intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. STT Chương Nội Mức độ Tổng % điểm / Chủ dung/Đ đánh đề ơn vị giá kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương 1. Đ 1 14,1 I: Đa ơ thức n 13t th ức . 2. Đ 2 ơ n th ức đồ ng dạ ng . 3. Tí 10b nh gi á trị đa th ức
  2. 2 Chương 1. H 3 4 34,2 II: ằn Hằng g đẳng đẳ thức ng đáng th nhớ và ức ứng , dụng 2. B 10a 13t ài tậ p vậ n dụ ng H Đ T. 3. P 11.1a 11.1b 11.2 hâ n tíc h đa th ức th àn h nh ân tử
  3. . 3 Chương 1. T 5 16,7 III: Tứ ứ giác gi 15t ác . 2. Tí 6 Vẽ hình; nh 13b ch ất và dấ u hi ệu nh ận bi ết cá c tứ gi ác đặ c bi ệt. 4 Chương 1. Đ 7 13a 26,7 IV: ư Định lí ờ
  4. Thales ng 8t tr un g bì nh củ a ta m gi ác . 2. Đị 12 nh lý T ha le s. 3. Tí 8 13c nh ch ât đ ư ờ ng ph ân gi ác gi
  5. ác củ a ta m gi ác . 5 Chương 1. T 9 8,3 IV : Dữ hu liệu và th biểu đồ ập 8t , ph ân lo ại, tổ ch ức d ữ liệ u th eo cá c tiê u ch í ch
  6. o tr ư ớc . 2. M 14 ô tả và bi ểu di ễn d ữ liệ u tr ên cá c bả ng , bi ểu đồ . Điểm 2 1 1 2,75 2,25 1 10đ
  7. Tỉ lệ 30% 37,5% 10% 100 % KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN-LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Chương I Đơn thức; Nhận biết: 2 1 Đơn thức (10b) ĐA THỨC đồng dạng; – Nhận biết (1; 2) Đa thức được các khái nhiều biến; niệm về đơn Cộng, trừ, thức nhân, chia đa Thông hiểu thức – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2 Chương II Hằng đẳng Nhận biết: 1 thức, đồng HĐT đáng nhất thức; – Nhận biết (3) nhớ và ứng Bài tập vận được các dụng. dụng HĐT. hằng đẳng thức. Thông hiểu: 1 (4) – Mô tả được hằng đẳng
  8. thức hiệu hai bình phương Vận dụng: 3 (10a; 11.1a; – Vận dụng 11.1b) được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức Vận dụng 1 cao: (11.2) -Vận dụng linh hoạt các kiến thức về hằng đẳng thức vào bài tập. 3 Chương III Tứ giác; Tính Nhận biết: 1 TỨ GIÁC chất và dấu – Nhận biết (6) hiệu nhận được dấu biết các tứ hiệu để một giác đặc biệt. hình thang là hình thang cân. Thông hiểu: 1 1 – Giải thích (13b) (5)
  9. được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành 4 Chương IV Đường trung Nhận biết: 1 bình của tam ĐỊNH LÍ giác; Định lý – Nhận biết (7) THALES Thales; Tính được định chât đường nghĩa đường phân giác trung bình giác của tam của tam giác. giác. Thông hiểu 2 – Giải thích (8;13a) được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
  10. – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: 1 – Tính được (12) độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. Vận dụng 1 cao: (13c) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès. 5 Chương V Thu thập, Nhận biết: 1 phân loại, tổ DỮ LIỆU chức dữ liệu – Nhận biết (9) VÀ BIỂU theo các tiêu được số liệu ĐỒ chí cho trước; không chính xác trong
  11. Mô tả và biểu những ví dụ diễn dữ liệu đơn giản. trên các bảng, biểu đồ Thông hiểu: 1 – Mô tả được (14) cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. Tổng 12 7 3 1 Tỉ lệ % 39,2% 30,8% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz B. 2x + 3y2 C. D. xy – 7 Câu 2. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y? A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3 Câu 3: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
  12. A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000 Câu 6: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D.Hình Câu 7. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình D. Đường phân giác. * Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 8. A Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Hình 1 Câu 8. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . B C Câu 9: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; D 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 10.(1,5 điểm) Cho đa thức A = x.(2y - x) + (x + 3)(x – 3) a/ Rút gọn A. b/ Tính giá trị của A khi x = 1 và y = 2. Câu 11. (2,0 điểm) 1. Phân tích đa thức thành nhân tử . Hình 2 2 a/ x – 3x A b/ x2 + 6x + 9 – y2 2cm 2,6cm 2 2 3cm 2. Tìm x, y biết : x + 2y – 4x + 2y + = 0. M N Câu 12. (0,75 điểm) Cho hình 2. Biết MN // BC; AB = 3cm; AM = 2cm; B 4,5cm C AN = 2,6cm; BC = 4,5cm.Tính độ dài đoạn thẳng NC. Câu 13 (2,25 điểm)
  13. Cho △ABC, M là trung điểm AB, N là trung điểm AC. a) Biết BC = 6cm. Tính MN. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao?. c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. Câu 14. (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ về số cơn bão trên toàn cầu sau đây. Em hãy lập bảng thống kê về số cơn bão trên toàn cầu. Theo em, vào năm nào toàn cầu hứng chịu nhiều cơn bão nhất? ------------Hết-----------
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,33đ điểm; 2 câu đúng ghi 0,67 điểm; 3 câu đúng ghi 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C B C D A C D B B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Phần Nội dung Điểm A = x.(2y - x) + (x + 3)(x – 3) a =2xy –x2 +x2 -32 0,25 10 = 2xy + (–x2 +x2) - 9 0,25 = 2xy - 9 0,25 (1,5) Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức A = 2xy – 9 ta được: 0,25 b A = 2.1.2 - 9 = 4 – 9 = -5 0,25 Vậy tại x = 1 và y = 2 giá trị biểu thức A là -5 0,25 11 a x2 – 3x = x.(x – 3) 0,75 (2) b x2 + 6x + 9 – y2 = (x2 + 6x + 9) – y2 0,25 = (x +3)2 – y2 0,25 = (x +3 – y)(x + 3 + y)
  15. 0,25 Ta có: x2 + 2y2 – 4x + 2y + = 0. 0,15 ( x2 - 4x + 4) + 2( y2 + 2.y.+) = 0 (x - 2)2 + (y + )2 = 0 0,15 b Vì (x - 2)2; (y + )2 với mọi x, y. 0,1 Nên x = 2; y = 0,1 Xét tam giác ABC có: MN//BC (gt) 0,25 Suy ra: (Định lí Thales trong tam giác) 12 0,25 Hay: (0,75 Hình 2 ) Suy ra: A 2,6cm 2cm NC = AC 3cm – AN = 1,3cm M N 0,15 B 4,5cm C 0,1 13 Vẽ hình (2,25 câu a: ) 0,25 Câu b: 0,25 a Xét tam giác ABC có: 0,25 M là trung điểm của AB (gt)
  16. N là trung điểm của AC (gt) 0,25 Do đó MN là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra MN = =3 cm (tính chất đường trung bình tam giác) 0,25 Xét tứ giác AICK có: b N là trung điểm AC (gt) 0,25 và N trung điểm IK (gt) nên tứ giác AICK là hình bình hành. 0,25 Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên (1) 0,25 c Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2) AC = 2NC ( N trung điểm AC (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay IB . NC = IC . MB 0,25 14 -Lập đúng bảng thống kê. 0,35 - Trả lời đúng năm 2017 toàn cầu hứng chịu nhiều cơn bão (0,5) nhất 0,15 Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó. + Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2