Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm) Câu 1. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 5y3 - 2y. B. 3x3 - 7xy. C. -3z2. D. 2x - 3. Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là đơn thức? A. 2x + 3y2. B. 5x3yz. C. 4x2 - 2x. D. xy - 1. Câu 3. Hãy điền vào chỗ chấm A3 - B3 = (A - B)(A2 +...+ B2) để hoàn thành hằng đẳng thức. A. 3AB. B. 4AB. C. AB. D. 2AB. Câu 4. Biểu thức x - 3x y + 3xy - y được viết gọn là 3 2 2 3 A. (x - y)3. B. (x + y)3. C. x3 + y3. D. x3 - y3. Câu 5. Phép tính (a - b)(a + b) có kết quả là A. a2 + b2. B. a3 - b3. C. a2 - b2. D. (a - b)2. Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (a + b)2 = a2 + 2ab + b2. B. (a + b)2 = a2 - 2ab + b2. C. (a + b)2 = a2 + b2. D. (a + b)2 = (a + b)(a – b). Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? M P N P (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4) A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4 Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. C. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Câu 10. Đường trung bình của ∆ABC trong hình vẽ dưới đây là A. NP, MN, PB. B. MN, NP, MP. C. PM, MN, PC. D. NM, MP, NC. Câu 11. Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 12. Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh.
- II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a. Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y - 3 khi x = 0, y = 2. b. Khai triển hẳng đẳng thức (x - 4)2 Bài 2. (1,0 điểm) a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 - 4y2 + 2x + 1. b. Tìm x, biết 2x2 – 8x = 0 Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm BC. Trên tia AE lấy điểm F sao cho AE = EF. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D vẽ đường vuông góc với AC cắt BC tại H. a. Tứ giác ABFC là hình gì? Vì sao? b. Chứng minh DC . AB = AD. CB CB CH c. Chứng minh = CF HB Bài 4. (1,0 điểm) Để đo khoảng cách DE từ con tàu đến Trạm quan trắc đặt tại điểm E, Bác An chọn ba vị trí A, B, C cùng nằm trên bờ sông sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, ba điểm A, E, D thẳng hàng và CD // BE (hình vẽ). Sau đó Bác An đo được AB = 200m, BC = 400m, AE = 300m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí D và E bằng bao nhiêu? Bài 5. (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Câu lạc bộ Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @@@@@ Tiếng Pháp @@@ Tiếng Nga @ (Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh? Lớp 8A có bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh? ---------- Hết ----------
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây và ghi vào phần bài làm) Câu 1. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 5xy3 - 2y. B. 3x3 - 7x. C. -3z2. D. 2y - 3. Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là đơn thức? A. 5x3y - z. B. 5xy2. C. 4x2 - 2x. D. xy - 9. Câu 3. Hãy điền vào chỗ chấm A3 - B3 = (A - B)(A2 +...+ B2) để hoàn thành hằng đẳng thức. A. AB. B. 4AB. C. 2AB. D. 3AB. Câu 4. Biểu thức a + 3a b + 3ab + b được viết gọn là 3 2 2 3 A. a3 - b3. B. (a - b)3. C. a3 + b3. D. (a + b)3. Câu 5. Phép tính (x - y)(x + y) có kết quả là A. x2 + y2. B. x3 - y3. C. x2 - y2. D. (x - y)2. Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A. (x - y)2 = x2 + 2xy + y2. B. (x - y)2 = x2 - 2xy + y2. C. (x - y)2 = x2 + y2. D. (x - y)2 = (x + y)(x - y). Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? N P (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4) A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 8. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình thang vuông. Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình thoi. Câu 10. Đường trung bình của ∆ABC trong hình vẽ dưới đây là A. MB, NP, MP. B. NC, MN, PB. C. PN, MP, MN. D. NM, MP, AN. Câu 11. Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu gián tiếp? A. Phỏng vấn. B. Làm thí nghiệm. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 12. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu với nhau ta dùng biểu đồ nào dưới đây.? A. Biểu đồ cột kép. B. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. II. TỰ LUẬN (7 điểm)
- Bài 1. (1,5 điểm) a. Tính giá trị của đa thức A = 5x + 3xy - 2 khi x = 2, y = 0. b. Khai triển hẳng đẳng thức (x + 3)2. Bài 2. (1,0 điểm) a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 - 4b2 + 2a + 1. b. Tìm x, biết 3x2 - 9x = 0. Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M (MN < MP). Gọi I là trung điểm PN. Trên tia MI lấy điểm K sao cho MI = IK. Tia phân giác của góc MNP cắt MP tại E. Từ E vẽ đường thẳng vuông góc với MP cắt PN tại H. a. Tứ giác MPKN là hình gì? Vì sao? b. Chứng minh ME . PN = PE. MN NH PK c. Chứng minh = PH PN Bài 4. (1,0 điểm) Để đo khoảng cách PE từ con tàu đến Trạm quan trắc đặt tại điểm E, Bác An chọn ba vị trí N, B, M cùng nằm trên bờ sông sao cho ba điểm N, B, M thẳng hàng, ba điểm N, E, P thẳng hàng và PM // BE (hình vẽ). Sau đó Bác An đo được BN = 200m, BM = 400m, NE = 300m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí P và E bằng bao nhiêu? P M N Bài 5. (1,0 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8B tham gia các câu lạc bộ. Câu lạc bộ Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @@@@@@ Tiếng Trung @@@ Tiếng Nhật @ @ (Mỗi @ ứng với 4 học sinh tham gia câu lạc bộ) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh? Lớp 8B có bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh? ---------- Hết ----------
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A Môn: Toán - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A C A D D C B D A II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm a) Tính giá trị của đa thức A = 5xy + 2y – 3 khi x = 0, y = 2. 1,00 Thay x = 0, y = 2 vào đa thức A ta có A = 5.0.2 + 2.2 - 3 0,50 A=0+4-3 0,25 Bài 1 A=1 0,25 (1,5 điểm) b) Khai triển hằng đẳng thức (x - 4)2 0,50 (x - 4)2 = x2 – 2x4 + 42 0,25 = x2 – 8x + 16 0,25 a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x 2 4 y 2 2 x 1 . 0,50 x 2 4 y 2 2 x 1 = ( x 2 2 x 1) 4 y 2 0,10 = ( x 1)2 (2 y)2 0,20 Bài 2 = ( x 2 y 1)( x 2 y 1) 0,20 (1,0 điểm) b. Tìm x, biết 2x2 – 8x = 0 0,50 2x (x – 4) = 0 0,10 2x = 0 hoặc x – 4 =0 0,20 x=0;x=4 0,20 Hình vẽ C F E 0,25 D H A B Bài 3 a. Tứ giác ABFC là hình gì ? Vì sao ? 0,75 (3,0 điểm) Tứ giác ABFC có E là trung điểm của AF 0,15 E là trung điểm của BC 0,15 Suy ra tứ giác ABFC là hình bình hành 0,15 Lại có CAB 900 (gt) 0,15 Suy ra tứ giác ABFC là hình chữ nhật 0,15 b. Chứng minh DC . AB = AD. CB 0,50 Tam giác ABC có BD là tia phân giác góc ABC ta có CD CB 0,25 (tính chất đường phân giác của tam giác) DA AB Suy ra DC . AB = AD. CB 0,25
- Bài Nội dung Điểm CB CH c. Chứng minh 1,00 CF HB Ta có DH AC(gt) , AB AC(gt) suy ra DH // AB 0,25 CD CH Tam giác ABC có DH // AB ta có (định lí Thales)(1) 0,25 AD HB CD CB Mà (cmt)(2) 0,20 DA AB Mặt khác AB = CF (ABFC là hình chữ nhật)(3) 0,20 CB CH Từ (1), (2) và (3) suy ra 0,10 CF HB AB AE Tam giác ADC có BE//DC nên (định lí Thales) 0,25 BC ED 200 300 Bài 4 Hay suy ra ED = 400.300 :200 0,25 (1,0 điểm) 400 ED ED = 600 0,25 Vậy khoảng cách giữa hai vị trí D và E là 600 m 0,25 Biểu đồ tranh 0,50 Bài 5 Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh 0,25 (1,0 điểm) Lớp 8/A có 25 học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh 0,25 Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B Môn: Toán - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D C B B A D C C A II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm a) Tính giá trị của đa thức A = 5x + 3xy – 2 khi x = 2, y = 0 1,00 Thay x = 2, y = 0 vào đa thức A ta có A = 5.2 + 3.2.0 - 2 0,50 A = 10 + 0 - 2 0,25 Bài 1 A=8 0,25 (1,5 điểm) b) Khai triển hằng đẳng thức (x + 3)2 0,50 (x + 3)2 = x2 + 2x3 + 32 0,25 = x2 + 6x + 9 0,25 a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a 2 4b2 2a 1 . 0,50 a 2 4b2 2a 1 = (a 2 2a 1) 4b2 0,10 = (a 1)2 (2b)2 0,20 Bài 2 = (a 2b 1)(a 2b 1) 0,20 (1 điểm) b. Tìm x, biết 3x2 – 9x = 0 0,50 3x (x – 3) = 0 010 3x = 0 hoặc x – 3 =0 0,20 x=0;x=3 0,20 Hình vẽ P K I 0,25 E H M N Bài 3 a. Tứ giác MNKP là hình gì ? Vì sao ? 0,75 (3,0 điểm) Tứ giác MNKP có I là trung điểm của MK 0,15 I là trung điểm của PN 0,15 Suy ra tứ giác MNKP là hình bình hành 0,15 Lại có NMP 900 (gt) 0,15 suy ra tứ giác MNKP là hình chữ nhật 0,15 b. Chứng minh ME . PN = PE. MN 0,50 Tam giác MNP có NE là tia phân giác góc PNM ta có ME MN 0,25 (tính chất đường phân giác của tam giác) PE PN Suy ra ME . PN = PE. MN 0,25
- Bài Nội dung Điểm NH PK c. Chứng minh 1,00 PH PN Ta có EH PM(gt) , MN PM(gt) suy ra EH // MN 0,25 ME HN Tam giác PMN có EH // MN ta có (định lí Thales)(1) 0,25 PE PH ME MN Mà (2) 0,10 PE PN Mặt khác MN = PK (3)(MNKP là hình chữ nhật) 0,15 NH PK Từ (1),(2) và (3) suy ra = 0,25 PH PN NB NE Tam giác MNP có BE//MP nên (định lí Thales) BM EP 0,25 200 300 Bài 4 Hay suy ra EP = 400.300 :200 0,25 400 EP (1,0 điểm) EP = 600 0,25 Vậy khoảng cách giữa hai vị trí P và E là 600 m 0,25 Biểu đồ tranh 0,50 Bài 5 Mỗi biểu tượng ứng với 4 học sinh 0,25 (1,0 điểm) Lớp 8/B có 24 học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh 0,25 Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ đánh giá Chương / Nội dung / Tổng TT NB TH VD VDC Chủ đề Đơn vị kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép cộng và phép trừ đa thức, 2 1 1 Đa thức phép nhân đa thức, phép chia 15% (TN1,2) (TL1a) đa thức cho đơn thức Hằng đẳng Những hằng đẳng thức đáng 4 1 thức đáng 1 2 nhớ và phân tích đa thức (TN3,4, (TL2a, 25% nhớ và (TL1b) thành nhân tử 5,6) 2b) ứng dụng 1 Tứ giác 2,5% (TN7) 3 Tứ giác 1 Tính chất và dấu hiệu nhận 1 (HV, 15% biết các tứ giác đặc biệt (TN8,9) Tl3a) 1 Định lí Thalès trong tam giác 10% (TL4) Định lí Đường trung bình của tam 1 4 2,5% Thalès giác (TN10) Tính chất đường phân giác 1 1 15% của tam giác (TL3b) (TL3c) Thu thập, phân loại, tổ chức 2 Thu thập dữ liệu theo các tiêu chí cho (TN11, 5% 5 và tổ chức trước 12) dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 10% trên các bảng, biểu đồ (TL5) Tổng 12 1 4 3 1 21 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Chủ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá đề kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Đa thức nhiều biến. Các phép Nhận biết: Biểu 2 1 toán cộng, trừ, – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 1 thức (TN1,2) (TL1a) nhân, chia các Thông hiểu: đại số 0,5 1 đa thức nhiều – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. biến Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng Hằng thức. đẳng Thông hiểu: Những hằng thức – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và 4 đẳng thức đáng đáng hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng (TN3,4, nhớ và phân nhớ và hiệu hai lập phương 5,6) tích đa thức 1 và Vận dụng: 1 thành nhân tử (TL1b) ứng – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành 1 0,5 dụng nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; (TL2a, – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân 2b) tử chung. 1 HÌNH HỌC TRỰC QUAN 1 Tứ Nhận biết: 2 Tứ giác (TN7) giác – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 0,25 Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang Tính chất và cân). 2 dấu hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví (TN 8,9) 1 biết các tứ giác dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi 0,5 (HV,T đặc biệt đường là hình bình hành). L3a) – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ 1,0 nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
- Chủ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá đề kiến thức NB TH VD VDC – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu: - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và Định lí Thalès bằng nửa cạnh đó). trong tam giác. – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và Định Đường trung đảo). lí bình của tam – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 1 Thalè giác. Tính chất Vận dụng: (TN10) s đường phân – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí 0,25 1 giác của tam Thalès. 1 (TL3b) giác – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen (TL4) 0,5 thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng 1,0 cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (TL3c) quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 1,0
- Chủ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá đề kiến thức NB TH VD VDC 2 Thu (TN11, Nhận biết: thập Mô tả và biểu 12) – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu và tổ diễn dữ liệu 0,5 đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính chức trên các bảng, xác trong những ví dụ đơn giản. dữ biểu đồ 1 liệu (TL6) 1 Tổng 13 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn