intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 Năm học 2023-2024 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng Chủ đề dung/đơn đánh giá (1) % điểm vị kiến (2) (4 -11) thức (12) NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đơn thức, 2 1 10% Đa thức đa thức. (TN1,2) (TL1a) Phép cộng và phép trừ đa thức, phép nhân đa thức, phép chia đa thức cho đơn thức 2 Hằng Những 4 1 2 35% đẳng hằng (TN3,4,5, (TL2a) (TL1b,2b) thức đẳng thức 6) đáng nhớ đáng nhớ và ứng và phân dụng tích đa thức thành nhân tử 3 Tứ giác. 1 1 12,5% Tứ giác Tính chất (TN 9) (TL4b) và dấu hiệu nhận
  2. biết các tứ giác đặc biệt Định lí 1 7,5% Thalès (TN10,11a 4 Định lí trong tam ,b) Thalès giác Đường 1 10% trung bình (TL4a) của tam giác Tính chất 1 10% đường (TL5) phân giác của tam giác 5 Thu thập, 2 1 15% Dữ liệu phân loại (TN7,8) (TL3) và biểu dữ liệu. đồ Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ Tổng 12 2 3 2 1 22 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
  3. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 8 Năm học 2023-2024 Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Đa thức Đa thức nhiều Nhận biết: biến. Các phép – Nhận biết được 2 toán cộng, trừ, các khái niệm về (TN1,2) nhân, chia các đơn thức, đa thức 1 đa thức nhiều nhiều biến. (TL1a) biến. Hằng đẳng thức Nhận biết: 4 đáng nhớ. – Nhận biết được (TN3,4,5,6) các khái niệm: 1 đồng nhất thức, (TL2a) hằng đẳng thức, 2 biết phân tích đa (TL1b,2b) thức thành nhân tử ở dạng đơn giản Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm, đặt
  4. nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: 1 Biết tổng các góc (TN 9) Tứ giác. trong một tứ giác lồi bằng 360o. Vận dung: 1 – Vận dụng được (TL4b) 2 Tứ giác dấu hiệu để một Tính chất và tứ giác là hình dấu hiệu nhận bình hành, suy ra biết các tứ giác các yếu tố bằng đặc biệt. nhau (cạnh, góc…) 3 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: 1 1 (TL 5) trong tam giác trong tam giác – Nhận biết được (TN10,11a,b) tỉ số 2 đoạn thẳng, định lý 1 Thales (TL4a) Thông hiểu - Hiểu tính chất đường trung bình của tam giác vào chứng minh 2 đoạn thẳng song song. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng tính chất đường phân giác
  5. trong của tam giác. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Nhận biết: 1 – Biết các (TN7,8) phương pháp thu thập dữ liệu, biết lựa chọn kiểu 1 biểu đồ thích hợp (TL 3) Vận dụng: – Biểu diễn Mô tả và biểu được dữ liệu diễn dữ liệu trên bằng biểu đồ: 4 Dữ liệu và biểu các bảng, biểu biểu đồ tranh; đồ đồ. biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 14 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên: MÔN: Toán – LỚP: 8 …………………… Lớp… Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
  6. ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. . B.. C. . D. . Câu 2: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A.. B.. C.. D. -2x + y. Câu 3: Phép tính có kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong biểu thức , đơn thức còn thiếu tại ... là A. 2xy. B. -2xy. C. -xy. D. xy. Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. .2(+2) B. 2(+4). C. 4(+1). D. 2(+2). Câu 7: Bạn Vy đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào khi ra về chưa thực đúng qui định “Cổng trường an toàn giao thông”. Bạn Vy thu được dữ liệu bằng phương pháp A. quan sát. B. từ nguồn có sẵn. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn. Câu 8: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 9: Tứ giác ABCD có số đo các góc: . Số đo góc C bằng A.. B. . C. . D. . Câu 10: Cho đoạn thẳng AB = 15 dm, CD = 25 dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho hình 1, theo định lý Thales ta có A a) Tỉ số bằng A.. B.. C.. D.. M N b) Tỉ số bằng B C A.. B.. C.. D.. Hình 1 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) ................................................................................................................................ b) .................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 2: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) ...................................................................................... ...................................... b) .................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Bài 3: (1 điểm): Bảng thống kê sau biểu diễn số huy chương vàng trong hai kì SEA Games năm 2017 và 2019 của đoàn thể thao Việt Nam, Thái Lan. SEA Games 2019 SEA Games 2017 Việt Nam 98 58 Thái Lan 92 72 (Theo website chính thức các Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 29, 30) Vẽ biểu đồ để so sánh số huy chương của mỗi quốc gia đạt được qua hai kì SEA Games.
  8. Bài 4: (2,0 điểm): Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Chứng minh: a) ED//IK b) EI = DK Bài 5: (1,0 điểm) Nhà bạn Dương ở vị trí B, nhà bạn Phúc ở vị trí C ( hình vẽ bên), biết rằng tứ giác AMNC là hình vuông và B là trung điểm của AM. Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con đường BC đến điểm D. Bạn Dương xuất phát lúc 7 h 30. Hỏi bạn Phúc phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn Dương lúc 8 h tại điểm D? . M B A D N C ===== HẾT=====
  9. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b Đ/ A A C B A D A A C D C D B II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài 1:(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) b) a) 0,5 0,5 0,5 Bài 2: (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) . b) . a) 0,5 0,5 0,5 Bài 3: (1 điểm): Bảng thống kê sau biểu diễn số huy chương vàng trong hai kì SEA Games năm 2017 và 2019 của đoàn thể thao Việt Nam, Thái Lan.
  10. SEA Games 2019 SEA Games 2017 Việt Nam 98 58 Thái Lan 92 72 (Theo website chính thức các Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 29, 30) Vẽ biểu đồ để so sánh số huy chương của mỗi quốc gia đạt được qua hai kì SEA Games. - Vẽ đúng - Đẹp 0,75 0,25
  11. Bài 4: Hình vẽ 0,25 A a) Lập luận được ED là đường trung bình của tam giác ABC Suy ra ED// BC 0,25 Lập luận được IK là đường trung bình của tam giác GBC E D Suy ra IK// BC 0,25 G Từ đó suy ra ED//IK 0,25 I K b) ED là đường trung bình của tam giác 0,25 B C ABC Suy ra ED = BC/2 IK là đường trung bình của tam giác 0,12 GBC 5 Suy ra IK = BC/2 0,12 Từ đó suy ra ED = IK 5 Tứ giác EDKI có ED// IK và ED = IK nên là hình bình hành 0,25 Suy ra EI =DK 0,25 Bài 5: M B A D N C
  12. Do tứ giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác của gócMAC 0,25 Tam giác ABC có AD là phân giác của góc BAC Vì hai bạn đi vận tốc như nhau mà quãng đường bạn Phúc đi dài gấp đôi quãng đường bạn 0,25 Dương đi nên bạn Phúc phải đi với thời gian gấp đôi bạn Dương. Nên bạn Phúc phải xuất phát lúc 7 h thì gặp bạn Dương tại D lúc 8 h 0,25 0,25 ( Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa) DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Thời Võ Thị Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2