intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh Đông (Đề tham khảo)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 Hằng đẳng thức đáng nhớ 0,5đ Phân tích đa thức thành nhân 1 1 tử 0,5đ 1,0đ 1 Biểu thức đại số 40 Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các 1 1 phép toán cộng, trừ, nhân, chia 1,0đ 1,0đ các phân thức đại số Số thập phân và các phép tính 1 2 Số thập phân với số thập phân. Tỉ số và tỉ số 10 1,0đ phần trăm Các hình khối Hình chóp tam giác đều, hình 1 3 10 trong thực tiễn chóp tứ giác đều 1,0đ 1 Định lí Pythagore Định lí Pythagore 1,0đ 4 – Các loại tứ giác 30 Tính chất và dấu hiệu nhận 1 1 thường gặp biết các tứ giác đặc biệt 1,0đ 1,0đ Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1 5 các bảng, biểu đồ 0,5đ Một số yếu tố Hình thành và giải quyết vấn 5 thống kê đề đơn giản xuất hiện từ các số 1 5 liệu và biểu đồ thống kê đã có 0,5đ Tổng: Số câu 5 4 2 1 12 Điểm 3,5 3,5 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Hằng đẳng thức đáng nhớ – Nhận biết được hằng đẳng thức đã học. 1TL (2a) Nhận biết: – Nhận biết được nhân tử chung của một đa 1TL thức. (2a) Phân tích đa thức thành Thông hiểu: nhân tử – Phân tích đa thức thành nhân tử sử dụng 1TL 1 Biểu thức đại số phương pháp nhóm hạng tử trong trường hợp (2b) đơn giản. Nhận biết: Phân thức đại số. Tính chất – Thực hiện phép cộng, trừ phân thức cùng 1TL cơ bản của phân thức đại mẫu. (1a) số. Các phép toán cộng, trừ, Thông hiểu: nhân, chia các phân thức – Thực hiện phép cộng, trừ phân thức khác 1TL đại số mẫu. (1b) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1TL Số thập phân và các phép giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số (3) 2 Số thập phân tính với số thập phân. Tỉ số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các và tỉ số phần trăm bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Các hình khối Hình chóp tam giác đều, Vận dụng: 3 trong thực tiễn hình chóp tứ giác đều 1TL
  3. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (4a) với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1TL Định lí Pythagore với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính (4b) khoảng cách giữa hai vị trí). Định lí Thông hiểu: Pythagore – 4 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 1TL Các loại tứ giác Tính chất và dấu hiệu hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có (5a) thường gặp nhận biết các tứ giác đặc hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). biệt Thông hiểu: – Giải thích được một tứ giác là hình thoi. 1TL (5b) Thông hiểu: Mô tả và biểu diễn dữ liệu – Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột. 1TL trên các bảng, biểu đồ (6a) Nhận biết: Một số yếu tố 5 Hình thành và giải quyết – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê 1TL thống kê vấn đề đơn giản xuất hiện với những kiến thức trong các môn học khác (6b) từ các số liệu và biểu đồ trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa thống kê đã có lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn.
  4. C. ĐỀ THAM KHẢO ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính 3𝑥𝑥+8 𝑥𝑥−10 a) + 2𝑥𝑥−1 2𝑥𝑥−1 𝑥𝑥 3𝑥𝑥−9 b) − . 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥 2 −9 Bài 2 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 𝑎𝑎3 − 𝑎𝑎𝑏𝑏2 b) 3𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥 + 5𝑦𝑦. Bài 3 (1,0 điểm). Giá bán một cái bánh cùng loại ở hai cửa hàng A và B đều là 18000 đồng, nhưng mỗi cửa hàng áp dụng hình thức khuyến mại khác nhau. Cửa hàng A: khách hàng được giảm 10% cho tất cả số lượng bánh mua. Cửa hàng B: cứ mua 5 cái bánh thì được tặng thêm 1 cái bánh cùng loại. a) Bạn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng A phải trả bao nhiêu tiền? (Làm tròn đến hàng nghìn). b) Nếu bạn Minh chỉ cần đúng 26 cái bánh thì có nên mua bánh ở cửa hàng B không? Bài 4 (2,0 điểm). a) Một mái che giếng trời (không có mặt đáy) có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2,2 m và độ dài đường cao mặt bên là 2,5 m (hình dưới). Cần phải trả bao nhiêu tiền để làm mái che giếng trời đó? Biết rằng giá để làm mái che được tính là 800 000 đồng/m2 (bao gồm tiền vật liệu và tiền công). 2,5m 2,2m b) Cho biết chiếc thang của một xe cứu hỏa có điều dài 15m, chân thang cách mặt đất 2,5m và cách tường tòa nhà 7m. Tính chiều cao mà thang có thể vươn tới (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A 15m B 7m C 2,5m E D
  5. Bài 5 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Kẻ 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 tại D và 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 tại E. a) Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Gọi K là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh rằng tứ giác AMCK là hình thoi. Bài 6. (1,0 điểm) Để có độc lập, hòa bình và thống nhất đất nước như ngày nay, rất nhiều liệt sĩ đã anh dũng hi sinh trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ và chiến tranh bảo vệ Tổ quốc ở biên giới phía Bắc, biên giới Tây Nam giúp nước bạn Cam-pu-chia đánh đổ chế độ diệt chủng tàn bạo Pôn Pốt – Ieng SaRi – Khieu Samphan... Số lượng liệt sĩ cả nước qua các thời kì được cho trong bảng thống kê sau: Thời kì Số lượng liệt sĩ (người) Kháng chiến chống Pháp 191605 Kháng chiến chống Mĩ 849018 Các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, biển đảo 105627 (Nguồn: https://www.quangninh.gov.vn/) a) Dùng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Qua bảng số liệu trên, giai đoạn nào số lượng liệt sĩ nhiều nhất? Nếu Tổ quốc bị xâm lược lần nữa thì em có sẵn sàng góp sức mình để bảo vệ Tổ quốc không? ---oOo--- HẾT
  6. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn Toán 8 Bài Đáp án Điểm a) 3𝑥𝑥+8 + 𝑥𝑥−16 = 3𝑥𝑥+8+𝑥𝑥−10 = = 4𝑥𝑥−2 2(2𝑥𝑥−1) =2 0,25x4 1 2𝑥𝑥−1 𝑥𝑥 2𝑥𝑥−1 3𝑥𝑥−9 𝑥𝑥 2𝑥𝑥−1 3𝑥𝑥−9 2𝑥𝑥−1 2𝑥𝑥−1 𝑥𝑥(𝑥𝑥−3) 3𝑥𝑥−9 0,25x4 b) − = − (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3) = − (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3) (2đ) 𝑥𝑥+3 2 𝑥𝑥 2 −9 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥 −6𝑥𝑥+9 𝑥𝑥−3 = (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3) = . 𝑥𝑥+3 a) 𝑎𝑎3 − 𝑎𝑎𝑏𝑏2 = 𝑎𝑎(𝑎𝑎2 − 𝑏𝑏2 ) = 𝑎𝑎(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏). 0,5x2 2 b) 3𝑥𝑥 2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥 + 5𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) − 5(𝑥𝑥 − 𝑦𝑦) = (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦)(3𝑥𝑥 − 0,5x2 (2đ) 5). a) Số tiền bạn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng A là 0,25x2 26 ⋅ 18000 ⋅ 90% = 412200 (đồng) b) Mua 5 cái bánh được tặng 1 cái bánh nghĩa là mua combo 6 cái bánh tính tiền 5 cái bánh. 3 Ta có 26 = 6 ⋅ 4 + 2. 0,25 (1đ) Số tiền bạn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng B là (4 ⋅ 5 + 2) ⋅ 18000 = 396000 (đồng) Vì 396000 < 412200 nên bạn Minh chỉ cần đúng 26 cái bánh thì nên mua bánh ở cửa hàng B. 0,25 a) Diện tích xung quanh của mái che là 0,25x4 1 𝑆𝑆𝑥𝑥𝑥𝑥 = 4 ⋅ ⋅ 2,2 ⋅ 2,5 = 11 (m2). 2 Số tiền để làm mái che giếng trời là 4 11 ⋅ 800000 = 8800000 (đồng) (2đ) b) Áp dụng định lí Pythagore cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại C có 0,25x2 𝐴𝐴𝐴𝐴 = √𝐴𝐴𝐴𝐴2 − 𝐵𝐵𝐵𝐵 2 = √152 − 72 = √176 (m). Ta có : 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐶𝐶𝐶𝐶 = √176 + 2,5 ≈ 15,8 (m) 0,25 Vậy chiều cao mà thang có thể vươn tới khoảng 15,8 (m). 0,25 B M D A E C 5 (2đ) K a) Xét tứ giác ADME có 0,25x4 � = 90° (gt) 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � = 90° (𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴) 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 90° (𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴) 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 Vậy tứ giác ADME là hình chữ nhật.
  7. b) Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 = . 𝐵𝐵𝐵𝐵 0,25 2 Xét ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 vuông tại E và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 vuông tại E có ME chung 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 (cmt) Vậy ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (cạnh huyện – cạnh góc vuông) ⇒ 𝐸𝐸𝐸𝐸 = 𝐸𝐸𝐸𝐸 0,25 Xét tứ giác AMCK có EA = EC (cmt) EK = EM (K đối xứng với M qua E). 0,25 Vậy tứ giác AMCK là hình bình hành. Mà 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 (gt) Vậy hình bình hành AMCK là hình thoi. 0,25 a) Biểu diễn đúng 0,5 6 b) Giai đoạn kháng chiến chống Mĩ số lượng liệt sĩ nhiều nhất. 0,25 (1đ) Nếu Tổ quốc bị xâm lược lần nữa thì em sẵn sàng góp sức mình để bảo vệ Tổ quốc. 0,25 Ghi chú : - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai bài 5 thì không chấm điểm. - Học sinh làm theo cách khác sử dụng kiến thức đã học mà đúng cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2