intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 8/..... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm: Câu 1: Thực hiện phép nhân x2(2x - 3) được kết quả bằng A. 2x3 -3 B. 2x2 – 3x C. 2x3 -3x2 D. 2x2 – 3 Câu 2: Kết quả phép chia 6x3y6 : 3xy2 bằng A. 2x2y4 B. 3x2y3 C. 2x2y3 D. 3x2y4 Câu 3: Phân thức đối của phân thức là A. B. C. D. Câu 4: Cho và có mẫu thức chung là A. 10xyz B. 12xyz C. 24xy D. 12x2y2z Câu 5: Rút gọn phân thức bằng A. 3y2 B. C. D. Câu 6: Phân thức bằng phân thức nào sau đây A. B. C. D. Câu 7: Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là A. hình thoi B. hình bình hành C. hình thang vuông D. hình thang cân Câu 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Biết AB = 10 cm, CD = 20 cm. Độ dài MN bằng A. 15 cm B. 25 cm C .20 cm D.30 cm Câu 9: Hình chữ nhật có chiều dài bằng 6 cm, chiều rộng bằng 5cm. Diện tích hình chữ nhật bằng A. 15 cm2 B. 30 cm2 C. 30 cm D. 22 cm2 Câu 10: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Tam giác đều D. Hình chữ nhật Câu 11: Một tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4 cm thì diên tích tam giác vuông đó là A. 12 cm B. 12 cm2 C. 6cm2 D. 7 cm2 Câu 12: Số đo mỗi góc của lục giác đều là A. 1200 B. 600 C. 1080 D. 7200 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (1,5 điểm): a) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 372 + 63.74 + 632 b) Rút gọn: (x + 3)(x2 - 3x + 9) – x(x - 1)(x + 1) - 27
  2. c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 –y2 Câu 14. (2 điểm): Thực hiện phép tính A = + với x ≠ 1; B = + + với x ≠ 0 và x≠ Câu 15. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm; AC = 6cm, trung tuyến AM. Từ M kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC. a) Chứng minh ADME là hình chữ nhật. b) Tính AM. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A
  3. I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B C B D A B D C A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm 13 a) Tính giá trị biểu thức : 372 + 63.74 + 632 = 372 + 2.37.63 + 632 = ( 37+63)2 0,25đ = 1002 = 10000 0,25đ 2 b) Rút gọn: (x+3)(x -3x+9) –x(x-1)(x+1) -27 = x3 + 33 – x( x2-1) -27 0,25đ = x3 + 27 – x3 + x – 27 =x 0,25 đ c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 –y2 = ( x-y)(x+y) 0,5đ 14 a) A = + với x ≠ 1 A= A= A= 0,25 đ A=2 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) B = + + với x ≠ 0 và x≠ B= + + B= B= 0,25 đ B= B= B= 0,25 đ 0,25đ 0,25đ
  4. Câu A 15 0,5đ D E B M C a) Chứng minh: ADME là hình chữ nhật Xét tứ giác ADME có = 1v (gt) = 1v (MD AB) 0,25 đ = 1v (ME AC) Vậy : ADME là hình chữ nhật 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Tính AM Xét tam giác ABC vuông tại A theo pitago: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 62+ 82 BC2 = 100 suy ra BC = 10 cm 0,5đ Vì tam giác ABC vuông tại A có AM là trung tuyến nên AM = ½ BC AM = ½. 10 = 5 cm 0,5đ c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để ADME là hình vuông Xét tam giác ABC có MB =MC( AM là trung tuyến) MD//AC(cùng AB)(gt) Nên DA = DB = ½ AB (1) Có MB= MC( AM là trung tuyến) 0,25đ ME//AB (cùng AC)(gt) Nên EA = EC= ½ AC (2) 0,25đ Để ADME là hình vuông thì AD = AE (3) 0,25đ Từ 1,2,3 để AD = AE thì AB = AC Vậy: Tam giác ABC vuông cân tại A thì ADME là hình vuông 0,25đ
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………................ Lớp: 8/..... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi câu trả lời vào bảng ở phần bài làm: Câu 1: Thực hiện phép nhân x2(3x-5) được kết quả bằng A. 3x3 - 5 B. 3x2 - 5x C. 3x3 - 5x2 D. 3x2 - 5 Câu 2: Kết quả phép chia 12x3y6 : 4xy2 bằng A. 8x2y4 B. 3x2y3 C. 3x2y4 D. 3x3y4 Câu 3: Phân thức đối của phân thức là A. B. C. D. Câu 4: Cho và có mẫu thức chung là A. 10xyz B. 24xy C. 12x2y2z D. 12xyz Câu 5: Rút gọn phân thức bằng A. 3y2 B. C. D. Câu 6: Phân thức bằng phân thức nào sau đây A. B. C. D. Câu 7: Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình vuông D. hình thang cân Câu 8: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Biết AB = 12 cm, CD = 24 cm. Độ dài MN bằng A. 12 cm B. 36 cm C . 24 cm D. 18 cm Câu 9: Hình chữ nhật có chiều dài bằng 8 cm, chiều rộng bằng 6cm. Diện tích hình chữ nhật bằng A. 48 cm2 B. 28 cm2 C. 24 cm D. 14 cm2 Câu 10: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Tam giác đều D. Hình chữ nhật Câu 11: Một tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4 cm thì diên tích tam giác vuông đó là A. 12 cm B. 12 cm2 C. 6cm2 D. 7 cm2 Câu 12: Số đo mỗi góc của lục giác đều là A. 1200 B. 600 C. 1080 D. 7200 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) a) Tính nhanh giá trị của biểu thức: 342 + 68.66 + 662
  6. b) Rút gọn: (x + 3)(x2 - 3x + 9) – x(x - 1)(x + 1) - 27 c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – y2 Câu 14. (2 điểm): Thực hiện phép tính A = + với x ≠ -4; B = + + với x ≠ 0 và x≠ Câu 15. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm; AC = 6cm, trung tuyến AI. Từ I kẻ IM vuông góc với AB và IN vuông góc với AC. a) Chứng minh AMIN là hình chữ nhật. b) Tính AI. c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMIN là hình vuông. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  7. Đáp án C C B D C B A D A D C A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Biểu điểm 13 a) Tính giá trị biểu thức : 342 + 68.66 + 662 = 342 + 2.34.66 + 662 = ( 34+66)2 0,25đ = 1002 = 10000 0,25đ 2 b) Rút gọn: (x+3)(x -3x+9) –x(x-1)(x+1) -27 = x3 – 33 – x( x2-1) -27 0,25đ = x3 + 27 – x3 + x – 27 =x 0,25 đ c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 –y2 = ( x-y)(x+y) 0,5đ 14 a) A = + A= A= A= 0,25 đ A=2 0,25đ 0,25đ 0,25đ b. B = + + với x ≠ 0 và x≠ B= + + B= B= B= 0,25 đ B= B= 0,25 đ 0,25đ 0,25đ Câu A 15 0,5đ M N B C I a) Chứng minh: AMINlà hình chữ nhật Xét tứ giác ADME có = 1v(gt)
  8. = 1v (IM AB) 0,25 đ = 1v (IN AC) Vậy : AMIN là hình chữ nhật 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) Tính AM Xét tam giác ABC vuông tại A theo pitago: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 62+ 82 BC2 = 100 suy ra BC = 10 cm 0,5đ Vì tam giác ABC vuông tại A có AI là trung tuyến nên AI = ½ BC AI = ½. 10 = 5 cm 0,5đ c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMIN là hình vuông Xét tam giác ABC có IB =IC (AI là trung tuyến) IM//AC (cùng AB) (gt) Nên MA = MB = ½ AB (1) Có IB = IC (AI là trung tuyến) 0,25đ IN//AB (cùng AC) (gt) Nên NA = NC= ½ AC (2) Để AMIN là hình vuông thì AM = AN (3) 0,25đ Từ 1,2,3 để AM = AN thì AB = AC 0,25đ Vậy: Tam giác ABC vuông cân tại A thì AMIN là hình vuông 0,25đ BẢNG ĐẶT TẢ Câu 1: (NB) Biết kết quả phép nhân đơn thức với đa thức Câu 2: (NB) Biết kết quả phép chia 2 đơn thức Câu 3: (NB) Biết phân thức đối của phân thức Câu 4: (NB) Biết mẫu thức chung của 2 phân thức Câu 5: (NB) Biết kết quả rút gọn của 1 phân thức Câu 6: (NB) Biết phân thức bằng phân thức đã cho Câu 7: (NB) Nhận biết hình thang cân Câu 8: (NB) Nhận biết độ dài đường trung bình của tam giác Câu 9: (NB) Nhận biết diện tích của 1 hình chữ nhật Câu 10: (NB) Nhận biết kết quả đường trung bình của hình thang khi biết 2 cạnh đáy Câu 11: (NB) Nhận biết 1 hình vừa có trục đối xứng ừa có tâm đối xứng
  9. Câu 12: (NB) Nhận biết sô đo góc của 1 hình lục giác đều Câu 13: a) (NB) Nhận biết hằn đẳng thức để tính nhanh giá trị biểu thức b) (TH) Hiểu cách nhân đa thức với đa thức đơn thức với đa thức để rút gọn biểu thức. c) (NB) Nhận biết 1 hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử Câu 14: a) (TH) Hiểu cách thực hiện cộng 2 phân thức cùng mẫu và rút gọn b) (TH) Quy đồng được mẫu thức các phân thức để cộng các phân thức không cùng mẫu Câu 15: Vẽ hình (TH) Hiểu đề để vẽ hình chính xác a) (VD) Vận dụng dấu hiệu nhận biết để chứng mình hình chữ nhật b) (VD) Vận dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông để tính độ dài đoạn thẳng c) (VDC) Tìm được điều kiện của hình đã cho để được hình đặt biệt
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân chia đa Biết kết quả của phép nhân đơn Xác định được hằng đảng thức thức, đơn thức và thức với đa thức, chia 2 đa thức và phép nhân đơn thức với đa những hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức thức đáng nhớ Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0.5 1 2. Phân tích đa thức Nhận biết hằng đẳng thức để thành nhân tử. phân tích đa thức thành nhân tử và tính nhanh giá trị biểu thức Số câu 2 2 Số điểm 1 1 3. Phân thức đại số Biết phân thức đối, 2 phân thức Hiểu để cộng 2 phân thức cùng bằng nhau. Kết quả rút gọn của 1 mẫu, không cùng mẫu phân thức và tìm được mẫu thức chung của 2 phân thức Số câu 4 2 6 Số điểm 1 2 3 3. Tứ giác (tứ giác, Biết dấu hiệu nhận biết hình tứ Hiểu đề để vẽ hình theo yêu Vận dụng được dấu hiệu Lý luận để tìm điều hình thang, hình giác. Độ dài đường trung bình của cầu nhận biết các hình để chứng kiện cho 1 hình để tứ thang cân, hình bình tam giác hình thang.Xác định minh 1 tứ giác giác có dạng đặt biệt hành); Đường trung được hình có trục đối xứng, tâm bình của tam giác, đối xứng. đường trung bình của hình thang; phép đối xứng trục. Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 0,75 0. 5 1 1.0 2.25 Đagiác, diện tích đa Biết diện tích của 1 hình chữ nhật, Vận dụng được tính chất
  11. giác đường trung tuyến trong tam tam giác và số đo 1 góc của đa giác vuông để tính độ dài giác đều đoạn thẳng Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 1 1,75 TS câu 14 4 2 1 21 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức thông hiểu.. - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết. - Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu. - Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận dụng cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2