Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Điện Biên (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Điện Biên (Đề tham khảo)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Điện Biên (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 x3 + 3 y A. 4 − x 2 B. −5x 4 y 5 C. D. ( x + 2 y ) 2 y 3 3 2 Câu 2. Sau khi thu gọn đơn thức 5.(− x y ).y ta được đơn thức: 10 3 3 15 A. − x 3 y 3 B. −6x3 y C. − x 3 y 2 D. − x 2 y 3 2 2 10 Câu 3. Thu gọn đa thức M = −6xy 2 − 7x 3 y 2 + 6xy 2 + 5x 3 y 2 ta được: A. M = −13 x3 y 2 B. M = −2 xy 2 C. M = −2 x3 y 2 D. M = −6 x 2 y − 2 xy 2 Câu 4. Khai triển hằng đẳng thức ( x + 3) 2 ta được: A. x 2 + 2 x + 9 B. x 2 − 6 x + 9 C. x 2 − 2 x + 9 D. x 2 + 6 x + 9 Câu 5. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức ? 5 xy 2 x a −b A. xy + y 2 B. C. D. 3z 3 a+b Câu 6. Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0, ta có : A A.M A A:M A. = (M là một đa thức khác không) B. = (M là một nhân tử chung) B B.M B B:M A −A A A+M C. = D. = B −B B B+M 1+ x Câu 7. Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau : 1 − x2 1 1+ x 1 1 A. B. C. D. 1− x 1− x 1+ x x Câu 8. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình vuông. Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Hình chóp tam giác đều có A. Tất cả các cạnh bằng nhau. B. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là tam giác đều. C. Các mặt bên là tam giác đều. D. Các mặt bên là tam giác vuông. Câu 10. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 12 cm, cạnh đáy là 5 cm là : A. 300 cm3 B. 100 cm3 C. 60 cm3 D. 96 cm3 Câu 11. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có A là: = 105o . Số đo C A. C = 75o = 85o B. C C. C = 105o D. C = 95o Câu 12. Phương án nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số học sinh biết bơi của lớp 8? A. Quan sát. B. Tìm kiếm trên Internet. C. Phỏng vấn, lập phiếu thăm dò. D. Làm thực nghiệm tại hồ bơi.
- II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1. (NB). (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 3 a) x 2y(x 2 − 4y ) 4 ( )( b) 8x + y 8x − y ) c) (30x 4y 3 25x 2y 3 3x 4y 4 ) : 5x 2y 3 Bài 2. (VD). (0,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x 2 − 2xy + y 2 − 49 Bài 3. (TH-VD). (1, 5 điểm) Thực hiện các phép tính (rút gọn): ( )( ) a) 3x + 2 3x − 2 + 9x 1 − x ( ) x 3 x2 + 9 b) + = x + 2 2 − x x2 − 4 Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối MH lấy điểm D sao cho MD = MH. a) (TH) Chứng minh rằng tứ giác AHBD là hình chữ nhật. b) (VD) Chứng minh tứ giác ACHD là hình bình hành. Bài 5. (TH). (0,5 điểm) Một chiếc lều có dạng một hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có các kích thước như sau: Độ dài cạnh đáy là 2m và chiều cao mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp là 3m. Tính tiền mua vải để làm chiếc lều đó. Biết rằng giá mỗi mét vuông vải là 160 000 đồng. Bài 6. (VDC). (1 điểm) Lúc 6h35 phút sáng bạn Nam đi xe Trường học H đạp điện từ nhà tới trường với vận tốc trung bình là 25km/h 500m bạn đi theo con đường từ A → B → C → D → E → G → H (như E 400m trong hình vẽ). Nếu có 1 con đường thẳng từ A H và đi theo G 300m con đường đó với vận tốc trung bình 25 km/h, bạn Nam sẽ tới C 600m D trường lúc mấy giờ? 700m 1000m A Nhà B Bài 7. (NB-TH). (0,5 điểm) Biểu đồ biểu diễn chỉ số tăng trưởng của đàn trâu Việt Nam qua các năm. a) Lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ bên. b) Cho biết đàn trâu Việt Nam năm 1990 là 2854,1 nghìn con. Tính số lượng đàn trâu của Việt Nam năm 2000. - HẾT -
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN – LỚP: 8 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN Bài Đáp án Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D C D A D B B A C PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 3 2 2 x y(x − 4y ) a 4 3 4 = x y − 3x 2y 2 0,5 4 ( 8x + y 8x − y )( ) 0,25 1 b= (8x )2 − y 2 (1,5đ) = 64x 2 − y 2 0,25 4 3 2 3 4 4 2 3 (30x y 25x y 3x y ) : 5x y 30x 4y 3 25x 2y 3 3x 4y 4 c 2 3 0,25 5x 2y 3 5x 2y 3 5x y 3 6x 2 5 x 2y 0,25 5 x − 2xy + y 2 − 49 2 2 =(x − y )2 − 72 0,25 (0,5đ) = (x − y − 7)(x − y + 7) 0,25 ( 3x + 2 )( 3x − 2 ) + 9x (1 − x ) = (3x )2 − 22 + 9x − 9x 2 a 0,25 = 9x 2 − 4 + 9x − 9x 2 = 9x − 4 0,25 3 x 3 x +9 2 = + (ĐKX Đ : x ≠ ± 2) x + 2 2 − x x2 − 4 (1,5đ) x 3 x +9 2 ⇔ − − = 0 0,25 x + 2 x − 2 (x + 2)(x − 2) b ⇔ x (x − 2) − 3(x + 2) − (x 2 + 9) = 0 0,25 (x + 2)(x − 2) ⇒ x 2 − 2x − 3x − 6 − x 2 − 9 = 0 0,25 ⇔ − 5x − 15 = 0 0,25 ⇔ x = −3(n )
- D A Xét tứ giác AHBD, ta có: MA = MB (gt) a MH = MD (gt) M => T/g AHBD là hình bình hành (dhnb) 0,25 4 Mà Â = 900 (gt) (1,5đ) => T/g AHBD là hình chữ nhật (dhnb) 0,25 B H C Xét tứ giác ACHD, ta có: AD = HC (=HB) 0,25 b AD // HC (AD // HB cạnh đối hbh) => T/g ACHD là hình bình hành (dhnb) 0,25 Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 5 4. .2.3 = 12(m2 ) 2 (0,5đ) Tiền mua vãi để làm chiếc lều là: 12 . 160 000 = 1 920 000 (đ) Xét tam giác AHK vuông tại K, ta có: AH2 = KA2 + KH2 (đl Pythagore) 0,25 AH2 = 20002 + 15002 AH = 2500 = 2,5 (km) 6 Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến (1,0đ) trường bằng con đường AH là: 2,5 : 25 = 0,1 (giờ) 0,5 Bạn Nam đến trường lúc: K 6g35’ + 0,1 = 6g41’ 0,25 a/ Bảng thống kê: Năm 1990 1995 2000 2002 % 100% 103,8% 101,5% 98,6% 0,25 7 (0,5đ) b/ Số lượng đàn trâu của VN năm 2000 là: 2854,1 . 101,5% = 289691,15 (nghìn con) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 301 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn