intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS&THPT Liên Việt Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS&THPT Liên Việt Kon Tum” – người bạn đồng hành lý tưởng trong kỳ ôn thi. Không chỉ giúp bạn ghi nhớ kiến thức quan trọng mà còn rèn luyện kỹ năng xử lý đề thi nhanh chóng, chính xác. Hãy tận dụng tài liệu này để bứt phá điểm số!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS&THPT Liên Việt Kon Tum

  1. SỞ GDĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 LIÊN VIỆT KON TUM Môn: TOÁN; Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 3 trang) Mã đề 801 Họ và tên học sinh …………………….…; Lớp: .….; Số báo danh: …………... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. A C Câu 1: Hai phân thức và bằng nhau nếu B D A. A.D  B.C . B. A.C  B.D . C. A : D  B : C . D. A.B  C.D . x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức là 2x  4 A. 2 x  4  0 . B. x  1  0 . C. 2 x  4  0 . D. x  1  0 . Câu 3: Chọn câu sai. A. Hình thang cân có hai góc đối bằng nhau. B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. 16 Câu 4: Giá trị của phân thức 2 tại x  1 là x  2x  5 A. 2. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là một đa thức? 3x 2  2 x 1 A. . B. 5x . C. x 2  2 . D. 5 xy 2  3x 2 1 . x y Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 3xy 2 z 4 . B. 1 . C. 2 x  y . D. x . 4 Câu 7: Tổng bốn góc trong một tứ giác bằng bao nhiêu độ? A. 180 . B. 240 . C. 90 . D. 360 . Câu 8: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. AB  CD; AD  BC . B. OC  OD . C. AO  OB . D. AC  BD . Câu 9: Phân tích đa thức 2 x  x – y  +3  x  y  thành nhân tử, ta được A.  y  x  2 x  3 . B.  y  x  2 x  3 . C.  x  y  2 x  3 . D.  x  y  2 x  3 . Trang 1/3 - Mã đề 801
  2. Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có mấy cạnh bên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình chữ nhật. D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 12: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 7 cm và chiều cao 9 cm là A. 147 cm3 . B. 441 cm3 . C. 63 cm3 . D. 72 cm3 . Câu 13: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? x  2y 3x x2 A. . B. . C. 3x  2 . D. . 3x  1 x 1 0 Câu 14: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. 1 Câu 15: Giá trị của biểu thức 9 x 2  6 x  5 tại x   là 3 1 1 A. . B. 6 . C.  . D. 6 . 3 3 Câu 16: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. C. Hình thang cân có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. Câu 17: Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là B. A2  B 2   A  B  . 2 A. A2  B 2  A2  2. A.B  B 2 . C. A2  B 2   A  B  A  B  . D. A2  B 2   A  B  B  A  . Câu 18: Tứ giác ABCD là hình vuông khi A.   B  C  D  90 . A    B. AB  BC  CD  DA . C. AC  BD và   B  C  D  90 . A    D. AB  BC  CD  DA và   B  C  D  90 . A    Câu 19: Phân tích đa thức x 3  1 thành nhân tử, ta được A. x 3  3x 2  3x+1 . B.  x  1  x 2  x  1 . C. x 3  3x 2  3x  1 . D.  x 1  x 2  x  1 . Câu 20: Cho ABC vuông tại A , kết luận nào dưới đây là đúng về định lý Pythagore ? A. AC 2  AB 2  BC 2 . B. AB 2  AC 2  BC 2 . C. BC 2  AB 2  AC 2 . D. BC  AB  AC . Trang 2/3 - Mã đề 801
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1 (1,25 điểm) a) Thực hiện phép tính 6 xy  2 x 2  3 y  . 3 x  12 b) Thực hiện phép tính  2 . 2x  6 2x  6x c) Bạn Toàn đạp xe từ nhà tới câu lạc bộ câu cầu lông có quãng đường 5 km với tốc độ x km/h . Lúc về thuận chiều gió nên tốc độ nhanh hơn lúc đi 3 km/h . Hãy viết biểu thức biểu thị tổng thời gian cả đi lẫn về. Câu 2 (1,5 điểm) 4 x 2  12 x  9 Cho phân thức P  . 6x  9 a) Viết điều kiện xác định của phân thức P. b) Rút gọn P. c) Tính giá trị của P khi x = 5. Câu 3 (1.75 điểm) Cho ABC vuông tại A  AB  AC  . Gọi M là trung điểm BC . Từ M kẻ MD  AB tại D , ME  AC tại E . a) Chứng minh ADME là hình chữ nhật b) Chứng minh D là trung điểm của AB . c) Gọi N là điểm đối xứng của M qua D , P là điểm đối xứng của M qua E . Chứng minh ba điểm P, A, N thẳng hàng . x4  x2  1 Câu 4 (0,5 điểm) Cho x 2  4 x  1  0 . Tính giá trị của biểu thức M  (với x  0 ). x2 ---------------Hết--------------- Trang 3/3 - Mã đề 801
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2