intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang" được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 ­ 2022 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang)       Mã đề: 191 PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Hệ số góc của đường thẳng  2 x − y = 4 là 1 A.  −2. B. 1. C.  . D.  2. 2 Câu 2: Đường thẳng  y = −2 x + 3  có tung độ gốc là A.  −2. B.  −3. C.  3. D.  2. Câu 3: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng  y = 5 − 3 x ? A.  y = 3x − 5. B.  y = −3x + 2. C.  y = −3x + 7. D.  y = 5 + 3(1 − x). Câu 4: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình  − x + 2 y = 0  là x R Rx x R x R A.  B.  x C.  −x D.  y = 2x y= y= y = −2x 2 2 Câu 5: Rút gọn biểu thức  2021 x 2 y + x y  với  x < 0  và  y > 0  ta được kết quả là A.  −2022 x y . B.  −2020 x 2 y . C.  2022 x y . D.  −2020 x y . Câu 6: Cho hai đường tròn  (O;5cm)  và  (O ';3cm) . Nếu  OO ' = 2cm  thì vị trí tương đối của hai đường  tròn đó là A. tiếp xúc trong. B. tiếp xúc ngoài. C. không giao nhau. D. cắt nhau. Câu 7: Tính   3 8 − 3 −27  ta được kết quả là A. ­19. B. 5. C. ­1. D. 1. Câu 8: Các giá trị không âm của  x  để  x < 3  là A.  x > 3. B.  x = 3. C.  0 x < 3. D.  x < 3. Câu 9: Cho tam giác  DEF vuông tại  D  có  DE = 1cm,DF = 3cm . Trong các khẳng định sau khẳng  định nào đúng? 1 1 3 A.  sin F = . B.  tan F = 3. C.  sin E = . D.  cos E = . 2 2 2 Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H BC ).  Biết  HB = 3cm; AH = 4cm.  Độ dài  HC  là 16 7 25 A.  cm. B.  cm. C.  3cm. D.  cm. 3 3 3 Câu 11: Cho  a 5 , giá trị của biểu thức  a 2 − 10a + 25 − 2a + 3  bằng A.  8 + 3a. B.  3a − 8. C.  8 − 3a. D.  7 − 3a. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AB. Khi đó số đo góc B bằng A.  600. B.  450. C.  300. D.  400.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 191
  2. Câu 13: Cho đường tròn  (O;6cm),  có dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3cm. Khi đó độ dài  dây MN bằng A.  3cm. B.  6 3cm. C.  3cm. D.  3 3cm. Câu 14: Tất cả các giá trị của  x  để biểu thức  1 − x  có nghĩa là A.  x 0 . B.  x > 1 . C.  x −1 . D.  x 1 . Câu 15: Hàm số  y = (m − 1) x + m ( m  là tham số) là hàm số bậc nhất khi 2 A.  m 1 . B.  m 0. C.  m = 1. D.  m 1. PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (3,0 điểm) ( ) 2 1) Tính giá trị của biểu thức  2 − 1 − 2. ( ) 2) Hàm số  y = 2 − 5 x − 2 đồng biến hay nghịch biến trên  ᄀ ? Vì sao? 3) Tìm các giá trị của tham số  m để đường thẳng  ( d ) : y = (m − 3) x + 2  đi qua điểm  A ( −1; 5 ) . x +1 1 1 Câu 2. (1,5 điểm). Cho biểu thức  A = − −  với  x 0 ,  x 1 . x −1 x +1 x −1 1) Rút gọn biểu thức  A.   2) Tính giá trị của biểu thức  A   tại  x = 4 + 2 3. Câu 3. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, C là điểm bất kỳ trên đường tròn (C khác A, B). Gọi H là  hình chiếu của C trên AB, M là trung điểm của CH. Kẻ  tia MK vuông góc với CO (K thuộc OC) cắt  đường tròn (O) tại E. Kẻ đường kính CI của đường tròn (O) . Chứng minh: 1)  CE ⊥ EI . 2) Tam giác  CEH cân.  Câu 4. (0,5 điểm). Cho  các số thực  x, y thỏa mãn  x + 2021 + x 2 ( )( y+ ) 2021 + y 2 = 2021 . Tính giá  trị của biểu thức:  M = x 2021 + y 2021 + 2022 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên học sinh: ............................................. S ố báo danh:...........................................................                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 191
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2021­2022 MÔN: TOÁN LỚP 9 THCS PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 191 D C A B D A B C A A C A B D A 192 B A A B B D B D A D C A C C B 193 B A B D A C C A D D B C C C B 194 C C A A D C A B D A D C B B C PHẦN II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm).      Lưu ý:  ­ Dưới đây chỉ là sơ  lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt   chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. ­ Đối với câu 3 phần tự  luận, học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ  hình thì không   chấm.  Câu Hướng dẫn giải Điểm 1)  Ta có: 0.5 ( ) 2 2 −1 − 2 = 2 −1 − 2 = 2 − 1 − 2   (Vì  2 − 1 > 0 ) 0.5 = −1 2)  Ta có   4 < 5 � 4 < 5  hay  2 < 5 � 2 − 5 < 0 . 0.5 Câu 1 (3,0  điêm) ̉ ( ) Vì  2 − 5 < 0  nên hàm số  y = 2 − 5 x − 2  là hàm số nghịch biến trên  ᄀ . 0.5 3)  Đường thẳng  (d ) : y = (m − 3) x + 2  đi qua điểm  A ( −1; 5 )  khi 0.5   5 = (m − 3).(−1) + 2 � 5 = −m + 3 + 2 �m=0 0.5 Vậy  m = 0  là giá trị cần tìm. 1. với  x 0,  x 1 , ta có x +1 x −1 x +1  A= − − Câu 2 ( x +1 )( x −1 ) ( x +1 )( x −1) ( x +1 )( x −1 ) 0.5 (1,5  x +1− x +1− x −1 = điêm) ̉ ( x +1 )( x −1 )   x − 2 x +1 = ( x +1 )( x −1 ) 0.25                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 191
  4. ( ) 2 x −1 x −1 = = ( x +1 )( x −1 ) x +1 0.25 KL.. ( ) 2 b) Ta có  x = 4 + 2 3 = 3 + 1  thỏa mãn điều kiện  x > 0,  x 1 0.25 ( ) 2 � x= 3 +1 = 3 +1 = 3 +1 Thay  x = 3 + 1  vào biểu thức A ta được A= 3 +1−1 = 3 = 3 ( 3−2 ) = 3−2 3 = 2 3 −3 0.25 3 +1+1 3+2 ( 3+2 )( 3−2 ) −1 KL:… E Câu 3 C (2,0  K điêm) ̉ M A H B O I 1)  ∆CEI  nội tiếp đường tròn (O) có CI là đường kính 0.5 Suy ra   CEI vuông tại E  � CE ⊥ EI 0.5 Vậy  CE ⊥ EI 2)  CEI vuông tại E, đường cao EK có:  CE 2 = CK .CI 0.25 Ta có  CI = 2.CO CE 2 = 2.CO.CK  (1) CK CM ∆CKM ∽ ∆CHO   ( g .g ) � = � CK .CO = CM .CH   ( 2 ) CH CO CH  Ta có  CH = 2.CM � CM =   ( 3) 0.5 2 CH Từ (2) và (3)  � CK .CO = .CH   � CH 2 = 2.CO.CK   ( 4 )   2  Từ (3) và (4)  � CH = CE � CH = CE � ∆CHE  cân tại C. 2 2 0.25 Câu 4 ( Ta có  x + 2021 + x 2 )( y+ 2021 + y 2 = 2021 ) 0.25 (0,5  điêm) ̉ ( x− 2021 + x 2 )( x+ 2021 + x 2 )( y+ ) ( 2021 + y 2 = 2021 x − 2021 + x 2 ) ( −2021 y + 2021 + y 2 = 2021 x − 2021 + x 2 ) ( )                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 191
  5. − y − 2021 + y 2 = x − 2021 + x 2    (1) Chứng minh tương tự có  − x − 2021 + x 2 = y − 2021 + y 2    (2) Từ (1) và ( 2)  � x + y = 0 � x = − y 0.25 Do đó  M = ( − y ) 2021 +y 2021 + 2022 = 2022 KL… Tổng điểm 7                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 191
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2