Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chủ đề Mức độ đánh giá thức Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: 2 số biến. Các - Nhận biết (TN1, TN2) phép toán được các khái 0,5 cộng, trừ, niệm về đơn 1 nhân, chia các thức, đa thức (TL2a) đa thức nhiều nhiều biến. 1,0 biến Thông hiểu: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn
- thức. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản … Hằng đẳng Nhận biết: 4 thức đáng - Nhận biết (TN3, TN4, nhớ. được các khái TN5, TN6) niệm: đồng 1,0 1 nhất thức, (TL2b) hằng đẳng 0,5 thức. 2 Thông hiểu: (TL5a, TL5b) - Mô tả được 2,0 các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
- phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; - Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 1 - Mô tả được (TL1) tứ giác, tứ 1,0 giác lồi. Thông hiểu: - Giải thích được định lí về tổng các
- góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: 2 dấu hiệu nhận - Nhận biết (TN7, TN8) biết các tứ được dấu hiệu 0,5 giác đặc biệt để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có
- hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo
- của hình thang cân. - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 3 Định lí Định lí Thalès Nhận biết: 1 Thalès trong trong tam giác - Nhận biết (TN9) tam giác được định 0,25 nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu - Giải thích được tính chất 1
- đường trung (TL3) bình của tam 1,0 giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). 1 - Giải thích (TL6) được định lí 1,0 Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). - Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận
- dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 4 Thu thập và Thu thập, Vận dụng: tổ chức dữ phân loại, - Thực hiện liệu tổ chức dữ và lí giải được liệu theo các việc thu thập, tiêu chí cho phân loại dữ trước liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi
- trường, Giáo dục tài chính, ...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường, ...). - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo, ...). Mô tả và biểu Nhận biết: 2 diễn dữ liệu - Nhận biết (TN10, TN11) trên các bảng, được mối liên 0,5 biểu đồ. hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không
- chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
- 5 Phân tích và Hình thành và Nhận biết: 1 xử lý dữ liệu giải quyết vấn - Nhận biết (TN12) đề đơn giản được mối liên 0,25 xuất hiện từ quan giữa các số liệu và thống kê với biểu đồ thống những kiến 1 kê đã có. thức trong các (TL4) môn học khác 0,5 trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8, ...) và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu
- đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
- Nội Mức độ Tổng TT Chương/ dung/đơn đánh giá % điểm Chủ đề vị kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu thức Đa thức 1 đại số nhiều (B2a) biến, các 1,0 phép toán 2 công, trừ, (C1, C2) 15 nhân, chia 0,5 đa thức nhiều biến. Hằng 4 1 2 đẳng thức (C3, C4, (B2b) (B5a, b5b) 35 đáng nhớ. C5, C6) 0,5 2,0 1,0 2 Tứ giác Tứ giác. 1 (B1) 10 1,0 Tính chất và dấu 2 hiệu nhận (C7, C8) 5 biết các tứ 0,5 giác đặc biệt. 3 Định lí Định lí Thalès 1 1 1 Thalès trong tam (C9) (B3) (B6) 22,5 trong tam giác 0,25 1,0 1,0 giác. 4 Thu thập Thu thập, 0 và tổ phân chức dữ loại,tổ liệu chức dữ liệu theo các tiêu
- chí cho trước. Mô tả và biểu diễn 2 dữ liệu (C10, trên các 5 C11) bảng, biểu 0,5 đồ 5 Phân tích Hình và xử lí thành và dữ liệu giải quyết vấn đề đơn giản 1 1 xuất hiện (C12) (B4) 7,5 từ các số 0,25 0,5 liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng 12 1 0 4 0 2 0 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 100 chung UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Họ và Thời gian làm bài : 90 phút tên :.................................................... (Không kể thời gian giao đề) Lớp : ........................................................... .
- Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Đơn thức là A. biểu thức đại số gồm một số. B. biểu thức đại số gồm một biến. C. biểu thức đại số có dạng tích của số và biến. D. biểu thức đại số gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của những số và biến. Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Đa thức là tổng của những đơn thức; mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. B. Đa thức là hiệu của những đơn thức; mỗi đơn thức trong hiệu gọi là một hạng tử của đa thức đó. C. Đa thức là tích của những đơn thức; mỗi đơn thức trong tích gọi là một hạng tử của đa thức đó. D. Đa thức là thương của những đơn thức; mỗi đơn thức trong thương gọi là một hạng tử của đa thức đó. Câu 3: Điền vào chỗ (…). “Nếu hai biểu thức đại số A và B luôn cùng nhận giá trị bằng nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói … là một đồng nhất thức hay là một hằng đẳng thức.” A. B. C. D. Câu 4: Đẳng thức nào là hằng đẳng thức? A. B. C. D. Câu 5: Đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. B. C. D. . Câu 6: Kết quả khai triển bằng A. B. C. D.
