intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ đánh giá Chương/Chủ Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4 - 11) đề % điểm (1) (3) NB TH VD VDC (2) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép 2 1 1 4 1 Đa thức toán cộng, trừ, nhân, chia trên (TN1,2) (TL13a) (TL14a) 2,0đ đa thức nhiều biến. 0,5đ 0,5đ 1,0đ 20% Hằng đẳng Những hằng đẳng thức đáng 3 1 1 5 2 thức đáng nhớ nhớ và phân tích đa thức thành (TN 3,4,5) (TL13b) (TL14b) 1,75đ và ứng dụng nhân tử. 0,75đ 0,5đ 0,5 đ 17,5% 1 1 Tứ giác (TN6) 0,25đ 0,25đ 2,5% 3 Tứ giác 2 1 3 Tính chất và dấu hiệu nhận (TN7,8) (TL16b) 1,25đ biết các tứ giác đặc biệt. 0,5đ 0,75 12,5% 1 1 Định lí Thalès trong tam giác (TL17) 1,0đ 1,0đ 10,0% 1 1 2 4 Định lí Thalès Đường trung bình của tam giác (TN9) (TL16a) 1,25đ 0,25đ 1,0đ 12,5% 1 1 Tính chất đường phân giác của H.vẽ (TL16c) 1,0đ tam giác 0,25đ 0,75đ 10,0% 2 2 Thu thập, phân loại, tổ chức dữ (TN10,11) 0,5đ liệu theo các tiêu chí cho trước 0,5đ 5,0% Dữ liệu và 1 1 2 5 Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (TN12) (TL15) 1,0đ biểu đồ. 0,25đ 0,75đ 10% Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Tổng 12 2 3 3 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 2 - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức (TN1,2) nhiều biến. 1 (TL13a) Thông hiểu: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các 1 Đa thức nhiều biến. biến. (TL14a) Biểu thức Các phép toán cộng, 1 - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. đại số trừ, nhân, chia các - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức nhiều biến phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. - Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 3 - Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thức, các (TN3,4,5) hằng đẳng thức (7 hằng đẳng thức) 1 Thông hiểu: (TL13b) - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của Hằng đẳng Những hằng đẳng một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương thức đáng thức đáng nhớ và của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. nhớ và ứng phân tích đa thức Vận dụng: dụng thành nhân tử - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa 1 thức thành nhân thức ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng (TL14b) đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 1 - Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. (TN6) Thông hiểu: - Giải thích được định lí tổng các góc trong một tứ
  3. giác lồi bằng 3600 Nhận biết: 2 - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình (TN7,8) thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). Tính chất và dấu - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hiệu nhận biết các hình vuông (ví dụ: 67 Nội dung Yêu cầu cần đạt hình tứ giác đặc biệt chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: - Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 1 - Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, (TN16b) đường chéo của hình bình hành. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. - Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. - Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Định lí Định lí Thalès trong Thông hiểu: Thalès tam giác - Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). Vận dụng : - Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1 vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa (TL17)
  4. hai vị trí) Nhận biết : - Mô tả được định lí đường trung bình của tam giác. 1 Đường trung bình Thông hiểu: (TN9) của tam giác - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác. 1 (TL16a) Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường phân giác trong của Tính chất đường tam giác. phân giác của tam Vận dụng giác - Sử dụng được tính chất đường phân giác trong của 1 tam giác. (TL16c) Nhận biết: - Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều 2 nguồn khác nhau: Văn bảng; bảng biểu; các kiến thức (TN10,11) Thu thập, phân loại, trong các lĩnh vực giáo dục khác….. tổ chức dữ liệu theo Thông hiểu: các tiêu chí cho - Thực hiện và lí giải được việc thu thập. trước - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo…) Nhận biết - Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số 1 Thu thập và liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu (TN12) tổ chức dữ không chính xác trong những ví dụ đơn giản. liệu Thông hiểu: - Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này Mô tả và biểu diễn sang dạng biểu diễn khác dữ liệu trên các Vận dụng 1 bảng, biểu đồ - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu (TL15) đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). - So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
  5. Tổng 14 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Chữ kí Họ tên HS:......................................................... Môn: Toán 8 của GT Lớp:.............. Số báo danh:........................ Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) Phòng thi số:............ Chữ kí ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo của GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức ? xy 2 x + 3y 3 C. x y − . 2 2 A. . B. . D. 2024x + 7y2. 2 2 2 2 2 5 2 3 Câu 2. Bậc của đa thức x y + xy - x y là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 3. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB - B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. (A + B)2 = A2 - 2AB + B2. B. (A + B)2 = A2 + B2. C. (A - B)2 = A2 - AB + B2. D. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. Câu 5. Trong đẳng thức x3 – y3 = (x – y) (....), biểu thức còn thiếu tại ... là A. x2 + xy - y2. B. x2 + xy + y2. C. x2 - xy - y2. D. x2 - xy + y2. Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 1 và Hình 2. D. Hình 3. Câu 7. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình chữ nhật. B. hình thoi. C. hình thang cân. D. hình vuông. Câu 8. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB // CD . B. AB = CD . C. AB // CD; AD // BC . D. AD // BC . Câu 9. Cho ∆ ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC thì MN gọi là A. đường trung tuyến của ∆ABC. B. đường cao của ∆ABC. C. đường phân giác của ∆ABC. D. đường trung bình của ∆ABC. Câu 10. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu ? A. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét). B. Số học sinh giỏi của khối 7. C. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp. D. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam).
  7. Câu 11. Bạn Hùng lập phiếu điều tra 4 bạn ở bốn lớp khác nhau về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu trả lời: 42; 40; 38; 81. Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có). A. 40. B. 38. C. 42. D. 81. Câu 12. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào dưới đây ? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) 2 2 a) Cho biết hệ số và bậc của đơn thức Q = − x 2 y 4 z ?. 3 2 b) Khai triển: (x – 2) Câu 14. (1,5 điểm) 3 3 1 a) Thực hiện phép tính: 2xy . x y − 5xy + 2 2 4 2 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x + xy – 4 + 2y. Câu 15. (0,75 điểm) Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn của các lớp khối 8 thu gom được khi thực hiện "Phong trào kế hoạch nhỏ" trong năm học. Lớp 8A 8B 8C Khối lượng (kg) 67 82 70 Hãy lựa chọn biểu đồ phù hợp và vẽ biểu đồ đó để biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 16. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC, có M là trung điểm AB. Vẽ MN song song với BC cắt AC tại N. BC a) Chứng minh MN = . 2 b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Trên tia đối của tia ND lấy điểm K sao cho NK = ND. Tứ giác ADCK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh DB . NC = DC . MB. B Câu 17. (1,0 điểm) Một con đò máy di chuyển trên một khúc sông BE (như hình vẽ). Người lái đò tính rằng cứ mỗi mét sông di chuyển hết 0,0125 lít dầu. Biết rằng EF//AB, E AF = 60m, FC = 30m, EC = 45m và giá dầu là 19 000 đồng A một lít. Tính số tiền dầu mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE nêu trên?. F C ----------------------------Hết----------------------------
  8. Họ tên HS:......................................................... Lớp:.............. Số báo danh:............................. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  9. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
  10. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D B B A C D C D A PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2 2 2 13 a) Đơn thức Q = − x 2 y 4 z có hệ số là − và bậc là 7. 0,5 (1,0đ) 3 3 b) Ta có: (x – 2)2 = x2 – 4x + 4 0,5 3 3 1 1 Ta có : 2xy . x y − 5xy + = 3x 4 y3 − 10x 2 y3 + xy 2 2 a) 1,0 2 4 2 14 2 2 (1,5đ) b) Ta có: x + xy – 4 + 2y = (x – 4) + (xy + 2y) 0,2 = (x – 2)(x + 2) + y(x + 2) 0,2 = (x + 2)(x + y – 2) 0,1 Phong trào kế hoạch nhỏ 90 82 80 70 70 67 ) 60 15 50 (0,75đ 40 30 ) K 20 ư ợ k g n ố h ( l i 10 0 8A 8B 8C Lớp - Lựa chọ biểu đồ phù hợp. 0,25 - Vẽ đúng, đẹp 0,5 16 Vẽ hình đúng phục vụ cho cả hai câu a, b) (2,75đ A 0,25 ) K M N B D C a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) 0,2 0,3 N trung điểm AC. Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC => MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,3 BC Vậy MN = 2 0,2
  11. M H Xét tứ giác AICK có: 0,5 E F N là trung điểm AC (cmt) b) và N trung điểm DK (gt) N D P 0,25 nên tứ giác AICK là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) Tam giác ABC có AD là đường phân giác của góc BAC DB AB 0,25 nên = (1) DC AC Mà AB = 2MB (M trung điểm AB (gt)) (2) c) 0,25 AC = 2NC (N trung điểm AC (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay DB . NC = DC . MB 0,25 Vì EF //AB nên theo định lí Thales ta có: 0,2 C F CE 30 45 60.45 0,4 = = 30.BE = 60.45 BE = = 90(m) FA EB 60 BE 30 17 (1,0đ) Số dầu cần phải dùng để đi qua khúc sông BE là: 0,2 90 . 0,0125 = 1,125 (lít) Số tiền dầu mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE là: 0,2 1,125 .19 000 = 21 375 (đồng). PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024
  12. MÃ ĐỀ A BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI HS KHUYẾT TẬT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm x 12 câu = 6,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D B B A C D C D A PHẦN II. TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2 2 2 13 a) Đơn thức Q = − x 2 y 4 z có hệ số là − và bậc là 7. 0,5 (1,0đ) 3 3 b) Ta có: (x – 2)2 = x2 – 4x + 4 0,5 3 3 1 1 Ta có : 2xy . x y − 5xy + = 3x 4 y3 − 10x 2 y3 + xy 2 2 a) 0,25 2 4 2 14 (1,5đ) b) Ta có: x2 + xy – 4 + 2y = (x2– 4) + (xy + 2y) 0,2 = (x – 2)(x + 2) + y(x + 2) 0,2 = (x + 2)(x + y – 2) 0,1 Phong trào kế hoạch nhỏ 90 82 80 70 70 67 ) 60 15 50 (0,75đ 40 30 ) K 20 ư ợ k g n ố h ( l i 10 0 8A 8B 8C Lớp - Lựa chọ biểu đồ phù hợp. 0,25 - Vẽ đúng, đẹp 0,25 16 Vẽ hình đúng phục vụ cho cả hai câu a, b) (2,75đ A 0,25 ) K M N B D C a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) 0,1 0,15 N trung điểm AC. Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC => MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,15
  13. M H BC Vậy MN = E F 0,1 2 Xét tứ giác AICK có: 0,15 N P N là trung điểm AC (cmt) D b) và N trung điểm DK (gt) nên tứ giác AICK là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) 0,1 Tam giác ABC có AD là đường phân giác của góc BAC DB AB 0,1 nên = (1) DC AC Mà AB = 2MB (M trung điểm AB (gt)) (2) c) 0,1 AC = 2NC (N trung điểm AC (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay DB . NC = DC . MB 0,05 Vì EF //AB nên theo định lí Thales ta có: 0,1 C F CE 30 45 60.45 0,2 = = 30.BE = 60.45 BE = = 90(m) FA EB 60 BE 30 17 (1,0đ) Số dầu cần phải dùng để đi qua khúc sông BE là: 0,1 90 . 0,0125 = 1,125 (lít) Số tiền dầu mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE là: 0,1 1,125 .19 000 = 21 375 (đồng). TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024) Chữ kí Họ tên HS:......................................................... Môn: Toán 8 của GT
  14. Lớp:.............. Số báo danh:........................ Thời gian: 90 phút (KKTGGĐ) Phòng thi số:............ Chữ kí ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo của GK Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là A. -xy2. B. 2xy3. C. -3xy. D. xy6. Câu 2. Bậc của đa thức x3y2 + x2y5 - x2y4 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 3. Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu là A. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB - B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2. B. A2 - B2 = (A - B)(A + B). C. A2 + B2 = (A - B)(A + B). D. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. Câu 5. Trong đẳng thức x3 + y3 = (x + y) (....), biểu thức còn thiếu tại ... là A. x2 + xy - y2. B. x2 + xy + y2. C. x2 - xy - y2. D. x2 - xy + y2. Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1 và Hình 3. D. Hình 1. Câu 7. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình thoi. D. hình vuông. Câu 8. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB // CD . B. AD // BC ; AD = BC . C. AB = CD . D. AD // BC . Câu 9. Cho ∆QPR có H, K lần lượt là trung điểm của QP và QR thì HK gọi là A. đường trung tuyến của ∆QPR. B. đường cao của ∆QPR. C. đường trung bình của ∆QPR. D. đường phân giác của ∆QPR. Câu 10. Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là A. thông qua quan sát. B. thông qua phỏng vấn. C. thông qua lập bảng hỏi. D. từ nguồn có sẵn. Câu 11. Bạn Dũng lập phiếu điều tra 5 bạn khối lớp 8 về cân nặng của mình: “Bạn nặng bao nhiêu kilôgam?” và ghi lại kết quả: 46; 51; 145; 46; 48. Chỉ ra giá trị không hợp lí
  15. (nếu có). A. 51. B. 48. C. 46. D. 145. Câu 12. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu với nhau ta dùng biểu đồ nào dưới đây ? A. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) 2 3 a) Cho biết hệ số và bậc của đơn thức P = − x3 y 2 z ?. 2 2 b) Khai triển: (x – 3) Câu 14. (1,5 điểm) 1 3 3 a) Thực hiện phép tính: 2x y. x y − 4xy + 2 4 2 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x y + x2 – 2xy – 4. 2 Câu 15. (0,75 điểm) Bảng sau cho biết khối lượng vỏ lon, phế liệu của các lớp khối 8 thu gom được khi thực hiện "Phong trào kế hoạch nhỏ" trong năm học. Lớp 8A 8B 8C Khối lượng (kg) 45 52 47 Hãy lựa chọn biểu đồ phù hợp và vẽ biểu đồ đó để biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 16. (2,75 điểm) Cho tam giác MNP, có E là trung điểm MN. Vẽ EF song song với NP cắt MP tại F. NP a) Chứng minh EF = . 2 b) Tia phân giác của góc M cắt NP tại D. Trên tia đối của tia FD lấy điểm H sao cho FH = FD. Tứ giác MDPH là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh DN . FP = DP . EN. B Câu 17. (1,0 điểm) Một con đò máy di chuyển trên một khúc sông BE (như hình vẽ). Người lái đò tính rằng cứ mỗi mét sông di chuyển hết 0,015 lít xăng. Biết rằng EF//AB, E AF = 60m, FC = 30m, EC = 45m và giá xăng là 21 000 đồng A một lít. Tính số tiền xăng mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE nêu trên?. F C ----------------------------Hết---------------------------- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024
  16. MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C D D C B C A D B PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2 3 3 13 a) Đơn thức P = − x3 y 2 z có hệ số là − và bậc là 6. 0,5 (1,0đ) 2 2 b) Ta có : (x – 3)2 = x2 - 6x + 9 0,5 1 3 3 1 5 2 Ta có: 2x y. x y − 4xy + = x y − 8x y + 3x y 2 3 2 2 a) 1,0 4 2 2 14 (1,5đ) b) Ta có: x y + x – 2xy – 4 = (x2y – 2xy) + (x2 – 4) 2 2 0,2 = xy(x – 2) + (x – 2)(x + 2) 0,2 = (x – 2)(xy + x + 2) 0,1 15 (0,75đ ) 0,25 - Lựa chọ biểu đồ phù hợp. - Vẽ đúng, đẹp 0,5 16 Vẽ hình đúng phục vụ cho cả hai câu a, b) (2,75đ 0,25 M ) H E F N D P Xét △MNP có E trung điểm MN và EF//NP (gt) 0,2 F trung điểm MP. 0,3 Ta có E trung điểm MN, F trung điểm MP a) 0,3 => EP là đường trung bình của △MNP (đ/n) NP 0,2 Vậy EF = 2 b) Xét tứ giác MDPH có: 0,5
  17. F là trung điểm MP (cmt) và F trung điểm DH (gt) nên tứ giác AICK là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) 0,25 Tam giác MNP có MD là đường phân giác của góc NMP DN MN 0,25 nên = (1) DP MP c) Mà MN = 2EN (E trung điểm MN (gt)) (2) 0,25 MP = 2FP (F trung điểm MP (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay DN . FP = DP . EN 0,25 Vì EF //AB nên theo định lí Thales ta có: 0,2 C F CE 30 45 60.45 0,4 = = 30.BE = 60.45 BE = = 90(m) FA EB 60 BE 30 17 (1,0đ) Số xăng cần phải dùng để đi qua khúc sông BE là: 0,2 90 . 0,015 = 1,35 (lít) Số tiền xăng mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE là: 0,2 1,35 .21 000 = 28 350 (đồng). PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN - LỚP 8 - NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI HS KHUYẾT TẬT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm x 12 câu = 6,0 điểm
  18. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C D D C B C A D B PHẦN II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2 3 3 13 a) Đơn thức P = − x3 y 2 z có hệ số là − và bậc là 6. 0,5 (1,0đ) 2 2 b) Ta có : (x – 3)2 = x2 - 6x + 9 0,5 1 3 3 1 5 2 Ta có: 2x y. x y − 4xy + = x y − 8x y + 3x y 2 3 2 2 a) 0,25 4 2 2 14 (1,5đ) b) Ta có: x y + x – 2xy – 4 = (x2y – 2xy) + (x2 – 4) 2 2 0,2 = xy(x – 2) + (x – 2)(x + 2) 0,2 = (x – 2)(xy + x + 2) 0,1 15 (0,75đ ) 0,25 - Lựa chọ biểu đồ phù hợp. - Vẽ đúng, đẹp 0,25 16 Vẽ hình đúng phục vụ cho cả hai câu a, b) (2,75đ 0,25 M ) H E F N D P Xét △MNP có E trung điểm MN và EF//NP (gt) 0,1 F trung điểm MP. 0,15 Ta có E trung điểm MN, F trung điểm MP a) 0,15 => EP là đường trung bình của △MNP (đ/n) NP 0,1 Vậy EF = 2 b) Xét tứ giác MDPH có: 0,15 F là trung điểm MP (cmt) và F trung điểm DH (gt) nên tứ giác AICK là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) 0,1
  19. Tam giác MNP có MD là đường phân giác của góc NMP DN MN 0,1 nên = (1) DP MP c) Mà MN = 2EN (E trung điểm MN (gt)) (2) 0,1 MP = 2FP (F trung điểm MP (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay DN . FP = DP . EN 0,05 Vì EF //AB nên theo định lí Thales ta có: 0,1 C F CE 30 45 60.45 0,2 = = 30.BE = 60.45 BE = = 90(m) FA EB 60 BE 30 17 (1,0đ) Số xăng cần phải dùng để đi qua khúc sông BE là: 0,1 90 . 0,015 = 1,35 (lít) Số tiền xăng mà người lái đò máy đi qua khúc sông BE là: 0,1 1,35 .21 000 = 28 350 (đồng).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0