Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - LỚP: 8 (Thời gian 90 phút) Nội dung/đơ Mức độ TT n vị kiến đánh giá (1) thức (4 -11) Chương/ Chủ đề (3) (2) NB TH VD VDC Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % điểm Đơn thức, 2 2 (12) đa thức. (TN1,2) (TL1ab) Phép (0,5đ) (1,0đ) cộng và phép trừ đa thức, 1 Đa thức phép 15,0% (13t) nhân đa thức, phép chia đa thức cho đơn thức Những 4 2 1 Hằng (TN3,4,5,6 hằng (TL2a,b) (TL2c) đẳng ) đẳng thức (1,5đ) (0,5đ) thức (1,0đ) đáng nhớ 2 đáng 30,0% và phân nhớ và tích đa ứng thức dụng thành (14t) nhân tử
- Thu thập, 3 1 phân loại (TN7,8,9) (TL3) dữ liệu. (0,75đ) (1,0) Biểu diễn dữ liệu bằng 3 Dữ liệu 17,5% bảng, và biểu biểu đồ. đồ (8t) Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ Tứ giác. 1 1 1 Tính chất (TN10) (TL4hv) (TL4b) và dấu (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 4 Tứ giác hiệu nhận 12,5% (15t) biết các tứ giác đặc biệt Định lí 1 Thalès (TN11) 2,5% trong tam (0,25đ) giác Đường 1 1 trung bình (TN12) (TL4a) 12,5% Định lí của tam (0,25đ) (1,0đ) 5 Thalès giác (8t) Tính chất 1 đường (TL5) phân giác (1,0đ) 10,0% của tam giác Tổng 12 6 3 1 22
- Tỉ lệ phần 30,0% 40,0% 20,0% 10,0% 100 trăm Tỉ lệ 100 70% 30% chung TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại Nhận biết: số – Nhận biết được các khái 2 Đa thức nhiều (TN1,2) niệm về đơn biến. Các phép thức, đa thức toán cộng, trừ, nhiều biến. nhân, chia các Thông hiểu: đa thức nhiều biến. - Biết nhân đơn 2 thức với đa thức, (TL1ab) đa thức với đa thức đơn giản. - Hằng đẳng Nhận biết: 4 (TN3,4,5 thức đáng nhớ. – Nhận biết 6) - Phân tích đa được các khái thức thành niệm: đồng nhất nhân tử. thức, hằng đẳng thức, biết phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng đặt nhân tử chung đơn giản.
- Thông hiểu: – Hiểu được các hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị biểu thức. 2 - Phân tích được (TL2a,b1) đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung đơn giản. Vận dụng: - Phân tích được đa thức thành 1 nhân tử bằng (TL2b2) cách phối hợp nhóm và dùng hằng đẳng thức. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Tứ giác -Tứ giác. Nhận biết: -Tính chất và - Biết tổng các dấu hiệu nhận góc trong một tứ biết các tứ giác giác lồi bằng 1 đặc biệt. 360o. (TN10) - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. Thông hiểu: Vẽ 1 hình theo giả (TL4hv) thiết (trường hợp đơn giản).
- Vận dung: 1 – Vận dụng (TL4b) được dấu hiệu của một tứ giác, suy ra các yếu tố bằng nhau (cạnh, góc…) 3 Định lí Thalès Nhận biết: Biết Định lí Thalès trong tam giác tỉ số của hai 1 (TN11) trong tam giác đoạn thẳng. Đường trung Nhận biết: bình của tam – Nhận biết giác. được định nghĩa 1 đường trung (TN12) bình của tam giác. Thông hiểu: 1 - Giải thích (TL4a) được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
- Vận dụng cao: – Giải quyết Tính chất được một số vấn 1 đường phân đề thực tiễn gắn giác của tam (TL5) với việc vận giác. dụng định lí Thalès. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Nhận biết: Biết các phương pháp thu thập dữ 3 liệu, biết lựa (TN7,8,9) chọn kiểu biểu đồ thích hợp. Vận dụng: – Biểu diễn Mô tả và biểu được dữ liệu diễn dữ liệu bằng biểu đồ: 4 Dữ liệu và biểu trên các bảng, biểu đồ tranh; đồ biểu đồ. biểu đồ dạng cột/cột kép 1 (column chart), (TL 3) biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng số câu 12 6 3 1 Tỉ lệ % điểm 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
- TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM Họ và BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 tên: ............................... MÔN: TOÁN – LỚP: 8 .............Lớp:..... (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../................ ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước một ý trả lời đúng trong mỗi câu sau đây Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y2 là A. y6. B. 2y3. C. -3y. D. –y2. Câu 3. Phép tính có kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong biểu thức , đơn thức còn thiếu tại “...” là A. 2xy. B. -2xy. C. -xy. D. xy. Câu 6. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Bạn An đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào khi ra về chưa thực hiện đúng qui định “Cổng trường an toàn giao thông”. Bạn An thu được dữ liệu bằng phương pháp A. từ nguồn có sẵn. B. quan sát. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn. Câu 8. Bạn Bình đã hỏi cân nặng (kg) của 5 bạn và ghi lại kết quả: 45; 40; 46; 145; 50. Giá trị nào không hợp lý trong dãy số liệu trên? A. 40. B. 46. C. 50. D. 145.
- Câu 9. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột. Câu 10. Tứ giác ABCD có số đo các góc . Số đo góc C bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho , điểm M thuộc cạnh AB, điểm N thuộc cạnh AC sao cho MN//BC. Tỉ số bằng tỉ số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của thì đoạn thẳng MN gọi là A. đường trung bình của tam giác ABC. B. đường trung tuyến của tam giác ABC. C. đường cao của tam giác ABC. D. đường phân giác của tam giác ABC. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 đ) Thực hiện các phép tính: a) 2xy.(2x + 5). b) Bài 2. (2,0 đ) a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: A = 37 2 + 72 – 14.37. b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: b1) 2x2 – 10x. b2) . Bài 3. (1,0 đ) Kết quả kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện khối 8 một trường được ghi lại như sau: 8A 8B 8C Số giải Toán 12 10 2 Số giải Anh 4 8 6 Vẽ biểu đồ cột kép so sánh số giải các môn thi học sinh giỏi của ba lớp trên. Bài 4. (2,0 đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 6cm. Lấy điểm H thuộc đường chéo BD (H không trùng B và D). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AH, DH. a) Giải thích MN là đường trung bình của và tính độ dài đoạn thẳng MN. A b) Gọi K là trung điểm đoạn thẳng BC. Chứng minh MB = NK. Bài 5. (1,0 đ) Nhà bạn Dung ở vị trí D, nhà bạn Cẩm ở vị trí C (hình vẽ bên), biết cân tại A, AHBC, điểm D thuộc D cạnh AB sao cho . Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con đường CD đến điểm O. Bạn Dung xuất phát lúc 7h30. Hỏi bạn Cẩm phải xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn Dung lúc 8h tại điểm O? O Em hãy chứng minh kết quả của em là đúng. BÀI LÀM B H C
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C D A B D B C C A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Bài 1 2 a) 2xy.(2x + 5) = 4x y + 10xy. 0,5 (1,0 điểm) b) = 4x2 – y2 – 4x2 + 4 y2 = 3y2 0,5 a) A = 372 + 72 – 14.37 = 372 – 2.37.7 + 72 0,25 = (37 – 7)2 0,25 Bài 2 = 302 = 900. 0,5 (2,0 điểm) b1) 2x2 – 10x = 2x(x – 5) 0,5 b2) 0,25 0,25 Bài 3 (1,0 1,0 điểm)
- Hình vẽ đúng A B 0,5 M H Bài 4 (2,0 K a) Giải thích MN là đường trung bình của tam điểm) giác AHD. 0,5 Tính đúng MN = 3cm N 0,5 D C b) Chứng minh MBKN là hình bình hành 0,25 Suy ra được MB = NK 0,25 - Giải thích được AO là phân giác của góc DAC. 0,25 Bài 5 - Nêu được OC/OD = AC/AD = 3. 0,25 (1,0 điểm) - Trả lời được bạn Cẩm phải xuất phát lúc 6h30’ 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
- TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM Họ và BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 tên: ............................... MÔN: TOÁN – LỚP: 8 (KT) .............Lớp:..... (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../................ ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước một ý trả lời đúng trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y2 là A. y6. B. 2y3. C. -3y. D. –y2. Câu 3: Phép tính có kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong biểu thức , đơn thức còn thiếu tại “...” là A. 2xy. B. -2xy. C. -xy. D. xy. Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào khi ra về chưa thực đúng qui định “Cổng trường an toàn giao thông”. Bạn Anh thu được dữ liệu bằng phương pháp A. từ nguồn có sẵn. B. quan sát. C. lập bảng hỏi. D. phỏng vấn. Câu 8: An đã hỏi cân nặng (kg) của 5 bạn và ghi lại kết quả: 45; 40; 46; 145; 50. Giá trị nào không hợp lý trong dãy số liệu trên? A. 40. B. 46. C. 50. D. 145. Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ cột. Câu 10: Tứ giác ABCD có số đo các góc . Số đo góc C bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 15 cm, CD = 25 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là A. . B. . C. . D. .
- Câu 12: Cho M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của thì đoạn thẳng MN gọi là A. đường trung bình của tam giác ABC. B. đường trung tuyến của tam giác ABC. C. đường cao của tam giác ABC. D. đường phân giác của tam giác ABC. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1: (1,0đ) Thực hiện phép tính xy.(x + 1). Bài 2: (1,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử 2x – 10. Bài 3: (1,0đ) Kết quả kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện của khối 8 một trường được ghi lại như sau: 8A 8B 8C Số giải Toán 12 10 2 Số giải Anh 4 8 6 Vẽ biểu đồ cột kép so sánh số giải các môn thi học sinh giỏi của ba lớp trên. Bài 4: (1,0đ) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Giải thích MN là đường trung bình của tam giác ABC. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C D A B D B C C A PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Bài 1 xy.(x + 1) = x2y + xy. 1,0 Bài 2 b) 2x – 10 = 2(x – 5) 1,0
- Bài 3 1,0 Bài 4 - Hình vẽ đúng 0,5 - Giải thích MN là đường trung bình của tam giác ABC. 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Tiên Cảnh, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Duyệt của Tổ (nhóm) chuyên môn Giáo viên ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn