
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức”. Không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, tài liệu này còn cung cấp những bài tập rèn luyện sát với đề thi thực tế, giúp bạn tự tin đối mặt với mọi thử thách. Hãy cùng khám phá ngay!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? A. 2 y . ( B. 1 + 2 xy . 2 ) C. y 2 − x 2 . D. x2 – 1. Câu 2. Trong các biểu thức sau, có bao nhiêu biểu thức là đa thức? x + y3 3 3 2+ x y ; 2 4 2x y ; 5 ; − x y + 7x . 3y 4 A. 1 đa thức. B. 2 đa thức. C. 3 đa thức. D. 4 đa thức. Câu 3. Hệ số của đơn thức −2 xyz là: 2 A. 2. B. -2. C. 4. D. -4. Câu 4. Số các hạng tử của đa thức x − x y − 2 là: 2 3 A. 3. B. 2. C. −1 . D. −2 . Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức? A. a ( a + 1) = a + a . 2 B. a 2 − 1 = a . C. ( a + b ) ( a − b ) = a + b D. ( a + 1) ( a + 2 ) = a + 4a + 4 . 2 2 2 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là hằng đẳng thức? A. ( A − B ) ( A − AB + B ) = A − B . B. ( A + B ) ( A + AB + B ) = A + B . 2 2 3 3 2 2 3 3 C. ( A + B ) ( A − AB + B ) = A − B . D. ( A + B ) ( A − AB + B ) = A + B . 2 2 3 3 2 2 3 3 Câu 7. Khẳng định nào sau đây Sai? A. a2 – b2 = a2 - 2ab + b2 . B. (a + b)2 = a2+2ab+b2. C. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2). D. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: ( x + 2 ) = x + 2 2 + 4 để được khẳng định đúng. A. 2x . B. 4x . C. 2 . D. 4 . Câu 9. Viết biểu thức 8 x − 36 x + 54 x − 27 dưới dạng lập phương của một hiệu. 3 2 A. ( 2 x − 3) . B. ( 2 x + 3) . C. ( 3 x − 2 ) . D. ( 3 x + 2 ) . 3 3 3 3 Câu 10. Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Đoạn thẳng MN được gọi là A. đường cao của ∆ ABC. B. đường trung bình của ∆ ABC. C. đường phân giác của ∆ ABC. D. đường trung tuyến của ∆ ABC. Câu 11. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 12. Bạn Nam điều tra chiều cao của 5 bạn HS lớp 8.3 và ghi lại được kết quả như sau: 120cm; 135 cm, 250cm; 150cm; 162cm. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là: A. 120 cm. B. 135 cm. C. 250cm. D. 162cm.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Khai triển các hằng đẳng thức sau ( câu a,b) a) (x+3)2 b) (x-2)3 c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x-3y+ xy-y 2 Bài 2: (1,5 điểm) a) Tính nhân: 3xy( x2-2xy+1) b) Rút gọn: ( 3-2x)(3+2x) + ( 3-2x)2 c) Tìm x biết 4x2+12x+9- (5x-1)(2x+3) =0 Bài 3: (1 điểm) Quan sát biểu đồ thống kê về số cơn bão trên toàn cầu từ năm 2014 đến năm 2018 a) Lập bảng thống kê số liệu từ biểu đồ bên. b) Ngoài biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng như hình bên, em còn lựa chọn loại biểu đồ nào khác để vẽ cho phù hợp? Hãy vẽ biểu đồ đó? Bài 4: (2,5 điểm) Cho △ABC ( AB
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? A. 2 y . B. x2 – 1. C. y 2 − x 2 . D. 1 + 2 xy . 2 ( ) Câu 2. Trong các biểu thức sau, có bao nhiêu biểu thức là đa thức? x + y3 3 3 2 + x2 y ; 2x 4 y 5 ; ; − x y + 7x . 3y 4 A. 1 đa thức . B. 3 đa thức. C. 2 đa thức. D. 4 đa thức. 2 Câu 3. Hệ số của đơn thức -3 xyz là: A. 9. B. -9. C. - 3. D. 3. Câu 4. Số các hạng tử của đa thức x − x y + xy − 2 là: 2 3 A. 4 B. 3 C. −1 . D. −2 . Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức? A. ( a + b ) ( a + b ) = a − b . 2 2 B. a 2 − 1 = (a + 1)(a − 1) C. a ( a + 1) = a + 1. D. ( a + 1) ( a + 2 ) = a + 4a + 4. 2 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là hằng đẳng thức? A. ( A − B ) ( A − AB + B ) = A − B . B. ( A + B ) ( A + AB + B ) = A + B . 2 2 3 3 2 2 3 3 C. ( A + B ) ( A − AB + B ) = A + B . D. ( A + B ) ( A − AB + B ) = A − B . 2 2 3 3 2 2 3 3 Câu 7. Khẳng định nào sau đây Sai? A. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. B. (a + b)2 = a2- 2ab+b2. C. a2 – b2 = (a+b)(a-b). D. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2). Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: ( x + 4 ) = x + 2 2 + 16 để được khẳng định đúng. A. 2x . B. 8x . C. 2 . D. 4x . Câu 9. Viết biểu thức 8 x − 36 x + 54 x − 27 dưới dạng lập phương của một hiệu. 3 2 A. ( 3 x − 2 ) . B. ( 2 x + 3) . C. ( 2 x − 3 ) . D. ( 3 x + 2 ) . 3 3 3 3 Câu 10. Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Đoạn thẳng MN được gọi là A. đường trung bình của ∆ ABC. B. đường cao của ∆ ABC. C. đường phân giác của ∆ ABC. D. đường trung tuyến của ∆ ABC. Câu 11. Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30 năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng. Câu 12. Bạn Nam điều tra chiều cao của 5 bạn HS lớp 8.3 và ghi lại kết quả như sau: 120cm; 135 cm, 350cm; 150cm; 162cm. Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là: A. 350 cm. B. 135 cm. C. 150cm. D. 162cm.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1: ( 1 điểm). Khai triển các hằng đẳng thức sau: (câu a,b): a) (x+4)2 b) (x-3)3 c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x-5y+ xy-y 2 Bài 2: ( 1, 5 điểm) a) Tính nhân 3xy( x2-4xy+2) b) Rút gọn ( 5-3x)(5+3x) + ( 3x-3)2 c) Tìm x biết 4x2-12x+9- (5x+3)(2x-3) =0 Bài 3.( 1 điểm) Quan sát biểu đồ thống kê về doanh thu của một nhà máy từ năm 2017 đến 2021. a) Lập bảng thống kê số liệu từ biểu đồ bên. b) Ngoài biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng như hình bên, em còn lựa chọn biểu đồ nào khác để vẽ cho phù hợp? Hãy vẽ biểu đồ đó? Bài 4.(2,5 điểm): Cho △ABC (AB
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C D A A D A B A B C C II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Bài Nội dung Điểm Khai triển các hằng đẳng thức sau: ( câu a,b) a) (x+3)2 = x2+6x+9 0,25đ Bài 1 b) (x-2)3 = x3-6x2+12x-8 0,25đ (1 điểm) c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x-3y+ xy-y2 = 3(x-y) + y(x-y) 0,25đ = (x-y)(3+y) 0,25đ a) Tính nhân: 3xy( x2-2xy+1) = 3x3y-6x2y2+3xy 0,5đ b) Rút gọn: (3-2x)(3+2x) + (3-2x)2 Bài 2 = 9-4x2+9-12x+4x2 0,25đ (1,5 điểm) = 18-12x 0,25đ c) Tìm x biết: 4x2+12x+9- (5x-1)(2x+3) =0 (2x+3)2-(5x-1)(2x+3) =0 (2x+3)(2x+3-5x+1)=0 0,25đ (2x+3)(-3x+4 ) =0 2x+3=0 hoặc -3x+4=0 −3 4 0,25đ x= hoặc x= 2 3 a) HS lập được bảng thống kê Năm 2014 2015 2016 2017 2018 0,5đ Số cơn bão 99 121 86 130 94 Bài 3 ( 1 điểm) b) - em còn lựa chọn biểu đồ đoạn thẳng để vẽ 0,1đ - HS vẽ đúng biểu đồ 0,4đ ( nếu hs thiếu các yếu tố khi vẽ biểu đồ, GV trừ 0,1 đ) Hình vẽ A 0,5đ 12 18 M N B I C 25
- Bài 4 a) Giải thích được MN là đường trung bình của tam giác ABC 1đ ( 2,5 đ) IB AB 0,25đ b) Vì AI là đường phân giác của tam giác ABC Nên = IC AC suy ra AC.IB=AB.IC 0,25đ IB AB IB 12 c) Vì AI là đường phân giác của tam giác ABC nên = hay = IC AC IC 18 IB IC Suy ra = 0,15đ 12 18 IB IC IB + IC 25 Theo tính chất dãy TSBN ta có: = = = 0.15đ 12 18 12 + 18 30 12.25 IB= = 10 cm 0,1 đ 30 IC= BC- IB= 25-10= 15 cm 0,1 đ Bài 5 Vì AB//EF( gt) ( 1 điểm) 4 CF 3 0,25đ a) AF = FC suy ta Tỉ số = 3 FA 4 Vì EF//AB. Theo định lí Thales ta có CE CF 0,25 đ = EB FA CF 3 CE 3 0,15 đ Mà = nên ta có: = FA 4 EB 4 0,15 đ 0,2 đ * 6km/h = 100m/phút; 1 phút 30 giây = 1,5 phút Quãng đường CE= 100.1,5= 150 (m) Vậy EB= (150.4):3= 200 (m) ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B B A B C B B C A D A II. TỰ LUẬN: (7,0đ) Bài Nội dung Điểm Khai triển các hằng đẳng thức sau: ( câu a,b) a) (x+4)2 = x2+8x+16 0,25đ Bài 1 b) (x-3)3 = x3-9x2+27x-27 0,25đ (1 điểm) c) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x-5y+ xy-y2 = 5(x-y) + y(x-y) 0,25đ = (x-y)(5+y) 0,25đ a) Tính nhân: 3xy( x2-4xy+2) = 3x3y-12x2y2+6xy 0,5đ b) Rút gọn: (5-3x)(5+3x) + (3x-3)2 Bài 2 = 25-9x2+9x2-18x+9 0,25đ (1,5 điểm) = 34-18x 0,25đ 2 c) Tìm x biết: 4x -12x+9- (5x+3)(2x-3) =0 (2x-3)2-(5x+3)(2x-3) =0 (2x-3)(2x-3-5x-3)=0 0,25đ (2x-3)(-3x-6)=0 2x-3=0 hoặc -3x-6=0 3 0,25đ x= hoặc x= -2 2 a) HS lập được bảng thống kê Năm 2017 2018 2019 2020 2021 Doanh thu nhà máy 30 33 34 35 38 0,5đ Bài 3 ( tỉ đồng) ( 1 điểm) b) - em còn lựa chọn biểu đồ đoạn thẳng để vẽ 0,1đ - HS vẽ đúng biểu đồ ( nếu hs thiếu các yếu tố khi vẽ biểu đồ, GV trừ 0,1 đ) 0,4đ Hình vẽ A 0,5đ 8 12 a) Giải thích được EF là đường trung bình của tam giác ABC E F 1đ MB AB 0,25đ b) Vì AM là đường phân giác của tam giác ABC nên = MC AC suy ra AC.MB=AB.MC B M C 0,25đ 15
- Bài 4 MB AB MB 8 Vì AM là đường phân giác của tam giác ABC nên = hay = ( 2,5 đ) MC AC MC 12 MB MC Suy ra = 0,15đ 8 12 MB MC MB + MC 15 Theo tính chất dãy TSBN ta có: = = = 0,15đ 8 12 8 + 12 20 15.8 MB= = 6 cm 0,1đ 20 MC= BC- MB= 15-6= 9 cm 0,1đ Bài 5 ( 1 điểm) 4 AF 4 0,25đ a) AF = FC suy ra Tỉ số = 3 FC 3 Vì EF//AB. Theo định lí Thales ta có: BE AF 0,25 đ = EC FC AF 4 BE 4 0,15 đ Mà = nên ta có: = FC 3 EC 3 0,15 đ 0,2 đ * 5,4km/h = 90m/phút; 1 phút 30 giây = 1,5 phút Quáng đường CE= 90.1,5= 135 (m) Vậy EB= (135.4):3= 180 (m) ( Lưu ý: Mọi cách giải khác vẫn cho điểm tới đa)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN- LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 90 phút. Mức độ đánh giá. Tổng % Nội điểm T dung Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T kiến TNK thức. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Đa thức nhiều 4 câu 2câu 20% Biểu biến. Các phép (TN1,2,3,4) TL( 2a,b) thức toán cộng, trừ, 1đ ( 1 đ) 2,0đ 1 đại nhân, chia các số. đa thức nhiều biến. Hằng đẳng thức 2câu 2 câu 3 câu 1 câu 27,5% đáng nhớ TN( 5,6,7) TN(7,8) TL( 1a,b,c) TL (2c) 2,75 đ 0,75 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 2câu 1 1 câu 1 câu 1 câu 37,5% Định lí Thalès (TN 9,10) (TL 4a) TL( 4b) TL ( 4c) TL(5) trong tam giác 0.25 đ 1,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 3,75đ 2 điểm Phân tích và 2câu 2 câu 15% xử lí dữ liệu (TN11,12) TL(3a,b) 0,5đ 1đ 1,5đ Tổng 10 1 2 6 4 1 24 câu Điểm 2, 2,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 5đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2024-2025) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá Thông Vận /Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu dụng cao Nhận biết: 4 câu – Nhận biết được các khái niệm về đơn TN (1,2,3,4) thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Đa thức nhiều Vận dụng: Biểu biến. Các phép – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa 2 câu thức toán cộng, trừ, thức. ( TL 2a,b) 1 đại số nhân, chia các – Thực hiện được phép nhân đơn thức với (15 tiết) đa thức nhiều đa thức và phép chia hết một đơn thức cho biến một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 2 câu Hằng đẳng thức TN (5,6) – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất đáng nhớ thức, hằng đẳng thức.
- Thông hiểu: 2 câu TN (7,8) – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình 3 câu TL phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng (1 a,b,c) và hiệu hai lập phương. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm 1 câu (TL 2c) hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 2 câu Hình thành và ( TN 9,10) giải quyết vấn – Nhận biết được mối liên quan giữa thống Phân đề đơn giản xuất tích và kê với những kiến thức trong các môn học hiện từ các số xử lí dữ liệu và biểu đồ khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch liệu thống kê đã có sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu: 2 câu TL( 3a,b) – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
- graph). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Định lí Nhận biết: 2 câu Thalès TN ( 11,12) Định lí Thalès trong – Nhận biết được định nghĩa đường trung 1 câu trong tam giác tam bình của tam giác. TL (4a) giác Thông hiểu 1 câu TL ( 4b) - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
- Vận dụng: 1 câu TL ( 4c) – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1 câu TL( 5) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 11 câu 8câu 4 câu 1 câu Tổng 4 điểm 3 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
