Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2y B. 2xy + 1 C. x - 2 D. x2 + 7 Câu 2: Phần hệ số và bậc của đơn thức x 2 y 5 . xy là A. 1;7 B. 1;9 C. 1; 9 D. 1; 7 Câu 3: Biểu thức bằng biểu thức : 5x - y là A. 5(x - y) B. x(3 - y) C. -y + 5x D. 5(x + y) Câu 4: Biểu thức x + 2xy + y viết gọn là 2 2 A. x2 + y2 B. (x + y)2 C. x2 - y2 D. (x - y)2 Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2 Câu 6: Cho tứ giác ABCD có A = 900; B = 400; D = 1300. Số đo C là A. 1000 B. 900 C. 400 D. 1300 Câu 7: Chọn phương án sai trong các phương án sau. A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành Câu 8: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
- Câu 9: Cho biểu đồ Môn thể thao được các bạn học sinh khối 8 yêu thích nhất là A. Bóng đá B. Bóng chuyền C. Bóng bàn D. Cầu lông Câu 10: Cho biểu đồ ĐIỂM KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Điểm 10 8 8 6 6 5 5 5 5 4 4 4 3 2 2 0 MAI LAN ĐÀO HÙNG DŨNG Tên Điểm tháng 9 Điểm tháng 10 Tháng 10 bạn nào có điểm kiểm tra môn Khoa học tự nhiên cao nhất? A. Mai B. Lan C. Đào D. Hùng Câu 11: Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 12: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC: A. Đường trung tuyến. B. Đường trung bình C. Đường phân giác. D. Đường trung trực
- II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức M = 5x2y + 10xy - 4x2y tại x = 1, y = -2 Câu 14: (1,0 điểm). Viết hằng đẳng thức diễn tả theo lời văn sau. a) Hiệu hai lập phương của 2 số a và b b) Hiệu hai bình phương của 2 số c và d Câu 15: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3x2 - 9x b) 8x3 + y3 c) x 2 x y 2 y Câu 16: (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Câu lạc bộ Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @@@@@ Tiếng Pháp @ Tiếng Nhật @@ @ (Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ) a) Cho biết đây là biểu đồ gì? b) Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Bài 17: (0,5 điểm). Biểu đồ dưới đây cho biết cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2021. Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm? Câu 18: (2,5 điểm). Cho tam giác vuông ABC vuông ở A (AB
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu có ý đúng nhất rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7 Câu 2: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y5 là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 3: Biểu thức bằng biểu thức 3x + y là A. 3(x + y) B. x(3 + y) C. y + 3x D. 3(y + x) Câu 4: Biểu thức x2 - 2xy + y2 viết gọn là A. x2 + y2 B. (x + y)2 C. x2 - y2 D. (x - y)2 Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2 Câu 6: Cho tứ giác ABCD có C = 1000; B = 500; D = 1200. Số đo A là A. 1000 B. 900 C. 500 D. 1200 Câu 7: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 8: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau C. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. Câu 9: Quan sát biểu đồ dưới đây:
- TỈ LỆ CÁC MẶT HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG MỘT NGÀY Ở MỘT CỬA HÀNG 15% Áo quần Dày dép 25% 40% Túi xách Mặt hàng khác Hãy cho biết mặt hàng quần áo và túi xách bán được trong ngày chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20% . B. 30% . C. 60% . D. 40% . Câu 10: Dựa vào bảng xếp hạng huy chương SEA Games 32 tổ chức tại Campuchia tháng 5 / 2023 của nhóm ba nước dẫn đầu. Xếp hạng huy chương SEA Games 32 tại Campuchia Ngày 17/5/2023 160 136 140 118 120 105 108 108 109 96 100 87 80 80 60 40 20 0 Việt Nam Thái Lan Indonesia Vàng Bạc Đồng Em hãy cho biết nhận xét nào sau không đúng? A. Đoàn thể thao Thái Lan đứng đầu bảng tổng xếp huy chương SEA Games 32 B. Số huy chương vàng của đoàn thể thao Việt Nam tại SEA Games 32 là nhiều nhất. C. Tại SEA Games 32 , Đoàn thể thao Việt Nam có tổng số huy chương nhiều nhất. D. Đoàn thể thao Indonesia có tổng số huy chương ít nhất Câu 11: Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 12: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua A. Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác B. Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác C. Hai đỉnh của một tam giác D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13 : (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức N = 3x2y +6xy - 2x2y tại x = 1, y = -2
- Câu 14 : (1,0 điểm). Viết hằng đẳng thức diễn tả theo lời văn sau : a) Tổng hai lập phương của 2 số x và y b) Hiệu hai bình phương của 2 số u và v Câu 15: (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5a2 + 20a b) a3 - 27b3 c) a 2 a b 2 b Câu 16: (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8B tham gia các câu lạc bộ. Câu lạc bộ Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @@@@@ Tiếng Pháp @@@ Tiếng Hàn @ (Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ) a) Cho biết đây là biểu đồ gì? b) Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8B tham gia các câu lạc bộ. Bài 17: (0,5 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn kế hoạch chi tiêu của một gia đình. Em hãy cho biết khoản chi tiêu nào là lớn nhất? với bao nhiêu phần trăm? Câu 18: (2,5 điểm). Cho tam giác vuông ABC vuông ở A (AB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn