intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng hủ đề dung/đơn nhận thức % điểm vị kiến + Đánh thức giá năng lực NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đa thức 3 2 17,5% nhiều (TN1,2,3) (TL 13a) biến. Các 1đ 0,5 đ phép toán (TL13b) Đa thức cộng, trừ, 0,5 đ (12t = nhân, 22,2%) chia các đa thức nhiều biến 2 Hằng 2 2 2 1 30% Hằng (TN 4) (TN 5 ) (TL 14a) (TL17) đẳng thức đẳng thức 0,3 đ 0,3 đ 0,5 đ 1đ đáng nhớ. đáng nhớ. (TL14b) (12t = 22,2%) 0,5 đ 3 Tứ giác Tính chất 3 (TL 16b) 17,5% (12t=22,2 và dấu (TN6, 7,8) 1đ %) hiệu nhận 1đ
  2. biết các tứ giác đặc biệt. 4 Định lí 1 2 1 25% Định lí (TL 16a) (TN 9) (TL16c) Thalès Thalès 1đ 0,3 đ 1đ trong trong tam tam giác giác. (8t = 14,9%) 5 Thu thập Mô tả và 1 10% và tổ biểu diễn (TL 15) dữ liệu 1đ chức trên các dữ liệu. bảng, biểu (10t đồ. =18,5 %) Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Đa thức Đa thức nhiều Nhận biết: biến. Các phép – Nhận biết 3 toán cộng, trừ, được các khái (TN1,2,3) nhân, chia các niệm về đơn đa thức nhiều thức, đa thức 2 biến. nhiều biến, đơn (TL13a) thức đồng dạng, (TL13b) bậc của đa thức. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép
  4. chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. 2 Hằng đẳng Hằng đẳng Nhận biết: 2 thức đáng nhớ. thức đáng nhớ. – Nhận biết (TN4,5) được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng 2 1 thức. (TN 6, 7 (TL 17) Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình 2 phương của (TL 14a) tổng và hiệu; (TL 14b) hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử
  5. chung trong trường hợp đơn giản. – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Tứ giác Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Mô tả được tứ 1 biết các tứ giác giác, tứ giác lồi. (TN 8) đặc biệt. – Giải thích được định lí về tổng các góc 1 trong một tứ (TN 9) giác lồi bằng 360o. 1 – Nhận biết (TN 10) được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành 1 – Nhận biết (TL 16b) được dấu hiệu để một hình
  6. bình hành là hình chữ nhật – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu: – Hiểu được tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). 4 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: 1 trong tam giác trong tam giác – Nhận biết (TL16a) được định nghĩa đường trung 2 bình của tam (TN11) giác. (TN12) Thông hiểu - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam
  7. giác (đường trung bình của 1 tam giác thì (TL16c) song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: . Vận dụng tính chất đường phân giác trong của tam giác vào giải bài tập MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 5 Thu thập và tổ Mô tả và biểu Vận dụng: chức dữ liệu diễn dữ liệu – Lựa chọn và trên các bảng, biểu diễn được biểu đồ. dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng 1
  8. thống kê; biểu (TL 15) đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 9 9 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 3x; 4xy; 2y; 3x – y? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2y là A. –y2. B. 3y3. C. -3y. D. y6. Câu 3. Thương của phép chia (12x4y + 4x3) : (4x2) bằng A. 3x2y - x B. 3x4y + x3. C. -12x2y + 4x. D. 3x2y + x . Câu 4. Biểu thức x2 –y2 bằng A. (x – y)(x+y). B. (x - y)2. C. (x + y)2. D. (x - y)(x - y). Câu 5. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 6. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang cân. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 7. Tứ giác ABCD có số đo các góc . Số đo góc C bằng A. 500 B. 800 C. 1100 D. 600 Câu 8. Tam giác ABC có BC = 8cm. Gọi MN là đường trung bình của tam giác ABC( M thuộc AB, N thuộc AC). Độ dài đoạn thẳng MN là A. 4 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 9: Quan sát hình 2, biết MN//BC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. B. . C. . D. .
  10. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 10: (1,5 điểm): Cho biểu thức P = x2 - xy + 4y2 + 5xy a) Rút gọn biểu thức P. (0,5đ) b) Tính giá trị của P khi x = 2, y = -3. (1đ) Câu 11: (1,5 điểm ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 5x. (0,5đ) b) x2 – 4x + 4 – y2. (1đ) Câu 12: (1 điểm): Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn của các lớp khối 8 thu gom được từ phong trào kế hoạch nhỏ. Lớp 8A 8B 8C 8D Khối lượng (kg) 26 30 28 35 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Câu 13: (2,5 điểm): Cho △ABC, M trung điểm AB. Từ M vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IB . NC = IC . MB. Câu 14: (0,5điểm): Cho a + b = 1, tính giá trị biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). -----------------------------HẾT-------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-TOÁN 8 ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/á B C D A B C D A B n
  11. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 10 a) P = x2 - xy + 4y2 + 5xy 1,5đ P = x2 +4xy + 4y2 0,5 P = (x+2y) 2 0,5 b) Thay x = 2, y = -3 vào P = (x+2y) 2 Ta được P = ( (2+2.(-3)) =2-6 =-4 0,25 Vậy khi x = 2, y = -3 thì P = -4 0,25 Câu 11 a) x2 – 5x = x(x – 5) 0,5 1,5đ b) x2 – 4x + 4 – y2 = (x – 2)2 – y2 0,5 = (x – 2 – y) (x – 2 + y) 0,5 Câu 12 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25 1đ Thể hiện đúng số lượng pin của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,75 Câu 13 Vẽ hình 2,5đ câu a: 0,25 Câu b: 0,25 a) Xét △ABC có M trung điểm AB và MN // BC (gt) N trung điểm AC. 0,25 Ta có M trung điểm AB, N trung điểm AC nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,25 b) Xét tứ giác AICK có N là trung điểm AC (cmt) và N trung điểm IK (gt) 0,5 nên tứ giác AICK là hình bình hành. 0,5 c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên (1) 0,25 Mà AB = 2 MB (M trung điểm AB (gt)) (2) AC = 2NC ( N trung điểm AC (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay IB . NC = IC . MB 0,25 3 2 2 2 2 2 Câu 14 M = (a + b) – 3a b – 3ab + 3ab[(a + b) -2ab] + 6a b (a + b) 0,5đ = 1 – 3ab (a + b) + 3ab(1 – 2ab) + 6a2b2 0,25
  12. = 1 – 3ab + 3ab – 6a2b2 + 6a2b2 = 1 0,25 Lưu ý: Học sinh khuyết tật không làm câu 14 và điểm câu 14 (0,5 đ) được cộng vào câu 13b 0,25 đ và câu 13 c là 0,25 đ
  13. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 3x + 1; 4xy; x + 2y; 3x – y? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3 Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2y là A. –y2. B. 3y3. C. -3y. D. y6. Câu 3. Thương của phép chia (12x4y + 4x3) : (2x2) bằng A. 3x2y + x B. -6x2y + 2x C. 6x2y + 2x. D. 3x2y – x . Câu 4. Biểu thức x2 –y2 bằng A. (x - y)2. B. (x – y)(x-y). 2 C. (x + y) . D. (x + y)(x - y). Câu 5. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. B. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B + 3AB2 + B2. Câu 6. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình chữ nhật. C. hình thang cân. D. hình vuông. Câu 7. Tứ giác ABCD có số đo các góc . Số đo góc C bằng A. 500 B. 800 C. 600 D. 1100 Câu 8. Tam giác ABC có BC = 12cm. Gọi MN là đường trung bình của tam giác ABC (M thuộc AB, N thuộc AC). Độ dài đoạn thẳng MN là A. 2 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 6 cm. Câu 9: Quan sát hình 2, biết MN//BC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. B. . C. . D. . B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 10: (1,5 điểm): Cho biểu thức P = 4x2 - xy + y2 + 5xy a) Rút gọn biểu thức P. (0,5đ) b) Tính giá trị của P khi x = 2, y = -3. (1đ) Câu 11: (1,5 điểm ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 7x. (0,5đ) b) x2 – 8x + 16 – y2. (1đ) Câu 12: (1 điểm): Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn của các lớp khối 8 thu gom được từ phong trào kế hoạch nhỏ.
  14. Lớp 8A 8B 8C 8D Khối lượng (kg) 35 28 30 26 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Câu 13: (2,5 điểm): Cho △PQR, M trung điểm PQ. Từ M vẽ đường thẳng song song với QR cắt PR tại N. a) Chứng minh MN là đường trung bình của △PQR. b) Tia phân giác của góc P cắt QR tại I. Vẽ điểm H sao cho N là trung điểm của HI. Tứ giác PIRH là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh IQ . NR = IR . MQ. Câu 14: (0,5điểm): Cho a + b = 1, tính giá trị biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b). -----------------------------HẾT-------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-TOÁN 8 ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/á A B C D A B C D B n B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Câu 10 a) P = 4x2 - xy + y2 + 5xy 1,5đ P = 4x2 +4xy + y2 0,5 P = (2x + y) 2 0,5 b) Thay x = 2, y = -3 vào P = (2x + y) 2 Ta được P = (2.2+(-3)) 2 = 1 0,25 Vậy khi x = 2, y = -3 thì P = 1 0,25 Câu 11 a) x2 – 7x = x(x – 7) 0,5 1,5đ
  15. b) x2 – 8x + 16 – y2 = (x – 4)2 – y2 0,5 = (x – 4 – y) (x – 4 + y) 0,5 Câu 12 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25 1đ Thể hiện đúng số lượng pin của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,75 Câu 13 Vẽ hình đúng Vẽ hình 3đ câu a: 0,25 Câu b: 0,25 a) Xét △PQR có M trung điểm PQ và MN // QR (gt) N trung điểm PR. 0,25 Ta có M trung điểm PQ, N trung điểm PR Nên MN là đường trung bình của △PQR (đ/n) 0,25 b) Xét tứ giác PIRH có N là trung điểm PR (cmt) và N trung điểm IH (gt) 0,5 nên tứ giác PIRH là hình bình hành. 0,5 c) Ta có PI là tia phân giác của góc QPR nên (1) 0,25 Mà PQ = 2 MQ (M trung điểm PQ (gt)) (2) PR = 2NR ( N trung điểm PR (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay IQ . NR = IR . MQ 0,25 3 2 2 2 2 2 Câu 14 M = (a + b) – 3a b – 3ab + 3ab[(a + b) -2ab] + 6a b (a + b) 0,5đ = 1 – 3ab (a + b) + 3ab(1 – 2ab) + 6a2b2 0,25 = 1 – 3ab + 3ab – 6a2b2 + 6a2b2 = 1 0,25 Lưu ý: Học sinh khuyết tật không làm câu 14 và điểm câu 14 (0,5 đ) được cộng vào câu 13b 0,25 đ và câu 13 c là 0,25 đ PHÓ HIỆU TRƯỞNG Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Lộc
  16. Nguyễn Đức Anh Trí Huỳnh Tấn Diện
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2