intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Đức

  1. TRƯỜNG THCS Tân Đức KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ DUYỆT Lớp 8A…… CUỐI HK1 Ban lãnh đạo Tổ trưởng Họ và tên:………………….. MÔN: TOÁN 8 …………………………….. NGÀY: …../11/2022 Năm học: 2022-2023 Mai Thị Thùy Linh ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Kết quả của phép tính 5 x 2 .3x là A. 15x3 B. 8x 2 C. 15x 2 D. 8x3 Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A.  a  b   a 2  2ab  b 2 B. a 2  b 2   a  b  a  b  2 C.  a  b   a 2  2ab  b 2 D.  a  b   a3  3a 2b  3ab 2  b3 2 3 Câu 3. Kết quả phân tích đa thức x 2  4 x thành nhân tử là A. 3x B. x( x  4) C. 4 x( x  1) D. x( x  4) Câu 4. Kết quả của phép tính (4 x 2  8 x) : 4 x là A. x  2. B. x3  2. C. 16 x3  32 x 2 . D. 3 x 2 . Câu 5. Kết quả của phép tính ( x 2  8 x  16) : ( x  4) là A. x  2 B. x  4 C. x  4 D. x  12 2 x( x  1) ... Câu 6. Chọn đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong  . ( x  1)( x  1) x  1 A. 2 x3  2 x. B. 2 x. C. x  1. D. x 2  1. 2 x( x  1) Câu 7. Rút gọn phân thức được kết quả là x 1 A. 2. B. 1. C. 2 x 2  2 x. D. 2 x. 7 5 Câu 8. Mẫu thức chung của hai phân thức 2 5 và là 4x y 3xy 3 A. 12x 2 y 5 B. 7x 2 y 5 C. 12x 2 y 3 D. 35x 2 y 5 x 2x Câu 9. Kết quả của phép tính  là 3 3 2x 2 x2 A. 3x B. C. D. x 3 3
  2. x 4 Câu 10. Kết quả của phép tính  là x4 x4 x4 C.  x  4  2 A. B. 0 D. 1 x4 x2  5 Câu 11. Giá trị của phân thức tại x  1 là 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 12. Chọn khẳng định đúng. A. Tứ giác có hai cạnh song song là hình thang. B. Trong hình thang cân thì hai cạnh đáy bằng nhau. C. Hình thang có hai góc kề bằng nhau là hình thang cân. D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. Câu 13. Tứ giác có các cạnh đối song song là A. hình bình hành B. hình chữ nhật C. hình thoi D. hình vuông Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Chọn khẳng định sai. C D A. AC  BD B. BC  AD C. OB  BC D. CD //AB O B A Câu 15. Đa giác đều là đa giác A. có tất cả các cạnh bằng nhau B. có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau C. có tất cả các đường chéo bằng nhau D. có tất cả các góc bằng nhau C Câu 16. Cho hình vẽ. Diện tích tam giác BCD bằng A. 12 cm 2 B. 24 cm2 C. 48 cm 2 D. 10 cm 2 4 cm H Câu 17. Kết quả của phép tính 2 x 3 ( x 2  1) là B D 6 cm A. 2 x  2 x3 . B. 2 x5 . C. 2 x5  2 x3 . D. 3x3  x5 . Câu 18. Kết quả của phép tính ( x  4) 2 là A. x 2  8 x  4. B. x 2  8 x  16 C. x 2  8 x  16. D. x 2  4 x  16. Câu 19. Kết quả phân tích đa thức 9 x 2  16 thành nhân tử là A. (3 x  4) 2 . B. (9 x  4)(9 x  4). C. (3 x  4)2 . D. (3x  4)(3x  4). Câu 20. Số dư trong phép chia x 2  6 x  13 cho x  3 là A. 4 B. 2. C. 10 D. 6 5  x  y  5x2  5 y 2 Câu 21. Chọn đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong  . 2 ............... A. 2  x  y  B. 2x  y C. 2x  y D. 2 x  2 y
  3. 5 7 Câu 22. Cho hai phân thức và 2 . Nhân tử phụ của mẫu thức 2 x  6 là 2x  6 x 9 A. 35  x  3 B. 5  x  3 C. x  3 D. x  3 x2 x4 Câu 23. Kết quả của phép tính . là x4 2 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 1 x  3 2x  6 Câu 24. Kết quả của phép tính : là x  4 2x  8 A. 1 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 25. Cho hình vẽ biết DE //CF . D 6 cm E Độ dài đoạn thẳng CF bằng A 7 cm B A. 8cm. B. 13cm. C. 6,5cm. D. 16cm. C F Câu 26. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không đủ điều kiện để là hình thoi? A B A A A B B A. O B. C. D B D. D C O D D C C C Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. C. Hình thoi có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông. D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. Câu 28. Tính diện tích hình chữ nhật với hai kích thước lần lượt là 4 cm và 7 cm . A. 22 (cm 2 ) B. 11 (cm 2 ) C. 5,5 (cm 2 ) D. 28 (cm 2 ) B. TỰ LUẬN (3,0đ) Câu 1. (0,75đ) Thực hiện các phép tính: x3 7 x3 7 x5 x5 a)  b)  c) : x  10 x  10 x4 x4 x  3 2x  6 Câu 2. (1,75đ) Cho tam giác ABC cân tại A có AD là đường trung tuyến. Gọi F là trung điểm của AB. E là điểm đối xứng của D qua F . a) Chứng minh tứ giác AEDC là hình bình hành. b) Gọi H là trung điểm của AC . Chứng minh tứ giác AFDH là hình thoi. c) Gọi I là giao điểm của FC và BH . Chứng minh ba điểm A, I , D thẳng hàng. x 4  3 x3  5 Câu 3. (0,5đ) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức N  là số nguyên. x4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2