Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán, Khối 9 Cấp độ Nhận biết Vận dụng Cộng Chủ đề Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được căn bậc hai của - Tìm điều kiện để căn thức bậc Vận dụng tính chất căn 1. Căn bậc hai. Các một số. hai xác định. bậc hai để tìm giá trị phép tính và các phép - Biểu thức căn bậc hai có nghĩa lớn nhất của biểu thức. biến đổi về căn bậc khi nào? hai. - Tính giá trị căn bậc hai của biểu thức đơn giản. Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1,33 1,0 0,33 1,0 3,66 Tỉ lệ % 3,66% - Biết tìm điều kiện để hàm số - Tìm điều kiện để hàm số đồng đồng biến. biến. 2. Hàm số bậc nhất. - Tìm điều kiện để hai đường thẳng song song. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0 1,0 0,33 2,33 Tỉ lệ % 23,3% 3. Hệ thức lượng trong - Nhận biết các hệ thức về - Hiểu được được một số tính chất tam giác vuông và tỉ số cạnh và góc trong tam giác của tỉ số lượng giác, các hệ thức về lượng giác. cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm cạnh còn lại. Số câu 1 4 5 Số điểm 0,33 1,33 1,66 Tỉ lệ % 16,6% 4. Đường tròn. - Nhận biết được tiếp tuyến - Phân tích dữ kiện để vẽ hình và - Chứng minh một đường đường tròn. dựa vào trường hợp bằng nhau thẳng là tiếp tuyến của đường của hai tam giác để chứng minh tròn. hai cạnh bằng nhau. Số câu 1 1/2 1/2 2 Số điểm 0,33 1,0 1,0 2,33 Tỉ lệ % Tổng số câu 11 6+1/2 1/2 1 19 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 9 (Thời gian: 60 phút) (Không kể thời gian giao, chép đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên thí sinh:………….....……….........................Lớp:.....…...SBD:……................. I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. Kết quả của phép khai căn A. B. C. D. Câu 2. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 3. Cho hai đường thẳng d1 và d2 với: (d1). y= 2x– 2; (d2). y= kx+m. Hai đường thẳng này song song khi và chỉ khi: A. Với k = 1 và m = 2 B. Với k = -1 và m = -2 C. Với k = -2 và m = 2 D. Với k = 2 và m -2 Câu 4. Căn bậc hai của 64 là A. 8 B. – 8 C. 32 D. 8 và – 8 Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. 6 C. D. 36 Câu 6. Cho hàm số y=2x – 1 có đồ thị là (d). Câu nào sau đây sai? A. Hàm số y = 2x – 1 đồng biến trên tập R; 1 ;0 B. (d) cắt trục hoành tại 2 ; C. Điểm A (-2;-5) thuộc đồ thị (d); D. Đồ thị hàm số là đường thẳng qua gốc tọa độ O và điểm (1;1). Câu 7. Biểu thức có nghĩa khi: A. x > -3 B. x C. x D. x > 3.
- Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến? A. B. C. D. Câu 9. Hàm số y = (2a – 3)x + 5 đồng biến khi A. a > B. a < C. a = D. a Câu 10. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A,, AH = 6, BH = 3. A. Sin B. Sin C. Sin D. Sin Câu 11. Hai tiếp tuyến tại 2 điểm A và B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc AMB có số đo là 50 0 . Số đo góc AOB là A. 500 B. 400 C. 1300 D. Kết quả khác Câu 12. Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 2): A A. x = 8 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 2 Câu 13. Tìm y trong hình 2 Hình 2: x y A.y= 8 B. y = 2 B C. y = 8 D. y = 8 4 16 C 0 H Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=5cm,= 30 (hình 3), trường hợp nào sau đây là đúng: A. AB = 2,5 cm A B. AB = cm Hình 3: C. AC = cm D. AC = 5 cm. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Nếu thì cot< 1. BB. Nếu thì . 30 C C. Nếu thì tan< 1. 5 cm D. là số nguyên. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) Tính: ; b) Tìm x để xác định. Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số y = (m-1)x + 2 (*) a) Tìm m để hàm số (*) là hàm số đồng biến; b) Tìm m để đồ thị hàm số (*) là đường thẳng song song với đường thẳng: y = 2x. Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A;AH). Gọi D là điểm đối xứng của C qua A. Qua D vẽ đường thẳng song song với BC cắt tia HA tại E. a) Chứng minh: DE = HC; b) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH). Bài 4. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = . ----------HẾT---------- Người phê duyệt Người ra đề
- HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Minh Phi
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN 9 I .Trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D D B D A B A C D B A A C II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a 0.25 (1điểm = 6 + 9 =15 0.25 b xác định khi ) KL: Vậy thì xác định 0.25 0.25 2 a Hàm số (*) là hàm số đồng biến khi m – 1 > m > 1 0.25 (1điểm KL: Vậy m > 1 hàm số đồng biến 0.25 b Đồ thị hàm số (*) là đường thẳng song song với đường thẳng 0.25 ) y = 2x khi m – 1 = 2m = 3 KL: Vậy m = 3 đồ thị hàm số (1) là đường thẳng song song với 0.25 đường thẳng y = 2x. 3 Vẽ hình
- (2điểm 0.25 ) Xét hai tam giác AHC và AED có: AC = AD ( giả thiết) 0.25 = (so le trong) (đối đỉnh) (g.c.g) a) 0.25 HC = DE 0.25 Ta có: 0.25 AH = AE và () 0.25 0.25 AE là bán kính của (A ; AH) và DE AE tại E b) E thuộc (A ; AH) Vậy DE là tiếp tuyến của (A ; AH) 0.25 4 ĐKXĐ: 0,25 (1điểm A2 =(3x - 5) + (7 - 3x) + 2 A2 2 + (3x - 5 + 7 - 3x) = 4 0,25 ) (dấu "=" xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2) 0,25 Vậy: max A2 = 4 max A = 2 (khi và chỉ khi x = 2) 0,25 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn