intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học 2024 - 2025 Nội dung Đơn vị Mức độ Điểm kiến thức kiến thức nhận thức Tỉ lệ % Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. Đơ 1 15% I: Đa n (câu 1) thức thứ 12t c. (trước KTGK)
  2. 2. Đơ 1 n (câu 4) thứ c đồn g dạn g. 3. Đa 2 thứ (câu 2,3) c nhi ều biế n. 4. Cộ 1 (0,5đ) ng, (câu 14a) trừ, nhâ n, chi a đa thứ c Chương 1. Hằ 2 (1đ) 1 15% II: Hằng ng (câu 13ab) (câu 5) đẳng đẳn thức g đáng nhớ thứ và ứng c,
  3. dụng đồn 14t g (trước nhấ KTGK = t 8 tiết. Sau thứ KTGK = c. 6 tiết.) 2. Bài 1 tập (câu 6) vận dụn g HĐ T. 3. Phâ 1 (0,5đ) 15% n (câu 15a) tích đa thứ c thà nh nhâ n tử
  4. 4. Ứn 1 (0,5đ) 1 (0,5đ) g (câu 14b) (câu15b) dụn g của phé p phâ n tích đa thứ c thà nh nhâ n tử Chương 1. Tứ 1 15% III: Tứ giá (câu 7) giác c. 15t (trước KTGK)
  5. 2. Tín 1 1(1đ) h (câu 8) (câu 17a) chấ t và dấu hiệ u nhậ n biết các tứ giá c đặc biệt . Chương 1. Đư 1 1 (1đ) 25% IV: Định ờng (câu 9) (câu 16 lí Thales tru 8t ng (Sau bìn KTGK) h của tam giá c. 2. Địn 1 (1đ) h lý (câu 17b) Tha les.
  6. 3. Tín 1 h (câu 10) châ t đư ờng phâ n giá c giá c của tam giá c. Chương 1. Th 1 15% I: Dữ liệu u (câu 11) và biểu thậ đồ p, 8t phâ (Sau n KTGK) loại , tổ chứ c dữ liệu the o các
  7. tiêu chí cho trư ớc. 2. Mô 1 1 (1đ) tả (câu 12) (câu 18) và biể u diễ n dữ liệu trên các bản g, biể u đồ. Điểm 2 1 2,5 0,5 1 Tỉ lệ 20% 10% 25% 5% 10
  8. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN-LỚP 8 Nội dung/ Số câu/ý hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị kiến VD cao Chủ đề đánh giá NB TH VD thức Đa thức Nhận biết: nhiều - Nhận biết đơn thức đồng dạng. 1 TN Chương I biến. Các C4 phép toán - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần 1TN 1 Biểu cộng, trừ, biến và bậc của đơn thức C1 thức đại nhân, - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa 2TN số chia các thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. C2,3 đa thức - Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức, phép nhiều chia đa thức cho đơn thức. biến Thông hiểu: - Thu gọn đơn thức. - Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng - Thu gọn đa thức 1TL - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức C14a - Hiểu được cách cộng, trừ hai đa thức - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến - Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. - Hiểu được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) Vận dụng:
  9. - Áp dụng các kiến thức về đơn thức, đa thức và phép cộng, trừ đa thức để giải bài tập. - Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép nhân đa thức. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết - Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. - Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một 2 TL tổng và lập phương của một hiệu, C13a - Mô tả hằng đẳng thức hiệu hai bình phương, bình 2 TL phương của một tổng, bình phương của một hiệu, Chương II C13b tổng, hiệu hai lập phương. Hằng 7 hằng Thông hiểu đẳng 2 đẳng thức - Khai triển được các hằng đẳng thức hiệu hai bình 1TN thức đáng nhớ phương, bình phương của một tổng, bình phương C5 đáng của một hiệu, tổng, hiệu hai lập phương. nhớ Khai triển được các hằng đẳng thức: lập phương 1TN của một tổng và lập phương của một hiệu. C6 Vận dụng – Vận dụng cao – Sử dụng được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương vào các dạng toán đặc biệt. Phân 3 cách Nhận biết: tích đa phân tích - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. thức đa thức - Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: thành thành Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng nhân tử nhân tử hằng đẳng thức và ứng Thông hiểu: 2TL
  10. - Biết sử dụng ba cách phân tích đa thức thành nhân C14b tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng C15a hằng đẳng thức để phân itch một đa thức thành nhân tử. Vận dụng – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích dụng đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; Vận dụng cao: 1 TL - Vận dụng các cách phân itch đa thức thành nhân C15b tử để khai triển, giải toán tìm x, tính giá trị biểu thức Nhận biết: Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Chương - Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các III Tứ giác yếu tố của chúng. 2 lồi và - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình Tứ giác định lý. thang cân. Nhận ra các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên Hình và đường chéo của hình thang cân. thang Thông hiểu: 1TN cân Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ C7 o giác lồi bằng 360 . - Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. Nhận biết: Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1TN 1TL hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo C8 C17a Tính chất vuông góc với nhau là hình thoi). và dấu Thông hiểu: hiệu - Sử dụng được tính chất về cạnh đối, góc đối,
  11. nhận biết đường chéo của hình bình hành. các tứ – - Sử dụng được tính chất về cạnh, góc, hai đường giác đặc chéo của hình chữ nhật. biệt – - Sử dụng được tính chất về cạnh, góc,đường chéo của hình thoi. - Sử dụng được tính chất về cạnh, góc, hai đường chéo của hình vuông. – Vận dụng Sử dụng được tính chất về đường chéo của hình bình hành để chứng minh điểm thẳng hàng, trung điểm, ... Chương Đường Nhận biết: 2TN IV trung bình – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của C9 Định lí của tam tam giác C10 Thales giác; Định - Tính chất đường phân giác trong của tam giác. trong lý Thales; Thông hiểu tam giác Tính chât - Áp dụng Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đường đảo) để tính độ dài một đoạn thẳng. phân giác – Giải thích được tính chất đường trung bình của giác của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song tam giác. song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). - Giải thích tính chất đường trung bình của tam giác - Giải thích tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: 2TL - Tính độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí C16 Thalès. C17b - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès - Mô tả định nghĩa đường trung bình của tam giác. - Sử dụng tính chất đường phân giác trong của tam
  12. giác để tính độ dài đoạn thẳng và tỉ số của hai đoạn thẳng - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn Vận dụng cao - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès Chương Thu thập, Nhận biết: V phân loại, – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản 1TN Dữ liệu tổ chức giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết C11 và biểu dữ liệu được số liệu không chính xác trong những ví dụ đồ theo các đơn giản. tiêu chí - Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu. cho trước; - Phân biệt số liệu rời rạc, số liệu liên tục Mô tả và Thông hiểu 1TN 1TL biểu diễn - Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng C12 C18 dữ liệu biểu diễn khác. trên các - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bảng, biểu vấn đề thực tiễn đồ - Lựa chọn biểu đồ phù hợp với dữ liệu cho trước Vận dụng: - Lựa chọn biểu đồ phù hợp với dữ liệu cho trước – – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng Câu 8TN 4TN 3TL 4TL 2TL 1TL Điểm 4,0 3,5 2,0 0,5 Tỉ lệ chung 40% 35% 20% 5%
  13. UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 4x4y3z B. 5x +3y4 C. 4x3 - 7x D. xy – 7 Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến? A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3 3 5 Câu 3. Đa thức 3x y - y + 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2 3 Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x y? A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3 Câu 5:Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Kết quả khai triển (x + 1)3 bằng A. x3 – 3x2 + 3x - 1. B. x3 – 3x2 - 3x - 1. C. x3 + 3x2 + 3x + 1. D. x3 – 3x2 + 3x + 1. Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là A.1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000 Câu 8: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 9. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình D. Đường phân giác. A * Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 10. Hình 1 Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC. Câu 10 .Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? A.. B.. C. . D. . B C D Câu 11: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3 Câu 12 : Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
  14. Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2014 Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2475 2817,3 Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột đơn; B. Biểu đồ cột kép; C. Biểu đồ hình quạt; D. Không biểu đồ nào. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 .(1điểm) . Khai triển hằng đẳng thức. a. b. Câu 14. (1điểm) . Tìm giá trị của x biết Câu 15. (1 điểm) a/ Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử . b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 16.(1điểm) Cho tam giác ABC có độ dài BC = 5cm. M và N là trung điểm của các đoạn AB, AC. Tính độ dài đoạn thẳng MN? Câu 17 (2 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. Câu 18.(1 điểm ) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 12 10 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. ------------Hết-----------
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ SỐ 1 A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25đ điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B C B C D B C D B A B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Phần Nội dung Điểm 2 2 a. 13 a = x + 2.x.2 + 2 0,5 đ 2 (1đ) = x + 4x + 4 3 2 2 3 b b. 0,5 đ = x – 3.x .y + 3.x.y - y a 4x2 – 1 – 4x2 – 3x = 11 0,5 đ 14 -3x = 12 x = -4 (1đ) b (x + 2).(x – 5) = 0 0,5 đ x+2=0 hoặc x–5=0 x =-2 hoặc x =5 15 Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử x2 – 4 = x2 – 22 0,5 đ (1đ) = (x + 2).(x – 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 0,5 đ 2 2 x – 4x + 11 = x – 4x + 4 + 7 2 = (x – 2) + 7 >= 7 với mọi x
  16. Vẽ hình đúng 0,25 đ 16 Vì M là trung điểm của AB Và N là trung điểm của AC (1đ) Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC Do đó: 0,75 đ Vẽ hình đúng: 0,5 đ 17 (2đ) a) Tứ giác AEHF có 3 góc vuông nên AEHF là hình chữ nhật. 0,5 đ AEHF là hình chữ nhật nên 2 đường chéo bằng nhau: AH = EF b) AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. 0,5 đ Nên HC = BC – BH = 6,4 (cm) HF = AE HE//AC (vì cùng vuông góc với AB) nên theo định lý Thales ta có Thay số tính được AE = 3,84 (cm) nên HF = AE = 3,84 cm 0,5 đ 18 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,5 (1đ) Thể hiện đúng số học sinh với các mức độ học lực tương ứng của 0,5 lớp 8A trên biểu đồ. Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó.
  17. UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A.  B.  C.  D.  Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?  A. 2x – 3               B. 5y3 – 2y      C. ­3z2   D. 3x3 – 7xy Câu 3. Đa thức 3x3y ­ y5  + 6 có bậc là: A. 6     B. 3      C. 5   D. 2 Câu 4. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x y? 3     A. x3y               B. ­5xy3      C. 2xy  D. 2x3y3 Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là hằng đẳng thức bình phương của một hiệu? A.  C.  B. D. Câu 6. Biểu thức viết dưới dạng lập phương của một tổng là A. B. C. D. Câu 7. Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là B. 1200 B. 3600 C. 1800 D. 1000 Câu 8. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình vuông B. Hình thang C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
  18. Câu 9. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn thẳng MN là gì của tam giác ABC? A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình D. Đường phân giác. Câu 10. Cho hình vẽ, DE//BC. Tỉ lệ thức nào sai? A. B. C. D. Câu 11. Trong hình bên, ΔABC có AD là phân giác trong của góc A. Khi đó A. B. C. D. Câu 12. Chọn biểu đồ phù hợp nhất để biểu diễn dữ liệu về tuổi thọ trung bình ở một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019. Timor- Quốc gia Indonesia Myanmar Thái Lan Việt Nam Leste Tuổi thọ trung bình 71,3 69,1 77,7 69,6 75,4 (năm) A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1điểm) . Khai triển hằng đẳng thức. a.(x-7)2 b.(x+y)3 Câu 14. (1điểm) . Tìm giá trị của x biết a. Câu 15. (1 điểm) a/ Phân tích đa thức x2 – 81 thành nhân tử . b/ Tìm x, y biết : x2 + 2y2 – 4x + 2y + = 0. Câu 16.(1điểm) Cho tam giác ABC có độ dài BC = 5cm. M và N là trung điểm của các đoạn AB, AC. Tính độ dài đoạn thẳng MN? Câu 17. (2 điểm)
  19. Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. Câu 18. (1 điểm ) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 16 18 2 Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó. ------------Hết----------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ SỐ 2 A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25đ điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C A D A A C C A C B B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Phần Nội dung Điểm a.(x-7)2= x2 - 2.x.7+72= x2 – 14x+49 13 a 0,5 đ (1đ) b b. (x+y)3 = x3+3x2y+3xy2+y3 0,5 đ 14 a 0,5 đ a.Ta có
  20. Vậy . (1đ) b (x + 2).(x – 5) = 0 0,5 đ x+2=0 hoặc x–5=0 x =-2 hoặc x =5 Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử x2 – 81 = x2 – 92 0,5 đ = (x + 9).(x – 9) 15 Ta có: x2 + 2y2 – 4x + 2y + = 0. (1đ) ( x2 - 4x + 4) + 2( y2 + 2.y.+) = 0 (x - 2)2 + (y + )2 = 0 0,5 đ Vì (x - 2)2; (y + )2 với mọi x, y. Nên x = 2; y = Vẽ hình đúng 0,25 đ 16 Vì M là trung điểm của AB Và N là trung điểm của AC (1đ) Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC Do đó: 0,75 đ 17 Vẽ hình đúng: 0,5 đ (2đ) a) Tứ giác AEHF có 3 góc vuông nên AEHF là hình chữ nhật. 0,5 đ AEHF là hình chữ nhật nên 2 đường chéo bằng nhau: AH = EF b) AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. 0,5 đ Nên HC = BC – BH = 6,4 (cm) HF = AE HE//AC (vì cùng vuông góc với AB) nên theo định lý Thales ta có
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2