Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 90 phút) TT Chương/Ch Nội Mức độ Tổng% điểm ủ đề dung/đơn đánh giá (1) (12) vị kiến thức (2) (4 -11) (3) NB TH VD TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đơn thức, 2 1/3 1/3 20% Đa thức đa thức. (TN 1,2) (TL1a) (TL1c) Phép cộng và phép trừ đa thức, phép nhân đa thức, phép chia đa thức cho đơn thức 2 Hằng đẳng Những hằng 3 1/3 22,5% thức đáng đẳng thức (TN 3,4,5) (TL 1b) nhớ và ứng đáng nhớ 1 dụng và phân tích (TL 2) đa thức thành nhân tử 3 Tứ giác. 2 1/3 10% Tứ giác Tính chất và (TN 8,9) (TL4b) dấu hiệu
- nhận biết các tứ giác đặc biệt Định lí 1 1 12,5% Thalès trong (TN 12) 4 (TL 5) Định lí tam giác Thalès Đường 1 (Vẽ hình 12,5% trung bình (TN 11) TL4) của tam giác 1/3 (TL4a) Tính chất 1 1/3 7,5% đường phân (TN 10) (TL4c) giác của tam giác 5 Thu thập, 2 1 15% Dữ liệu và phân loại dữ (TN 6,7) (TL3) biểu đồ liệu. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ Tổng 12 1 5 4 22 Tỉ lệ phần 40% 30% 30% 100% trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 2 biến. Các phép – Nhận biết được (TN1,2) toán cộng, trừ, các khái niệm về 1/3 nhân, chia các đa đơn thức, đa thức (TL1a) thức nhiều biến. nhiều biến. -Xác định bậc của đa thức. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn 1/3 thức, đa thức. (TL1c) – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. -Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được
- phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng thức Nhận biết: đáng nhớ. – Nhận biết được 3 các khái niệm: đồng (TN 3,4,5) nhất thức, hằng 1/3 đẳng thức, biết phân (TL 1b) tích đa thức thành 1 nhân tử ở dạng đơn (TL 2) giản Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
- - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm, đặt nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: Tính chất và dấu - Mô tả khái niệm 2 hiệu nhận biết các hình thang, hình (TN 8,9) tứ giác đặc biệt. thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông và các yếu tố của chúng. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân, 1/3 hình bình hành. (TL4b) - Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. - Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi, hình vuông. Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh
- đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. 3 Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: 3 trong tam giác trong tam giác – Nhận biết được (TN 10,11,12) định nghĩa đường trung bình trong Vẽ hình TL4 tam giác, định lý 1/3 Thales (TL4a) Thông hiểu - Hiểu tính chất đường trung bình 1/3 của tam giác vào (TL4c) chứng minh 2 đoạn 1 thẳng song song. (TL 5) Vận dụng − Vận dụng định lí Thalès, tính chất của đường trung bình hoặc tính chất đường phân giác để chứng minh bài toán. − Giải quyết được
- một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Nhận biết: 2 – Biết các phương (TN 6,7) pháp thu thập dữ liệu, biết lựa chọn 1 kiểu biểu đồ thích (TL3) hợp Vận dụng: Mô tả và biểu diễn – Biểu diễn được 4 dữ liệu trên các dữ liệu bằng biểu Dữ liệu và biểu đồ bảng, biểu đồ. đồ: biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 5 4 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2: Trong các biểu thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. B. C. D. Câu 3: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. B. C. D. Câu 4: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. D. Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn biểu thức là A. . B. . C. và . D. . Câu 6: Trong các dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục? A. Dữ liệu về cân nặng của các bạn học sinh lớp 8A. B. Dữ liệu về tên các môn học trong chương trình lớp 8. C. Dữ liệu về kết quả nhảy xa của 10 bạn học sinh lớp 8B. D. Dữ liệu về tên các môn thể thao mà học sinh biết chơi. Câu 7: Để biểu diễn tỉ lệ của các thành phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đoạn thẳng.
- C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 8: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là A. B. C. D. Câu 9: Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thang cân. Câu 10: Cho tam giác ABC có BD là tia phân giác trong góc ABC thì: A. B. C. D. Câu 11: Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của một tam giác gọi là A. Đường trung tuyến của tam giác. B. Đường trung bình của tam giác. C. Đường trung trực của tam giác. D. Đường phân giác của tam giác. Câu 12: Cho hình 1, △ABC có MN//BC. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A. B. A C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) M N Bài 1: (2,0 điểm) B C Hình 1 a) Xác định bậc của từng hạng tử trong đa thức sau: . b) Khai triển hằng đẳng thức: . c) Thu gọn và tính giá trị của đa thức: tại Bài 2: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) . b)
- Bài 3: (1,0 điểm) Bảng sau cho biết khối lượng giấy vụn thu gom được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C Khối lượng (kg) 30 32 34 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. Bài 4: (2,0 điểm) Cho △ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. a) Giả sử . Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh: M Bài 5: (1,0 điểm) Bạn Nam làm một khung tranh gỗ để trang trí góc học tập có dạng như hình vẽ, biết thanh AC và BD song song với nhau, thanh AC dài 20cm, thanh BD dài 30cm. Đầu A của thanh AC đặt trên thanh BM cách điểm B một khoảng 20cm. Hỏi bạn Nam phải cắt thanh MB dài bao nhiêu cm. A C B D ……….HẾT……… (Đối với HSKT nặng thì trắc nghiệm: 12 câu, Tự luận: Bài 1a,1b, Bài 2a, Bài 4a,4b. Đối với HSKT nhẹ thì trắc nghiệm 12 câu, Tự luận: Bài 1a,1b, Bài 2, Bài 3, Bài 4a,4b.) Họ và tên học sinh:...................................................................SBD:........................... UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D B B A C D C C B D (Đối với HSKT phần trắc nghiệm 4,0 điểm) PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điể m Bài 1: (2,0 điểm) a.Xác định bậc của từng hạng tử trong đa thức sau: . b. Khai triển hằng đẳng thức: . 2,0đ c. Thu gọn và tính giá trị của đa thức: tại Bài 1 a. Các bậc lần lượt là: 3, 4, 2, 0 (Đối với HSKT nặng làm đúng 1,25đ, HSKT nhẹ làm đúng 0,75đ) 1,0đ b. 0,5đ (Đối với HSKT nặng làm đúng 1,25đ, HSKT nhẹ làm đúng 0,75đ) c. 0,5đ Thay ta được 2025. 1,0đ Bài 2: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
- a) . b) Bài 2 a) (Đối với HSKT nặng làm đúng 1,0đ, HSKT nhẹ làm đúng 0,5đ 0,75đ) b) 0,5đ (Đối với HSKT nhẹ làm đúng 0,75đ) Bài 3 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25 Thể hiện đúng khối lượng giấy vụn thu gom của mỗi lớp trên biểu đ đồ. 0,75 (Đối với HSKT nhẹ làm đúng 1,0đ) đ Bài 4: (2,0 điểm) Cho △ABC, M là trung điểm của AB, qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. a) Chứng minh MN là 2,0đ đường trung bình của △ABC. b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh
- Bài 4 0,5đ HS vẽ không chính xác thì không cho điểm hình vẽ, vẽ hình không liên quan với đề bài thì không chấm bài làm. (Đối với HSKT nặng, nhẹ làm đúng 0,5đ) 0,25 a) Xét △ABC có: M là trung điểm của AB; đ N là trung điểm AC. nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,25 Suy ra: MN = BC: 2 = 8:2=4cm. đ (Đối với HSKT nặng làm đúng 1,0đ, nhẹ làm đúng 0,75đ) 0,25 b) Xét tứ giác AICK có: N là trung điểm AC (gt) đ mặt khác: N là trung điểm IK (gt) 0,25 nên tứ giác AICK là hình bình hành (Tứ giác có hai đường chéo cắt đ nhau tại trung điểm của mỗi đường) (Đối với HSKT nặng làm đúng 1,0đ, nhẹ làm đúng 0,75đ) c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC 0,25 nên (1) đ Mà AB = 2MB (M là trung điểm AB (gt)) (2) AC = 2NC (N là trung điểm AC (cmt)) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra hay 0,25 đ
- Bài 5: (1,0 điểm) Bạn Nam làm một khung tranh gỗ để trang trí góc học tập có dạng như hình vẽ biết thanh AC và BD song song với nhau, thanh AC dài 1,0đ 20cm, thanh BD dài 30cm. Đầu A của thanh AC đặt trên thanh BM cách điểm B một khoảng 20cm. Hỏi bạn Nam phải cắt thanh MB dài bao nhiêu cm. 0,25 đ 0,25 đ Xét tam giác MBD có AC song song BD theo hệ quả của định lý Bài 5 Thales ta có: 0,25 Vậy bạn Nam phải cắt thanh MB dài 60cm. đ 0,25 đ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
- Trần Thị Diệu Linh Võ Thị Thi Thi DUYỆT CỦA BAN LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn