Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, Gò Vấp
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, Gò Vấp” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, Gò Vấp
- UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Môn kiểm tra: TOÁN 8 Ngày kiểm tra: 23/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 01 trang) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) x. ( 7 − x ) + ( x − 5 ) . ( x − 2 ) b) Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) a3b – 6a2b + 9ab b) x2 – 64y2 + 12x + 36 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 4x(3 – x) +( 2x – 1)2 = 0 Bài 4: (1,0 điểm) Quãng đường bay của khinh khí cầu được biểu thị bởi biểu thức (2x3 +11x2 +11x – 4) và thời gian bay của khinh khí cầu được biểu thị bởi biểu thức ( x + 4) a) Viết phép toán tính vận tốc của khinh khí cầu? b) Tính vận tốc của khinh khí cầu theo x? Bài 5: (2,0 điểm) Nhà bác Năm có một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 13m. Bác dành một phần đất trồng rau sạch ở góc vườn với các kích thước như hình vẽ. a) Phần đất trồng rau là hình gì? Vì sao? b) Tính diện tích phần đất còn lại? (Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình vào bài làm) Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác OMN vuông tại O (OM < ON) có OI là đường trung tuyến. Từ I kẻ ID vuông góc với OM (D thuộc OM), IE vuông góc với ON (E thuộc ON). a) Hỏi tứ giác ODIE là hình gì? b) Gọi F là điểm đối xứng của I qua D. Chứng minh: tứ giác OIMF là hình thoi. c) DN cắt OI tại G. Chứng minh IM = 3GI . -Hết-
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 8 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) x. ( 7 − x ) + ( x − 5 ) . ( x − 2 ) = 7 x − x 2 + x 2 − 2 x − 5 x + 10 0,25đ x 2 = 10 0,25đ b) 1 6 = x + 3 + ( x − 3) ( x + 3 ) x −3 6 = ( x − 3 ) ( x + 3) + ( x − 3 ) ( x + 3 ) 0,25 x +3 = ( x − 3) ( x + 3) 0,25 1 = ( x − 3) 0,25 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x y − 6x y + 9xy 3 2 = xy(x2 - 6x + 9) 0,5 = xy(x - 3)2 0,25 b) x − 64 y + 12 x + 36 2 2 = ( x + 6 ) − 64 y 2 2 0,5đ = ( x + 6 + 8y) ( x + 6 − 8y) 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 4x(3 – x) +( 2x – 1)2 = 0 12 x − 4 x 2 + 4 x 2 − 4 x + 1 = 0 0,25đ x 2 8 x = −1 0,25đ 1 x=− 0,25đ 8 Bài 4: (1,0 điểm) Biểu thức tính vận tốc của khinh khí cầu theo x là: (2x3 + 11x + 11x2 – 4) : ( x + 4) (km/h) 0,5đ Học sinh thực hiện phép chia chính xác kết quả là: 2x2 + 3x - 1 (km/h) 0,5đ Lưu ý: Đặt phép chia chính xác mới được trọn 0,5đ Bài 5: (2,0 điểm) a) Khu vực trồng rau DKJI là hình thoi (tứ giác có 4 cạnh bằng nhau) 0,5đ và góc D vuông 0,25đ Nên Khu vực trồng rau DKJI là hình vuông 0,25đ b) Ta có: DKJI là hình vuông => SDKJI = DK.DK = 7.7=49 m2 0,25đ Ta có: ABCD là hình chữ nhật 0,25 đ 2 => SABCD = 24. 13 = 312(m ) 0,25 đ 2 Vậy diện tích phần đất còn lại là 312 - 49 =263 m 0,25đ Lưu ý:
- - Nếu học sinh không giới thiệu DEJI là hình vuông mà tính diện tích trồng rau bị trừ 0,25 điểm - Nếu tính được diện tích mà không kết luận bị trừ 0,25 điểm Bài 6: (3,0 điểm) M D I F G O E N a)Tứ giác ODIE có: 0,5 đ => Tứ giác ODIE là hình chữ nhật 0,5 đ b) ∆OMN có I là trung điểm của MN (gt) I và ID//ON (cùng vuông góc OM) D thuộc OM => D là trung điểm của OM 0,25 đ Mà D là trung điểm của I F(F đ/x với I qua D) G =>Tứ giác OIMF là hình bình hành 0,5 đ N có I F vuông góc với OM(ID vuông góc OM) 0,25 đ E => Tứ giác OIMF là hình thoi. c) ∆OMN vuông tại O có trung tuyến OI = ½. MN=IM=IN (1) 0,25 đ Lại có: DN là trung tuyến (D là trung điểm OM) và OI cắt DN tại G => G là trọng tâm của ∆OMN 0,25 đ OI=3 GI (2) 0,25 đ Từ 1 và 2 suy ra IM=3 GI 0,25 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Stt Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhân đơn thức với đa thức. Nhân Nhận biết: Biết nhân đơn thức cho đa thức và đa 1 đa thức với đa thức. thức cho đa thức để thu gọn biểu thức. Vận dụng: Vận dụng hằng đằng thức để thu gọn Hằng đẳng thức. 1 biểu thức => thực hiện tìm x. Nhận biết: Biết sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung, nhớ các hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu để phân tích Chủ đề: đa thức thành nhân tử. Các phép 1 Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng: Vận dụng phương pháp nhóm để 1 1 toán với nhóm các hạng tử (có dùng hằng đẳng thức bình đa thức phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu hoặc hiệu 2 bình phương) trong việc phân tích đa thức thành nhân tử (4 hạng tử) Nhận biết: Biết viết biểu thức dưới dạng phép Chia đa thức cho đa thức (toán chia đa thức cho đa thức. 1 1 thực tế) Thông hiểu: Hiểu được cách chia đa thức cho đa thức 1 biến đã được sắp xếp để rút gọn biểu thức. Rút gọn phân thức Thông hiểu: Hiểu được các bước cộng 2 phân Chủ đề: 2 Cộng trừ 2 phân thức (không cùng thức không cùng mẫu trong bài toán thực hiện 1 Phân thức mẫu) phép tính. 3 Chủ đề: Hình thang; Hình thang vuông; Nhận biết: Biết vẽ 2 điểm đối xúng nhau qua 1 1 1 1 Tứ giác Hình bình hành; Hình chữ nhật; điểm hoặc qua 1 trục. Biết chứng minh đường Hình thoi; Hình vuông. trung bình các hình tứ giác đặc biệt (trường hợp
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Stt Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Đường trung bình của tam giác, cơ bản nhất) hình thang Thông hiểu: Hiểu được các tính chất của các tứ giác đặc biệt trong bài toán chứng minh (cơ bản) Đối xứng trục, đối xứng tâm (vẽ Vận dụng cao: Có khả năng tự giải quyết yêu cầu hình) đề bài dựa vào các kiến thức đã học Chủ đề: Nhận biết: Nhận biết các tứ giác đặc biệt để thực Đa giác – Diện tích hình chữ nhật, hình hiện yêu cầu đề bài. 4 1 1 Diện tích vuông (toán thực tế) Vận dụng:Vận dụng các công thức tính diện tích đa giác để thực hiện tính toán theo yêu cầu. Tổng 5 3 3 1
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu thời Tỉ lệ Stt Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức cao Thời Thời Thời Thời Thời gian (%) Ch Ch Ch Ch Ch gian gian gian gian gian (phút) TL TL TL TL TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Nhân đơn thức với đa thức. 1 3 1 3 3 3.33 Nhân đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức. 1 10 Chủ đề: Các phép toán với 1 Phân tích đa thức thành nhân 3 20 20 22.22 đa thức 1 5 1 5 tử Chia đa thức cho đa thức (toán 1 2 1 5 2 7 7 7.77 thực tế) Rút gọn phân thức 2 Phân thức Cộng trừ 2 phân thức (không 1 10 1 10 10 11.11 cùng mẫu) Hình thang; Hình thang vuông; Hình bình hành; Hình chữ nhật; Hình thoi; Hình vuông. 3 Tứ giác Đường trung bình của tam 1 10 1 10 1 20 3 40 40 44.44 giác, hình thang Đối xứng trục, đối xứng tâm (vẽ hình) Diện tích hình chữ nhật, hình 4 Đa giác – Diện tích đa giác 1 5 1 5 2 10 10 11.11 vuông (toán thực tế) Tổng: 5 25 3 25 3 20 1 20 12 90 90 100 Tỉ lệ: 33.33% 33.33% 25% 8.33% 100% Tổng điểm: 4 3 2 1 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn