intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8 Mức độ đánh giá Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT Tổng % điểm đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) TNK TNK TNK (12) (2) (3) TNKQ TL TL TL TL Q Q Q Đa thức nhiều biến. 2 câu 2 câu Các phép toán cộng, 0,5 0,5 điểm trừ, nhân, chia các Biểu thức đại điểm 5% 1 đa thức nhiều biến số 2 câu 5 câu Hằng đẳng thức 1 câu 2 câu 0,5 3,5 điểm đáng nhớ 1 điểm 2 điểm điểm 35% 4 câu 4 câu Tứ giác 1 điểm 1 điểm 10% 2 Tứ giác Tính chất và dấu 1 câu 1 câu hiệu nhận biết các 1 điểm 1,0 điểm tứ giác đặc biệt 10% Định lí Thalès 2 câu Hình vẽ, 4 câu Định lí Thalès trong 1 câu 3 trong tam 0,5 1 câu 2,5 điểm tam giác 1 điểm giác điểm 1,0 điểm 25% Thu thập và Mô tả và biểu diễn 1 câu 2 câu 1 câu 4 tổ chức dữ dữ liệu trên các 0,25 1,25 điểm bảng, biểu đồ 1 điểm liệu điểm 12,5% 5 Phân tích và Hình thành và giải 1 câu 1 câu quyết vấn đề đơn xử lí dữ liệu 0,25 0,25 điểm
  2. giản xuất hiện từ các số liệu và biểu điểm 2,5% đồ thống kê đã có Số câu 3 câu + 19 câu + hình 12 câu 1 câu 2 câu 1 câu Số điểm hình 10 điểm 3 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ 3,0 điểm 100% Số câu 13 câu 3 câu + hình vẽ 2 câu 1 câu 19 câu + hình Số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40 % 30 % 20 % 10 % 100% Số câu 16 câu + hình 3 câu 19 câu + Hình Số điểm 7,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ 70% 30% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Vận Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao Đa thức Nhận biết: 2 câu TN nhiều biến. – Nhận biết được các khái niệm về đơn (C1, 2) Các phép thức, đa thức nhiều biến. (0,5 đ) toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 câu TN Nhận biết: (C3, 4) Biểu thức đại – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất (0,5 đ) 1 số thức, hằng đẳng thức. Hằng đẳng Thông hiểu: 1 câu TL thức – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình (Bài 1a) đáng nhớ phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình (1 đ) phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dung: 2 câu TL - Vận dung được các HĐT để phân tích đa (Bài 1b,c) thức thành nhân tử (2 đ) Nhận biết: 4 câu TN Tứ giác – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi, hình bình (C5,6,7,8) hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. (1 đ) Tính chất và Nhận biết: 1 câu TL 2 Tứ giác dấu hiệu - Nhận biết được dấu hiệu nhận biết để tứ (Bài 2a) nhận biết các giác là hình chữ nhật (1 đ) tứ giác đặc biệt
  4. Nhận biết: 2 câu TN – Nhận biết được định nghĩa đường trung (C 9,10) bình của tam giác. (0,5 đ) Thông hiểu Hình vẽ - Giải thích được tính chất đường trung (0,5 đ) bình của tam giác (đường trung bình của 1 câu TL tam giác thì song song với cạnh thứ ba và (Bài 2b) Định lí Định lí Thalès bằng nửa cạnh đó). (0,5 đ) 3 Thalès trong trong tam giác – Giải thích được định lí Thalès trong tam tam giác giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng cao: 1 câu TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (Bài 3) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với (1 đ) việc vận dụng định lí Thalès Nhận biết: 1 câu TN – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn (C 12) Mô tả và biểu giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ (0,25 đ) Thu thập và diễn dữ liệu đó, nhận biết được số liệu không chính xác 4 tổ chức dữ trên các trong những ví dụ đơn giản. liệu bảng, biểu đồ Thông hiểu: 1 câu TL - Từ số liệu đã cho, đọc và xác định dữ liệu (Bài 4) thuộc thành tố cần tìm (1 đ) Hình thành Nhận biết: 1 câu TN và giải quyết – Nhận biết được mối liên quan giữa thống (C 11) vấn đề đơn kê với những kiến thức trong các môn học (0,25 đ) Phân tích và giản xuất khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch 5 xử lí dữ liệu hiện từ các số sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp liệu và biểu 8,...) và trong thực tiễn. đồ thống kê đã có
  5. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A….). Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Bậc của đa thức là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 3: Biểu thức bằng A. x − 2 xy + y . B. x + 2 xy + y . 2 2 2 2 C. x − 2 xy − y . D. x − 4 xy + 4 y . 2 2 2 2 Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức? A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2. B. A3 + B3 = (A + B)(A2 + AB + B2). C. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2. D. A3 - B3 = (A – B)(A2 – AB + B2). Câu 5: Điền cụm từ thích hợp vào dấu ba chấm trong câu sau: “ Hình thang có … là hình thang cân”. A. 2 cạnh đáy bằng nhau. B. 2 góc đối nhau bằng nhau. C. 2 góc kề một đáy bằng nhau. D. có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 6: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. . B. BC = AD. C. AB // CD. D. AB = CD, BC = AD. Câu 7: Cho ΔABC. Tia phân giác góc trong của góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6, AC = x, BD=9, BC=21. Khi đó độ dài x bằng A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 8: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình thang. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 10: Cho tam giác MNP có E và F lần lượt là trung điểm của MN, MP. Khi đó EF là A. đường trung tuyến của tam giác MNP. B. đường trung bình của tam giác MNP. C. đường trung trực của tam giác MNP. D. đường trung cao của tam giác MNP. Câu 11: Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về tên các vận động viên Việt Nam tham dự SEA Game 31.
  6. B. Dữ liệu về kết quả đánh giá hiệu quả của chương trình dạy học trên truyền hình. C. Dữ liệu về cân nặng của trẻ em trong độ tuổi mầm non tại xã Trà Leng. D. Dữ liệu về số con của các hộ gia đình thuộc xã Trà Leng. Câu 12: Một giáo viên dạy thể dục đã yêu cầu học sinh của mình chạy cự li 100 m và ghi lại thời gian chạy (đơn vị là giây) của mỗi học sinh. Giáo viên đã thực hiện thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi hoặc phỏng vấn. D. Thu thập từ nguồn có sẵn. II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a) Phân tích đa thức a3 + b3 thành nhân tử. b) Khai triển hằng đẳng thức sau: (x + 2y)3. c) Rút gọn biểu thức sau: (2x – y)(x2 + xy + 2y2) + (2x + y)(x2 – xy + 2y2). Bài 2: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a) Chứng minh EH=AF. b) Tính độ dài BH biết AB = 6 cm, BC= 9 cm và AE = 4 cm. Bài 3: (1,0 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF (H.4.11). Sau đó bác An đo được AF = 40 m, FC = 20 m, EC = 30 m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu? Bài 4: (1,0 điểm) Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3 a) Số học sinh Tốt và học sinh Khá của lớp mỗi loại là bao nhiêu? b) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % có đúng không? ------- Hết ------- * Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  7. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năn học: 2023-2024 Môn: TOÁN- Lớp 8 MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C C D C D B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm a a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2) 1,0 Câu 1: (x + 2y)3 = x3 + 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 + y3 b 1,0 (3,0 điểm) = x3 + 6x2y + 12xy2 + y3 (2x – y)(x2 + xy + 2y2) + (2x + y)(x2 – xy + 2y2) c = 2x.(x2 + xy + 2y2) – y.(x2 + xy + 2y2)+ 2x.(x2– xy+ 2y2)+ y.(x2–xy + 2y2) 0,5 = 4x3 – 6 xy2 0,5 0,5 Câu 2: Hình vẽ (2,0 điểm) Ta có tứ giác AEHF có 3 góc vuông a Suy ra AEHF là hình chữ nhật 1,0 Nên EH=AF (cạnh đối của hình chữ nhật bằng nhau) Ta có: AE + EB = AB, suy ra EB = AB – AE = 6 – 4 = 2 (cm). Ta thấy: HE vuông góc với AB (gt) và AC vuông góc với AB (do tam giác ABC vuông tại A) b Suy ra: HE // AC. Áp dụng định lí Thalès trong ∆ABC, ta có: 0,5
  8. Theo đề bài, ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // EF, áp dụng định lí Thalès, ta có: Câu 3: 0,5 (1,0 điểm) 0,5 Suy ra BE = (m). Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng 60 m. Số lượng học sinh Tốt của lớp 8A: 16 học sinh 0,25 a Câu 4: Số lượng học sinh Khá của lớp 8A: 11 học sinh 0,25 (1,0 điểm) Tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là: b 10 : 40 . 100% = 25% 0,5 Vì 25% > 7% nên cô giáo thông báo đúng * Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật học tập I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Một câu đúng ghi 0,5 điểm. II. Tự luận (4,0 điểm) - Câu 1a. Đúng ghi 2,0 điểm. - Câu 1b. Đúng ghi 2,0 điểm. *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, logic thì vẫn ghi điểm tối đa. Người ra đề Lê Hồng Điệp Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của Hội đồng duyệt đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2