intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Môn Toán 8 thời gian làm bài 90’ TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % điểm (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Đa 1; 1ab(1đ) 1,33đ thức Đa thức nhiều biến. Các (0.33đ) 1 13t phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Chương II: 2, 3 2a(0,5đ) 2b(0,5đ) 6b(0,5đ) 3,17đ Hằng đẳng (0.67đ) 3a,b(1đ) thức đáng nhớ Hằng đẳng thức, phân tích đa thức 2 và ứng dụng thành nhân tử. 13t Chương III: Tứ 4, 5 Hình vẽ 1,67đ giác (0.67) 0,5d Tứ giác. Tính chất và dấu hiệu 3 15t nhận biết các tứ giác đặc biệt. 5a( 0,5đ) Chương IV: Định lý Thales. Đường trung bình 6(0,33đ) 5(1đ) 6a(0,5đ) 1,83đ Định lí Thales của tam giác. Tính chât đường 4 8t phân giác giác của tam giác. Chương I: Dữ Thu thập, phân loại, tổ chức dữ 7’8,9 2đ liệu và biểu đồ liệu theo các tiêu chí cho trước. (1đ) 5 8t Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 4a(0,5đ) 4b(0,5đ) bảng, biểu đồ.Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Điểm 3,5 3,5 2,5 1,0 10đ Tỉ lệ 35% 35% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN-LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận dụng TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức cao Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng 1 Chương I Đa thức nhiều biến. 1 Nhận biết: ĐA THỨC Các phép toán cộng, (TN1) – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 13T trừ, nhân, chia các nhiều biến. đa thức nhiều biến 1 Thông hiểu: (Tla,bb) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 2 Chương II Hằng đẳng thức, Nhận biết: 2 HĐT đáng nhớ phân tích đa thức – Nhận biết được các khái niệm: Hằng đẳng thức, 7 (TN 2, 3) và ứng thành nhân tử. hằng đẳng thức đáng nhớ. dụng(13T) Thông hiểu: 1(TL2a) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: 1(TL2b) 6b(0,5đ) – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa 2 thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử (TL3a,b) chung, dùng hằng đẳng thức.
  3. 3 Chương III Tứ giác. Tính chất Nhận biết: 3 Vẽ hình TỨ GIÁC(15) và dấu hiệu nhận – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình (TN4,5) 1( TL5a) biết các tứ giác đặc thang cân. biệt. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 4 Chương IV Định lý Thales. Nhận biết: 1 ĐỊNH LÍ Đường trung bình – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam (TN6) THALES(8) của tam giác. Tính giác. chât đường phân Thông hiểu giác giác của tam – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của giác. tam giác. Vận dụng: 1 1 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, (TL5b) (TL6a) quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Chương V Nhận biết: 3 Thu thập, phân loại, DỮ LIỆU VÀ – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa (TN 7;8, 9) 5 BIỂU ĐỒ(8) tổ chức dữ liệu theo các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được 1(TL4a) các tiêu chí cho số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
  4. trước. Mô tả và biểu – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn diễn dữ liệu trên các này sang dạng biểu diễn khác 1 (TL4b) bảng, biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 10 4 5 2 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 3%
  5. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x +3y3. C. 4x2 - 2x. D. xy – 7. Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (a+b)2 =a2 - 2ab+b2. B.(a+b)2 = a2 + 2ab+b2 C. (a+b)2 =a2 +b2 D.(a+b)2 =(a + b)(a – b). Câu 3: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A.x3 – 3x2- 3x - 1. B.x3 + 3x2 - 3x + 1. C.x3 - 3x2+ 3x - 1. D.x3 + 3x2+ 3x + 1. Câu 4: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A.hình thang cân. B. hình thoi. C.hình bình hành. D.hình thang vuông. Câu 5: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 6: Biết MN là đường trung bình của tam giác ABC; BC =12cm. Độ dài đoạn thẳng MN? A.4cm. B.12cm. C.6 cm. D.24cm. Câu 7: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 8: Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm, ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh B. Cột kép. C. Đoạn thẳng D. Hình quạt tròn. Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể, ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1.(1,0 điểm) Cho biểu thức A = 5 x 3 y 2 z :  2 xyz  a) Thu gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x = -1, y = 2; z =1 Bài 2.( (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x2 – y2. b) x2 – 4 + xy – 2y Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x. a) 2(x - 3) = 6 b) x3 +10x2 + 25x = 0
  6. Bài 4.(1 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A. Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 14 10 4 a) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh? b) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, AD là tia phân giác của góc A. Qua D kẻ đường thẳng lần lượt song song với AC và AB cắt AB tại E; cắt AC tại F. a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) Cho AB= 6cm; AC = 9cm; BC = 13cm. Tính BD; CD. Bài 6 (1đ) a) Cây cầu AB bắc qua sông có chiều rộng 300m. Để đo khoảng cách giữa hai điểm C và D trên hai bờ con sông (như hình vẽ), người ta chọn điểm E trên đường thẳng AB sao cho ba điểm E;C;D thẳng hàng. Trên mặt đất, đo được AE = 400m; EC=500m. Giả sử hai bờ sông song song với nhau. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm C và D ? b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= x2 - 2xy +2y2 – 4y +2027. HẾT------
  7. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x +3y3. C. 4x2 – 2x. D. xy – 7. Câu 2: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương ? A. (a-b)2 = a2 -2ab+b2. B.a2 – b2 = (a+b)(a-b) C. (a-b)2 =a2 – b2 D.(a+b)2 =(a + b)(a – b). Câu 3: Kết quả khai triển (x – 1)3 bằng A.x3 + 3x2+ 3x + 1. B.x3 – 3x2 – 3x – 1. C.x3 – 3x2+ 3x – 1. D.x3 + 3x2- 3x + 1. Câu 4: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A.hình thang cân. B. hình thoi. C.hình vuông. D.hình chữ nhật. Câu 5 : Tứ giác có các cạnh bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 6: Biết EF là đường trung bình của tam giác ABC; EF = 5cm. Độ dài đoạn thẳng BC là A. 2,5 cm. B.5 cm. C.10cm. D.20cm. Câu 7: Bạn Na đứng trước cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường. Phương pháp bạn Na thu thập dữ liệu là A. từ nguồn có sẵn. B. lập bảng hỏi. C.phỏng vấn. D. quan sát. Câu 8: Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột kép. D. Hình quạt tròn. Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1.(1,0 điểm) Cho biểu thức A = 4 x 3 y 3 z :  3x 2 yz  a) Thu gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x = - 2, y = -3; z =1. Bài 2.( (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x3 + y3. b) x2 – 9 + xy – 3y Bài 3. (1,0 điểm)Tìm x. a) 4(x - 3) = 8 b) x3 + 6x2 + 9x = 0
  8. Bài 4. (1 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8B: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 14 2 a) Lớp 8B có bao nhiêu học sinh? b) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, BD là tia phân giác của góc B. Qua D kẻ đường thẳng lần lượt song song với BC và AB, cắt AB tại M, cắt BC tại N. a) Tứ giác BMDN là hình gì? Vì sao? b) Cho AB= 7cm; AC = 9cm; BC = 13cm. Tính AD; CD. Bài 6 (1đ) a) Để đo khoảng cách giữa hai điểm D và B (không thể đo trực tiếp). Người ta xác định các điểm C, D, E như hình vẽ và đo được AE = 12m, EC=7,5m; CD = 9m. Tính khoảng cách giữa hai điểm B và D. b) Tìm giá trị nhỏ nhất B = 2x2 +y2 - 2xy - 2x +2024. -----HẾT------
  9. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B D A B C D C D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. Cho biểu thức A = A = 5 x y z :  2 xyz  3 2 0,25 (1,0đ) 5x 3 y 2 z  5 2 =  x y 0,25  2 xyz 2 b b) Tính giá trị của A khi x = -1, y = 2;z=1 5 2 0,25 Thay x=-1; y=2 vào A= x y 2 5 ta đượcA= (1) 2 2 = -5 0,25 2 2 a a) x2 – y2 = (x-y)(x+y) 0,5 (1đ) b b) x2 – 4 + xy – 2y =(x2 -4) +(xy-2y) = (x+2) (x-2) +y(x-2) 0,25 =(x-2) (x+2+y) 0,25 3 a a) 2(x -3) = 6 (1đ)  2x  6  6 0,25  x6 0,25 a b) x3 +10x2 + 25x = 0  x( x 2  10 x  25)  0  x( x  5) 2  0 0,25 x  0  ( x  5)  0  x  5  0  x  5 2 0,25 Vậy x= 0 hoặc x = -5 Bài 4. a) Lớp 8A có 36 học sinh? 0,5 b) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Nếu Học sinh vẽ biểu đồ đoạn thẳng hoặc cột biểu
  10. Vẽ đúng 0,5đ đồ không ghi yếu tố - 0,25 0,5 Bài a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? 5(2đ) Vẽ hình 0,5 Tứ giác AEDF là hình thoi vì Có DE//AC(gt) DF//AB(gt)nên tứ giác AEBF là hình bình hành 0,25 Có AD là phân giác góc A nên tứ giác AEDF là hình thoi 0.25 b) Cho AB= 6cm; AC = 9cm; BC = 13cm. Tính BD; CD AB BD 0,25 VìAD là tia phân giác của  ta có  AC DC 0,25 AB AC AB  AC 6  9 15      BD CD BD  DC BC 13 0,25 13. AB 13.6 26  BD     5,2cm 15 15 5 0,25 CD  BC  BD  13  5,2  7,8cm Bài 6(đ) AC//BD Thao định lí Thales ta có 0,25 0,25
  11. AE EC 400 500    AB CD 300 CD 300500 .  CD  375m 400 Kết luận A= x2 -2xy +2y2 – 4y +2027 =x2 -2xy+y2 +y2 - 4y +4 +2023 0,25 =(x-y)2+ (y-2)2 +2023 0,25 Vì)x-y)2  0; (y-2)2  0 Min A = 2023 tại x=y=2 Học sinh có cách giải khác vẫn đạt điểm tối đa. ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B C D A C D B D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. Cho biểu thức A = A = 4 x 3 y 3 z :  3x 2 yz  0,25 (1,0đ) 4x 3 y 3 z  4 2 =  xy 0,25 2  3 x yz 3 b b) Tính giá trị của A khi x = -2, y = -3;z =1 0,25 4 Thay x=-2; y=-3 vào A= .(2)(3) 2 ta được 3 4 0,25 A= (2)(3) 2 = 24 3 2 a a) x3 + y3= (x+y) (x2-xy +y2) 0,5 (1đ) b b) x2 – 9 + xy – 3y =(x2 -9) +(xy-3y) 0,25 = (x+3) (x-3) +y(x-3) =(x-3) (x+3+y) 0,25 3 a Tìm x. a) 4(x -3) = 8 (1đ) 0,25  4 x  12  8 0,25  x5 b b) x3 +6x2 + 9x = 0 0,25
  12.  x( x 2  6 x  9)  0  x( x  3) 2  0 0,25 x  0  ( x  3)  0  x  3  0  x  3 2 Vậy x= 0 hoặc x = -3 Bài 4. a) Lớp 8A có 36 học sinh? 0,5 b) Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Học sinh vẽ biểu đồ đoạn thẳng hoặc cột Vẽ đúng 0,5đ 0,5 Nếu biểu đồ không ghi yếu tố - 0,25 Bài a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? 5(2đ) Vẽ hình 0,5 0,25 Tứ giác AEDF là hình thoi vì 0.25 Có DM//BC(gt) DN//AB(gt) Nên tứ giác BMDN là hình bình hành. Có BD là phân giác góc B nên tứ giác BMDNlà hình thoi b) Cho AB= 7cm; AC = 9cm; BC = 13cm. Tính AD; CD.
  13. Vì BD là tia phân giác của  ta có AB AD  0,25 BC DC 0,25 AB BC AB  BC 7  13 20      AD CD AD  DC AC 9 0,25 9. AB 9.7 26  AD     3,15cm 20 20 5 CD  AC  AD  9  3,15  5,85cm 0,25 Bài 6(đ) a) Học sinh chỉ được 0,25 AB//DE Theo định lí Tha les 0,25 Ta có: EC CD 7,5 9 0,5    AE DB 12 DB 12.9  DB   14,4m 7,5 Kết luận. b) B = 2x2 +y2- 2xy-2x +2024. 0,25 X2 + x2 + y2 -2xy -2x +1 +2023 =(x-y)2 + (x-1)2 +2023 0,25 Vì)x-y)2  0; (x-1)2  0 Min B = 2023 tại x=y=1 Học sinh có cách giải khác vẫn đạt điểm tối đa.
  14. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KT (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x +3y3. C. 4x2 - 2x. D. xy – 7. Câu 2: Bậc của đa thức 12x5 – 2x7 + y8 là A. 5. B. 7. C. 8. D. 20. Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. (a+b)2 =a2 - 2ab+b2. B.(a+b)2 = a2 + 2ab+b2 C. (a+b)2 =a2 +b2 D.(a+b)2 =(a + b)(a – b). Câu 4: Khai triển biểu thức  x – 2  được kết quả 2 A. x2  4 x  4 . B. 4  2 x  x2 . C. x2  4 . D. x2  4 x  4 . là Câu 5: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A.x3 – 3x2- 3x - 1. B.x3 + 3x2 - 3x + 1. C.x3 + 3x2+ 3x + 1. D.x3 – 3x2+ 3x - 1. Câu 6: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A.hình thang cân. B. hình thoi. C.hình bình hành. D.hình thang vuông. Câu 7: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.    Câu 8: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A  700 ; B  800 ; C  900 . Số đo góc D bằng A. 1100. B. 1000. C. 900. D. 1200. Hình 1 DB A Câu 9: Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? DC AD AD BC AB A. . B. . C. . D. . AC BC AB AC B D C Câu 10: Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B.Đường cao. C.Đường trung bình. D. Đường phân giác. Câu 11: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B. Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D.Lập bảng hỏi.
  15. Câu 12: Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Hình quạt tròn. Câu 13: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D . Hình quạt tròn. Câu 14: Cho AB= 5cm;CD = 10cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là AB AB 1 AB AB 10 A.  1. B.  . C  2. D.  . CD CD 2 CD CD 5 PHẦN II. TỰ LUẬN (3điểm) Bài 1.(2,0 điểm) Cho biểu thức A = (2xy).(5xy) a) Thu gọn biểu thức A. b) Tính giá trị A tại x=2; y= 3 Bài 2(1,0 điểm).Hãy điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng? a) (x - y)2 = x2 +............- ............. b) x3 + y3 = ( x +..... )(x2 – xy +.............) Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB; AC. a) Chứng minh MN//BC b) Cho MN= 4cm. Tính BC? ---------- HẾT -------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT
  16. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A C B A D A B D D C D C D B PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. Cho biểu thức A = (2xy).(5xy) (1,0đ) =(2.5) (x.x)(y.y)=10x2y2 0,5 b b) Tính giá trị của A khi x = 2, y = 3; 0,25 Thay x=2; y=3 vào A= 10. 22. 32 0,25 A= 360 2 a a) (x-y)2 = x2 - 2xy + y2 0,5 (1đ) b b) x3 + y3 = ( x + y )(x2 - xy+ y2) 0,5 3(1đ) Bài 4. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB; AC. a) Chứng minh MN//BC b) Cho MN= 4cm. Tính BC? 0,25 Chỉ ra MN là đường trung bình tam 0,25 giác ABC Suy ra MN//BC b) Cho MN= 4cm. Tính BC? 0,5 1 Ta có MN là đường trung bình tam giác ABC nên MN= BC 2 Hay BC= 2MN=2.4 =8cm GV ra đề GV duyệt đề Trương Thị Trọng Huỳnh Thị Bích Nhạn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2