intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
  2. Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá (%) dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận TT dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương Đa thức Câu 1; 2 Câu11 1,92đ I: Đa nhiều (0.67đ) (1,25đ) thức 13t biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các 1 đa thức nhiều biến Chương Hằng Câu 3, 4 Câu12 Câu 14 2,42đ II: Hằng đẳng (0.67đ) (0,75đ) (1đ) đẳng thức, thức phân đáng tích đa nhớ và thức ứng thành dụng13t nhân tử. 2 Chương Tứ giác. Câu 5,6 Câu10 Hình Câu 15b 2,67đ III: Tứ Tính (0.67) (1đ) vẽ(0,5đ) (0,5đ) giác 15t chất và dấu hiệu nhận biết các
  3. tứ giác đặc biệt. Chương Định lý Câu 7 Câu 15a Câu 15c 1,83đ IV: Định Thales. (0,33đ) (0,5đ) (1đ) lí Thales Đường 8t trung bình của tam giác. Tính chât đường phân giác giác của tam giác. Chương Thu Câu 8,9 Câu 13 1,16đ I: Dữ thập, (0,66đ) (0,5đ) liệu và phân biểu đồ loại.Mô 6t tả và biểu diễn bảng, biểu đồ. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ. Điểm 4,0 3,0 1,0 10,0
  4. Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN HK 1 - LỚP 8
  5. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao Đa thức Nhận biết: 2 1 Chương I nhiều biến. (TN1; 2) ĐA THỨC Các phép – Nhận biết 13T toán cộng, được các khái trừ, nhân, niệm về đơn chia các đa thức, đa thức thức nhiều nhiều biến. biến Thông hiểu 2 -Hiểu được -TL11a bậc của đa -TL11b thức nhiều biến -Thực hiện được các phép tính: phép cộng các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết: 2 2 Chương II thức, phân – Nhận biết (TN 3, 4) HĐT đáng tích đa thức được các khái nhớ và ứng thành nhân niệm: Hằng dụng. tử. đẳng thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Thông hiểu: 1 – Mô tả được TL12
  6. các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; 2 hiệu hai bình -TL14a phương; lập phương của -TL14b tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử và đặt nhân tử chung. Tứ giác. Tính Nhận biết: 3 3 Chương III chất và dấu – Nhận biết TỨ GIÁC hiệu nhận được dấu hiệu
  7. biết các tứ để một hình giác đặc biệt. thang là hình thang cân . – Nhận biết được dấu hiệu TN 5, 6 để một tứ giác TL10 là hình bình hành . 1 – Nhận biết TL15b được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật . – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi . – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông . Vận dụng: giải thích được tứ giác là hình bình hành . Định lý Nhận biết: 1 4 Chương IV Thales. – Nhận biết TN 7 ĐỊNH LÍ Đường trung được định THALES bình của tam nghĩa đường
  8. giác. Tính trung bình của chât đường tam giác. phân giác Thông hiểu 1 giác của tam - Giải thích -TL15a giác. được đường trung bình của tam giác. – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng 1 cao: (TL15c) Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès . Nhận biết: 5 Chương V Mô tả và biểu – Nhận biết 2 diễn dữ liệu DỮ LIỆU VÀ được mối liên (TN 8, 9) trên các BIỂU ĐỒ hệ toán học bảng, biểu đồ đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu
  9. không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Vận dụng 1 – Nhận định -TL13 được dạng biểu đồ và vẽ được biểu đồ thông qua bảng số liệu. 10 3 5 1 Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
  10. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I – NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2024 (Đề có 2 trang) MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề có15 câu) Họ tên : ....................................................... Lớp : ...............SBD….. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz. B. 2x + 3y3. C. 4x2 - 2x. D. xy – 7. Câu 2: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. -3z2. B. 5y3 – 2y C. 3x3 – 7xy. D. 2x – 3. Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. (a+b)2 = a2 -2ab+b2. B. (a+b)2 =a2 +2ab+b2. C. (a+b)2 = a2 + b2. D. (a+b)2 =(a + b)(a – b). Câu 4: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A. x3 – 3x2 + 3x - 1. B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x + 1. Câu 5: Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình bình hành. D. hình vuông. Câu 6: Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là A. hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình thoi. Câu 7 : Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác gọi là A. đường trung tuyến của tam giác. B. đường trung bình của tam giác. C. đường trung trực của tam giác. D. đường phân giác của tam giác. Câu 8: Trong các cách thu thập dữ liệu sau, đâu là thu thập dữ liệu trực tiếp? A. Xem tivi. B.Tìm trên internet. C. Lấy qua sách, báo. D. Lập bảng hỏi. Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D.Biểu đồ hình quạt tròn. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 10.(1 điểm) Mỗi hình vẽ dưới đây là hình gì?
  11. Câu 11. (1,25điểm) Cho các đa thức A = 5xy + 2x2y - 3 và B = 4x2y - 5xy - 1. a/ Tìm bậc của A,B. b/ Tính A + B. Câu 12. ( (0,75 điểm) Điền vào chỗ dấu ba chấm để được một hằng đẳng thức: x3 – 8 = (x – ...)(x2 +.......+ 4). Câu 13. (0,5điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì I môn Toán của lớp 8.1: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 14 15 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Câu 14. (1điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x2 – 8x. b) x2 – 6x + 9 – y2. Câu 15 (2,5 điểm): Cho △ABC, M trung điểm AB, vẽ MN //BC tại N. a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  12. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………........................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1-TOÁN 8 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ-ĐỀ 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/A A C B C D A B D D B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 10: Hình a:Hình bình hành 0,33 1đ Hình b:Hình thang cân Hình c:Hình thoi 0,33 0,33 Bài 11 Đa thức A = 5xy +2x2y – 3 : có bậc 3 1,25đ B = 4x2y -5xy - 1: có bậc 3 0,25 0,25 Cho các đa thức A = 5xy +2x2y - 3 và B = 4x2y - 5xy -1. A+B = 5xy +2x2y – 3+4x2y - 5xy -1 0,25 = (5xy-5xy) +(2x2y+4x2y)+(-3-1) 0,25 = 6 x2 y – 4 0,25 Bài 12: 0,75 x3 – 8 = (x – ..2.)(x2 +....2x...+ 4). 0,75đ Bài 13 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25 0,5đ Thể hiện đúng điểm bài kiểm tra giữa kì I môn Toán của lớp 8.1 0,25 trên biểu đồ. Bài 14 a) 2x2 – 8x = 2x(x-4) 0,5 b) x2 – 6x + 9 – y2 = (x – 3)2 – y2 0,25 = (x – 3 – y) (x – 3 + y) 0,25
  13. Bài 15 Vẽ hình 2,5đ câu a: 0,25 Câu b: 0,25 a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) N trung điểm AC. 0,25 Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,25 b) Xét tứ giác AICK có N là trung điểm AC (cmt) và N trung điểm IK (gt) 0,25 nên tứ giác AICK là hình bình hành. 0,25 c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên (1) 0,25 Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2) 0,25 AC = 2NC ( N trung điểm AC (cmt)) (3) 0,25 Từ (1), (2), (3) suy ra hay IB . NC = IC . MB 0,25 Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2