm) Bác An đi siêu thị điện máy xanh mua một tủ lạnh với giá niêm yết là 15 000 000 đồng. Nhân dịp cuối năm siêu thị đồng loạt giảm giá 20% cho tất cả các mặt hàng, Bác An có thẻ “khách hàng thân thiết” của siêu thị nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm.Tính số tiền Bác An phải trả cho chiếc tủ lạnh? 1 Câu 6. (0,75 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a. Tính diện tích nền nhà hình chữ nhật. b. Người ta muốn lát nền bằng những viên gạch hình vuông 40cm x 40cm nên đã mua vừa đủ số gạch để lát nền với số tiền là 45 000 000 đồng. Hỏi giá của mỗi viên gạch là bao nhiêu? Câu 7 (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A( AB < AC), trung tuyến AM. Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H, MK vuông góc với AC tại K a) Chứng minh Tứ giác AHMK là hình chữ nhật. b) Gọi N là điểm đối xứng với M qua K. Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. c) Gọi O là giao điểm của AM và HK, MD vuông góc với AN tại D( D AN). Chứng minh: HD DK
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 11 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (gồm 03 trang) Câu 1 ĐÁP ÁN Điểm (2,5đ) a) (2x – 3)(5 + 3x) = 10x + 6x2 – 15 – 9x 0,5đ- = 6x2 + x – 15 0,5đ b) 6x 2 y3 5x3 y 2 18x 2 y 2 : 2 x 2 y 2 = (6x2y3 : 2x2y2) – (5x3y2 : 2x2y2) + (18x2y2 : 2x2y2) 0,25 5 = 3y - x + 9 0,75 c) 2 2 x7 x 1 3x 3 2 x7 x 1 3(x 1) MTC : 3(x – 1) 0,25 6x7 3(x 1) x 1 1 0,25đ 3(x 1) 3 Câu 2 a) 3x(x – 1) + 5(x – 1) 0,25đ- (1,5đ) = (x – 1)(3x + 5) 0.5 b) x2 y 2 5x 5 y = (x – y)(x + y) – 5(x – y) 0,25đ 0,5đ = (x – y)( x + y – 5) Câu 3 a) 4x(3 – x) + 4x2 = 12 (1.5đ) 12x – 4x2 + 4x2 = 12 0,25 12x = 12 0,25
- x=1 0,25 b) 5x x 2 x 2 0 2 0,25 (x – 2)(5x + x – 2) = 0 x – 2 = 0 hay 6x – 2 = 0 0,25 1 x = 2 hay x = 3 0,25 Câu 4 a) Thay TC = 300C vào công thức TF = 1,8.TC + 32 (0,75đ) 0,25 TF = 1,8. 30 + 32 = 860F Vậy 300C tương ứng 860F 0,25đ b) ThayA = 105 vào công thức A = 5,6.TF – 275 105 = 5,6.TF – 275 TF 680F 0,25đ Vậy con dế kêu 105 tiếng thì TF = 680F Câu 5 Giá bán khi giảm lần 1 : 15 000 000 . (100% - 20%) (0,5đ) = 12 000 000 đ 0,25 Giá bán khi giảm lần 2 : 12 000 000 . (100% - 5%) = 10 400 000đ 0,25 Câu 6 a) Chiều rộng nền nhà : 20 : 5 = 4m 0,25 (0,75đ) Diện tích nền nhà : 20 . 4 = 80m2 b) Diện tích một viên gạch : 40 . 40 = 1600cm2 = 0,16m2 0,25 Số viên gạch : 800 : 0,16 = 500 viên Số tiền một viên gạch : 45 000 000 : 500 = 90 000đ 0,25 Câu 7 (2,5đ)
- B M H O C A K D N a) a) Chứng minh Tứ giác AHMK là hình chữ nhật. Tứ giác AMCN có: 0,25 0,25 A H K 900 (gt) 0,5 => Tứ giác AHMK là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác AMCN là hình thoi. ABC có: * M là trung điểm BC (AM là đường trung tuyến) 0,25 * MK // AB ( cùng AC) => K là trung điểm AC Mà K trung điểm MN ( đối xứng tâm) 0,25 => tứ giác AMCN là hình bình hành Có : MN AC (gt) 0,25 0,25 =>tứ giác AMCN là hình thoi. c) Chứng minh: HD DK ADM vuông có DO là đường trung tuyến ( O là trung điểm) 1 0,25 DO = AM 2 =>AM = HK (AHMK là hình chữ nhật.) 1 DO = HK 2 => HDK vuông tại D( định lí đảo trung tuyến ứng cạnh huyền) 0,25 => HD DK
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 -2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Nội dung Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1: Thực hiện - Nhân đa quy đồng mẫu để phép tính thức với đa cộng trừ phân thức thức để rút gọn. Chia đa thức cho dơn thức Số câu: 2 1 3 Số điểm: 2 0,5 2,5đ Tỉ lệ: 20% 5% 25% Chủ đề 2: Phân tích Biết đặt nhân -Dùng phương pháp đa thức thành nhân tử chung nhóm hạng tử, hằng tử đẳng thức, quy tắc dấu ngoặc Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,75 0,75 1.5đ Tỉ lệ: 7.5% 7.5% 15% Chủ đề 3: Tìm x biết - Nhân đơn -Vận dụng phương thức với đa pháp đặt nhân tử thức, rút gọn, chung và qui tắc dấu tim ra x ngoặc để tìm x Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,75 0,75 1.5đ Tỉ lệ: 7.5% 7.5% 15% Chủ đề 4: Tích hợp Tính giá trị vật lí tính giá trị biểu biểu thức thức Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 0.25 0.75 Tỉ lệ: 5% 2.5% 7.5% Chủ đề 5: Toán thực Tính tiền giảm giá tế % giảm giá Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5
- Tỉ lệ 5% 5% Chủ đề 6: Toán thực -Biết tính -Vận dụng kiến thức tế diện tích hình đã học để tính toán chữ nhật Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.25đ 0.5đ 0.75 Tỉ lệ: 2.5% 5% 7.5% Chủ đề 7: Hình học Chứng minh -Chứng minh hình Vận dụng hình chữ nhật thoi định lí đảo chứng minh vuông góc Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1đ 1đ 0,5 2,5 Tỉ lệ: 10% 10% 5% 25% Tổng số câu: 2 5 7 1 15 Tổng số điểm: 2 3.25 4.25 0,5 10 Tỉ lệ: 20% 35% 40% 5% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn