intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít

  1. UBND HUYỆN MANG THÍT KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS MỸ AN MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu Đa thức 1 2 2 thức đại nhiều (TN1) (TN2,3) TL2a,2b số biến. Các (0,25đ) (0,5đ) (1,5đ) phép toán cộng, 2,25 trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng 1 2 1,25 đẳng (TN4) TL1a, 1b thức đáng (0,25đ) (1,0đ) nhớ
  2. Phân 2 1 1 1 thức đại (TN5,7) TL3a (TN6) TL3b số. Tính chất cơ (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) bản của phân thức đại số. Các phép 2,25 toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số Hình 2 1 Các hình chóp (TN8,9) (TN 10) khối tam giác (0,5đ) (0,25đ) 2 đều, 0,75 trong thực hình tiễn chóp tứ giác đều Định lí Định lí 1 3 Pythagore Pythagor TL5 1,0 e (1,0đ) 4 Tứ giác Tứ giác 1 2,25
  3. (TN12) (0,25đ) Tính 1 2 chất và TL4a TL4b dấu hiệu nhận (1đ) (0,5 đ) biết các TL4c tứ giác (0,5 đ) đặc biệt Thu 1 thập, (TN 11) phân Thu loại, (0,25đ) 5 thập và tổ chức 0,25 tổ chức dữ liệu dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Tổng số câu 6 2 4 4 2 3 1 22 1,5đ 1,5đ 1,0đ 2,0đ 0,5đ 2,5đ 1,0đ Số điểm Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% % Tỉ lệ 60% 40% 100% chung
  4. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 8 Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: số biến. Các – Nhận biết phép toán được các khái cộng, trừ, niệm về đơn 1.TN nhân, chia các thức, đa thức đa thức nhiều nhiều TN1 biến, biến. đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức. Thông hiểu: – Tính được 1.TN giá trị của đa thức khi biết TN3 giá trị của các biến. Vận dụng: 1.TN – Thực hiện TN2 2.TL được việc thu gọn đơn thức, TL2a, 2b đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức
  5. cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: thức đáng – Nhận biết nhớ. được các khái 1.TN niệm: đồng nhất thức, TN4 hằng đẳng thức. Thông hiểu: 2.TL – Mô tả được các hằng đẳng TL1a, 1b thức: bình phương của tổng và hiệu;
  6. hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. – Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Phân thức đại Nhận biết: 2.TN số. Tính chất – Nhận biết
  7. cơ bản của được các khái phân thức đại niệm cơ bản về số. Các phép phân thức đại toán cộng, số: định TN5,7 trừ, nhân, nghĩa; điều chia các phân kiện xác định; 1.TL thức đại số giá trị của TL3a phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu: – Mô tả được những tính 1.TN chất cơ bản của phân thức TN6 đại số. Vận dụng: 1.TL – Thực hiện được các phép TL3b tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối
  8. với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Các hình khối Hình chóp Nhận biết trong thực tam giác đều, – Mô tả (đỉnh, tiễn hình chóp tứ mặt đáy, mặt giác đều bên, cạnh bên) 2.TN được hình chóp tam giác TN8,9 đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết
  9. được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng 1. TN TN10 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp
  10. tứ giác đều. Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Định lí Định lí Vận dụng 3 Pythagore Pythagore cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1.TL việc vận dụng định lí TL5 Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về 1.TN
  11. tổng các góc trong một tứ TN12 giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Nhận biết biết các tứ được dấu hiệu giác đặc biệt để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang 1.TL có hai đường chéo bằng TL4a nhau là hình thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật
  12. (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên,
  13. đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất 2.TL về hai đường chéo của hình TL4b, 4c chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 5 Thu thập và Thu thập, Vận dụng: 1. TN TN11 tổ chức dữ phân loại, – Thực hiện và liệu tổ chức dữ lí giải được liệu theo các việc thu thập, tiêu chí cho phân loại dữ trước liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác
  14. nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Tổng 8 8 5 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10%
  15. Tỉ lệ chung 60% 40% UBND HUYỆN MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS MỸ AN MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu có đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1(NB): Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. B. C. x3y2 D. 3 3 4 2 Câu 2 (TH): Thu gọn đơn thức 3x y . 2x y z ta được : A. 2x5y5 B. 3x5y5z C. 6x7y5z D. -6x6y6. Câu 3 (TH): Giá trị của đa thức A = tại là: A. -25 B. 5 C. –1 D. 25. Câu 4 (NB): Khai triển hằng đẳng thức ta được: A. B. C. D. Câu 5 (NB): Phân thức xác định khi ? A. B = 0 B. B ≠ 0 C. D. . Câu 6 (TH): Kết quả của phép tính () là: A. B. C. D. . Câu 7 (NB) : Phân thức () bằng phân thức nào trong các phân thức sau: A. B. C. D. . Câu 8 (NB): Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là hình: A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân. Câu 9 (NB): Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 10 (VD): Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tam giác đều là 6cm, cạnh đáy 5cm là
  16. A. 45cm2 B. 50 cm2 C. 500 cm2 D. 450 cm2. Câu 11 (VD): Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 3 cm, cạnh đáy là 5 cm là A. 180 cm3 B. 75 cm3 C. 25 cm3 D. 60 cm3. Câu 12 (TH): Bảng thống kê sau cho biết dữ liệu về hoạt động trong giờ chơi của học sinh lớp 8/1 (Mỗi học sinh chỉ thực hiện một hoạt động) Hoạt Chơi bóng Chơi Chơi Chơi cờ Chơi Ôn Đọc động chuyền cầu cờ vua tướng nhảy dây bài sách lông Số học Hơn nửa 7 6 6 6 2 4 sinh lớp Dữ liệu nào không hợp lý trong các dữ liệu ở bảng thống kê trên? A. Học sinh chơi bóng chuyền không đúng định dạng. B. Hoạt động tại chỗ là 18 học sinh. C. Hoạt động vận động là 13 học sinh. D. Số học sinh ôn bài ít nhất. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1. (TH) (1,0 điểm) a) Tính: b) Phân tích thành nhân tử: Bài 2. (VD) (1,5 điểm) a) Thu gọn đa thức: b) Thực hiện phép tính: Bài 3. (NB) (1,5 điểm) Cho phân thức . a) Tìm điều kiện xác định của A b) Thực hiện phép tính thu gọn phân thức A. Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, có MN < MP. Gọi H và I thứ tự là trung điểm của MN và NP. Trên tia đối của tia IH lấy điểm K sao cho IH = IK. a) (TH) Chứng minh: Tứ giác NHPK là hình bình hành
  17. b) (TH) Tứ giác MHKP là hình gì ? Vì sao ? c) (TH) Chứng minh: MNK là tam giác cân. Bài 5. (1,0 điểm) (VDC) Một bạn học sinh thả diều ngoài công viên, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn đến con diều dài 130m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là 50m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất là 1,5m. ………………………………….. Hết ……………………………………
  18. UBND HUYỆN MANG THÍT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ AN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : TOÁN – KHỐI 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A B B C A C A C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  19. Câu Nội dung Điểm Bài 1. (TH) (1,0 điểm) Tính a) Tính: b) Phân tích thành nhân tử:
  20. a 0,5 điểm Bài 1 (1 b = 0,5 điểm điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1