
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mức độ Tổng % điểm TT Nội đánh giá (12) (1) Chương/ dung/đơ (4-11) Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức c1;2 c13a 3 câu nhiều (0,5đ) (0,5) 10% Biểu biến. 1,0 điểm thức đại Các số phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến Hằng c3 c13b c13c 3 câu đẳng (0,25) (0,5) (1,0) 17,5% thức 1,75 đáng điểm nhớ và ứng dụng 2 Tứ giác c4 1 câu 0,25đ 2,5% Tứ giác 0,25 điểm
- Tính 5 câu chất và 10% dấu 1,0 điểm hiệu c5,6,7,8 nhận (1,0) biết các tứ giác đặc biệt 3 Định lí Định lí c9; 10 c14a,b c15a c15b 6 câu Thalès Thalès (0,5) (1,0) (0,5) (1,0) 30% trong trong 3,0 điểm tam giác tam giác 4 Thu Mô tả c11,12 c16a c16b c16c 5 câu thập và và biểu (0,5) (1,0) (1,0) (0,5) 30% tổ chức diễn dữ 3,0 điểm dữ liệu liệu trên các bảng, biểu đồ Tổng 12 câu 2 câu 5 câu 3 câu 1 câu 21 câu Điểm 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% 70% 30% chung Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 năm 2024 Duyệt của Lãnh đạo trường Duyệt của Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Tổ trưởng ............................................... Bùi Quốc Tài Trần Thị Hoàng Yến
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại Đa thức Nhận biết: số nhiều biến. – Nhận biết TN1;2 (0,5đ) Các phép được các khái toán cộng, niệm về đơn trừ, nhân, thức, đa thức chia các đa nhiều biến. thức nhiều Thông hiểu: biến – Tính được TL13a (0,5) giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện
- được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Nhận biết thức – Nhận biết TN3 (0,25) đáng nhớ được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu – Mô tả được các hằng đẳng TL13b (0,5) thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của
- tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để TL13c (1,0) phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết – Mô tả được TN 4(0,25) tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu – Giải thích Tứ giác được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. 2 Tứ giác Tính chất và Nhận biết
- dấu hiệu – Nhận biết TN 5 (0,25) nhận biết các được dấu hiệu tứ giác đặc để một hình biệt thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang TN6 (0,25) có hai đường chéo bằng nhau là hình TN 7 (0,25) thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu TN 8 (0,25) để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
- – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất
- về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết – Nhận biết TN 9; 10 được định (0,5) nghĩa và tính 3 chất đường Định lí trung bình của Thalès trong Định lí tam giác. tam giác Thalès trong Thông hiểu tam giác - Giải thích TL14a (0,5) được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của TL14b (0,5) tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí
- Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng TL15a (0,5) cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: TL15b (1,0) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
- hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès Thông hiểu – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, Thu thập và Thu thập, phân loại dữ 4 tổ chức dữ phân loại, tổ liệu theo các liệu chức dữ liệu tiêu chí cho theo các tiêu trước từ nhiều chí cho trước nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...).
- Vận dụng – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Mô tả và biểu Nhận biết diễn dữ liệu – Nhận biết TN 11,12 trên các bảng, được mối liên (0,5) biểu đồ hệ toán học TL16a (1,0) đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu – Mô tả được TL16b (1,0) cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác
- Vận dụng – Lựa chọn và TL16c biểu diễn được (0,5) dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 13 câu 5 câu 3 câu 1 câu Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 năm 2024 Duyệt của Lãnh đạo trường Duyệt của Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Tổ trưởng
- ............................................... Bùi Quốc Tài Trần Thị Hoàng Yến TRƯỜNG TH&THCS LÊ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 HỒNG PHONG Môn: TOÁN 8 (MÃ ĐỀ: A) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ....................................................... Lớp: … Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo giám thị giám khảo viên Bằng số Bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức? A. 3x + 1. B. xy + 5. C. 2x3y2. D. y + 3. Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đa thức nhiều biến ? A. 2x2 + 1. B. 2y - 3. C. x3 – x5. D. xy + 1. Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2x(x + 1) = 2x2 + 1. B. x(x + y) = x2 + y. C. (x – y)(x + y) = x2 – y2. D. (x – y)2 = x2 + 2xy + y2. Câu 4: Cho hình vẽ bên (Hình 1), cặp góc nào sau đây là cặp góc đối của tứ giác ABCD? A. và B. và C. và D. và Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Qua điểm M trên cạnh AB kẻ đường thẳng song song với cạnh BC và cắt AC tại N. Tứ giác BMNC là hình gì?
- A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 6: Tứ giác ở hình vẽ 2 là hình chữ nhật được nhận biết theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. (Hình 2) D. Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. Câu 7: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không thể để kết luận tứ giác là hình thoi? A. Hình bình hành có hai cạnh đối song song là hình thoi. B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi. Câu 8: Chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Hình chữ nhật có các cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. Câu 9: Cho hình 3, khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // HK và . B. MN // BC và . C. AI là đường trung tuyến và . D. AI là đường trung tuyến và . (Hình 3) Câu 10: Trong hình 3, đường trung bình của tam giác ABC là A. MN. B. HK. C. AI. D. MH và NK. Câu 11: Hình vẽ 4 là biểu đồ số vụ tai nạn giao thông nước ta từ năm 2016 đến năm 2020. Số vụ tai nạn giao thông năm 2017 là A. 25000. B. 21589. C. 20080. D. 20000. Câu 12: Hình vẽ 4, số vụ tại nạn nhiều nhất trong thời gian từ năm 2016 đến năm 2020 của nước ta là A. 25000. B. 21589. C. 20000. D. 14510. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Hình 4) Câu 13: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức N = 3x(xy - x) + 3y(y - x2) tại x = -2, y = -2. b) Thu gọn đa thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2).
- c) Phân tích đa thức đa thức sau thành nhân tử: 3(x – 2) + x2 – 4x + 4. Câu 14: (1,0 điểm) Cho ΔABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 3cm. a. Tính độ dài cạnh BC. b. Kẻ đường phân giác của góc A cắt BC tại I, biết AB = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số ? Câu 15: (1,5 điểm) Để đo độ cao của một cột cờ, người ta cắm một cái cọc ED vuông góc với mặt đất và đặt vị trí quan sát tại B (Hình 5). a. Biết BE = 2m, BD = 1,5m, AD = 9m. Tính khoảng cách CE từ đầu thước ngắm đến đầu cột cờ. b. Nếu giữa chân cột cờ và chân cọc người ta trồng một cây bóng mát M sao cho D là trung điểm của BM, biết khoảng cách BD là 2,5m, BE = 2m, khoảng cách BC là 16m. Tính khoảng cách từ gốc cây M đến chân cột cờ A. Câu 16: (2,5 điểm) Biểu đồ tranh ở hình 6 thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2023. a) Trong quý 4 năm 2023 cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilogram gạo? b) Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2023. c) Hãy vẽ biểu đồ (khác biểu đồ tranh) biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh trên. BÀI LÀM PHẦM TỰ LUẬN: (Hình 6) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………… TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS LÊ Môn: TOÁN 8 (MÃ ĐỀ: B) HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .......................................................
- Lớp: 8 Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo giám thị giám khảo viên Bằng số Bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Biểu thức nào là đơn thức? A. x - 2y. B. 2y2 + 1. C. 2x - 3. D. 5x3y2. Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đa thức nhiều biến ? A. 2x – 5y. B. 2x - 7. C. y3 + 9. D. 3x3 + 1. Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 3x(x - 1) = 3x2 - 1. B. y(y - x) = y2 - x. C. (x – y)(x + y) = x2 + y2. D. (x – y)2 = x2 - 2xy + y2. Câu 4: Cho hình vẽ bên (Hình 1), cặp góc nào sau đây là cặp góc đối của tứ giác ABCD? A. và B. và C. và D. và Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại B. Qua điểm E trên cạnh BC, kẻ đường thẳng song song với AC và cắt AB tại F. Tứ giác ACEF là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 6: Tứ giác ở hình vẽ 2 là hình chữ nhật được nhận biết theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. (Hình 2)
- D. Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. Câu 7: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không thể để kết luận tứ giác là hình thoi? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi. Câu 8: Khẳng đinh nào sau đây sai? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai cạnh đối bằng nhau là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. D. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. Câu 9: Cho hình 3, khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // BC và . B. HK // BC và . C. AI là đường trung tuyến và . D. AI là đường trung tuyến và . (Hình 3) Câu 10: Trong hình 3, đường trung bình của tam giác ABC là A. AI. B. HK. C. MN. D. MH và NK. Câu 11: Hình vẽ 4 là biểu đồ số vụ tai nạn giao thông nước ta từ năm 2016 đến năm 2020. Số vụ tai nạn giao thông năm 2019 là A. 15000. B. 17621. C. 20080. D. 21589. Câu 12: Trên hình vẽ 4, số vụ tại nạn ít nhất trong thời gian từ năm 2016 đến năm 2020 của nước ta là A. 5000. B. 10000. C. 14510. D. 15000 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Hình 4) Câu 13: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức M = 4x2(1 – y) + 4y(x2 – y) tại x = -2, y = -2. b) Thu gọn đa thức (2x + y)(4x2 - 2xy + y2). c) Phân tích đa thức đa thức sau thành nhân tử: y2 + 6y + 9 – 5(y + 3). Câu 14: (1,0 điểm). Cho ΔDEF có M, N lần lượt là trung điểm của DE, EF và MN = 4cm. a. Tính độ dài cạnh DF. b. Kẻ đường phân giác của góc E cắt DF tại K, biết DE = 4cm, EF = 6cm. Tính tỉ số ? Câu 15: (1,5 điểm).
- Để đo độ cao của một cột cờ, người ta cắm một cái cọc MN vuông góc với mặt đất và đặt vị trí quan sát tại I (Hình 5). a. Biết IN = 3m, MI = 2m, MH = 10m. Tính khoảng cách NK từ đầu thước ngắm đến đầu cột cờ. b. Nếu giữa chân cột cờ và chân cọc người ta trồng một cây bóng mát A sao cho M là trung điểm của IA, biết khoảng cách MI là 1,5m, IN = 2m, khoảng cách IK là 20m. Tính khoảng cách từ gốc cây A đến chân cột cờ H. Câu 16: (2,5 điểm) Biểu đồ tranh ở hình 6 thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng đầu năm 2023. a) Trong quý 1 năm 2023 cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilogram gạo ? b) Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng đầu năm 2023. c) Hãy vẽ biểu đồ (khác biểu đồ tranh) biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh trên. (Hình 6) BÀI LÀM PHẦM TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Quế Lưu, ngày 6 tháng 12 Duyệt của Lãnh đạo Duyệt của Tổ chuyên môn năm 2024 Tổ trưởng Giáo viên ra đề .............................................. Bùi Quốc Tài . Trần Thị Hoàng Yến
- TRƯỜNG TH&THCS LÊ HƯỚNG DẪN CHẤM HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 8 - MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B B A A C B A C B * Học sinh khuyết tật 1, 2, 3, 4, 10, 11, 12: mỗi câu chọn đúng ghi 1, 0 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a) N = 3x(xy - x) + 3y(y - x2) tại x = -2, y = -2. N = 3x(xy - x) + 3y(y - x2) = 3x2y - 3x2 + 3y2 – 3x2y 0,125 = (3x2y - 3x2y) – (3x2 - 3y2) = 3(x2 – y2) 0,125 Thay x = -2, y = -2 vào biểu thức N, ta có: N = 3[(-2)2 – (-2)2] = 0 0,25 b) Thu gọn đa thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2). 13 (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) = (x – 3y)[x2 + x.3y + (3y)2] 0,25 (2,0đ) = x3 – (3y)3 = x3 – 27y3 0,25 c) Phân tích đa thức đa thức sau thành nhân tử: 3(x – 2) + x2 – 4x + 4 3(x – 2) + x2 – 4x + 4 = 3(x – 2) + (x2 – 4x + 4) = 3(x – 2) + (x – 2)2 0,5 = (x – 2)(3 + x – 2) = (x – 2)(x + 1) 0,5 14 Hình vẽ (1,0 đ) 0,125
- a. Tính độ dài cạnh BC. Vì D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC nên DE là đường trung bình của 0,125 tam giác ABC Do đó DE // CF (F BC) và DE = hay BC = 2DE = 2.3 = 6(cm) 0,25 b. Tính tỉ số ? Vì AI là phân giác góc A của tam giác ABC Nên 0,25 0,25 a) Tính khoảng cách CE từ đầu thước ngắm đến đầu cột cờ. Tam giác ABC có DE // AC (cùng vuông góc với AB) nên Hay 0,25 0,25 b) Tính khoảng cách từ gốc cây M đến cột cờ A. 15 Vì DE // AC (cùng vuông góc với AB) nên ta có 0,25 (1,5đ) hay (Có hình vẽ thì ghi điểm tối đa, nếu thiếu hình vẽ thì không ghi điểm) 0,25 => Tính được AM = 15(m) 0,25 0,25 a) Trong quý 4 năm 2023 cửa hàng đó bán được 16 50 . 4 + 50 . 5 + 50 . 4 + 25 = 675 (kg gạo) 1,0 (2,5đ) (Viết đúng phép tính ghi 0,5đ, tính đúng kết quả ghi 0,25đ) b) Bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng đầu năm 0,5 2023. (lập đúng Tháng 10 11 12 1 cột ghi 0,125đ) Số kg gạo 200 250 225 c) Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh trên. 1,0 (Vẽ đúng hệ trục toạ độ (0,25)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