- Câu 7: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình thang vuông. D. hình bình hành Câu 8: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là A. hình thoi. B. hình thang. C. hình thang cân. D. hình chữ nhật. Câu 9: Điền vào chỗ (...). “Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác là ... của tam giác.” A. đường cao B. đường trung bình. C. đường trung tuyến. D. đường phân giác. Câu 10: Cho dãy dữ liệu sau: Chiều cao của 4 học sinh lớp 8A: 136 cm, 138 cm, 140 cm, 143 cm. Dãy dữ liệu trên thuộc loại nào? A. Số liệu rời rạc. B. Số liệu liên tục. C. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. D. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. Câu 11: Để điều tra về số lượng ti vi trong mỗi gia đình, bạn Hoa đã hỏi 4 bạn và ghi lại kết quả như sau: 2; 3; 65; 1. Giá trị không hợp lý là A. 2. B. 3. C. 65. D. 1. Câu 12: Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng. II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm): Cho hình vẽ. Hãy nêu các cặp cạnh đối, các cặp góc đối và các đường chéo của tứ giác ABCD. B A D C
- Bài 2 (1,5 điểm): a) (1,0 điểm): Tính giá trị của đa thức khi b) (0,5 điểm): Điền vào chỗ (…) để được nội dung đúng Bài 3 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn thẳng DB biết và A 10 cm 6 cm B D 3 cm C Bài 4 (0,5 điểm): Bạn Bảo khảo sát về món ăn yêu thích nhất của các thành viên trong tổ và thu được kết quả sau: Món ăn Gà rán Cá kho Rau luộc Trứng chiên Trà sữa Số học sinh 2 3 4 1 1 Bảng dữ liệu trên có hợp lí không? Giải thích. Bài 5 (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) . Bài 6 (1,0 điểm): Cho hình vẽ dưới đây, biết hai đường thẳng xy và zt là hai bờ sông (xy//zt), đoạn thẳng AB là khoảng cách của hai bờ sông xy và zt (ABzt). Em hãy mô tả cách tiến hành để đo được khoảng cách AB? Giải thích cách làm của em?
- Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ...................................................................... ........................................................................... ............................................................................................................................................ ..... ................................................................................................................................................. ................................................................ ................................................................................. ...................................................................................................................................... ........... ................................................................................................................................................. .......................................................... ....................................................................................... ................................................................................................................................ ................. ................................................................................................................................................. .................................................... ............................................................................................. .......................................................................................................................... ....................... ................................................................................................................................................. .............................................. ................................................................................................... .................................................................................................................... ............................. ................................................................................................................................................. ........................................ ......................................................................................................... .............................................................................................................. ................................... ................................................................................................................................................. .................................. ............................................................................................................... ........................................................................................................ ......................................... ................................................................................................................................................. ............................ ..................................................................................................................... .................................................................................................. ............................................... ................................................................................................................................................. ...................... ........................................................................................................................... ............................................................................................
- ..................................................... ................................................................................................................................................. ................ ................................................................................................................................. ...................................................................................... ........................................................... ................................................................................................................................................. .......... ....................................................................................................................................... ................................................................................ ................................................................. ................................................................................................................................................. .... ............................................................................................................................................. .......................................................................... ....................................................................... ................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. .................................................................... ............................................................................. .......................................................................................................................................... ....... ................................................................................................................................................. .............................................................. ................................................................................... .................................................................................................................................... ............. ................................................................................................................................................. ........................................................ ......................................................................................... .............................................................................................................................. ................... ................................................................................................................................................. .................................................. ............................................................................................... ........................................................................................................................ ......................... ................................................................................................................................................. ............................................ ..................................................................................................... .................................................................................................................. ............................... ................................................................................................................................................. ...................................... ........................................................................................................... ............................................................................................................ ..................................... ................................................................................................................................................. ................................ ................................................................................................................. ...................................................................................................... ........................................... ................................................................................................................................................. .......................... ....................................................................................................................... ................................................................................................ ................................................. ................................................................................................................................................. .................... ............................................................................................................................. .......................................................................................... ....................................................... ................................................................................................................................................. .............. ................................................................................................................................... .................................................................................... ............................................................. ................................................................................................................................................. ........
- ........................................................................................................................................................................................................................ .................................................................. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C B A B A B B C D II. Tự luận (7,0 điểm) Điểm Bài Nội dung B A Bài 1 (1,0 điểm) D C 0,4 0,4 - Các cặp cạnh đối của tứ giác ABCD: AB và DC, AD và BC. 0,2 - Các cặp góc đối của tứ giác ABCD: và , và - Các đường chéo của tứ giác ABCD: AC, BD. Bài 2 a Thay và vào đa thức 0,25 (1,5 điểm) (1,0 điểm) ta được: 0,25 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn