Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Quận 11
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Quận 11" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Quận 11
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022-2023) Môn / Khối lớp: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL -Căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. Số câu: 2 -Liên hệ phép nhân, Chủ đề 1: (Bài 1a, phép chia và phép 1 Căn bậc 1b) 2,0 khai phương. hai -Biến đổi đơn giản Điểm: biểu thức chứa căn (2,0đ) -Rút gọn biểu thức chứa căn -Hàm số bậc nhất Số câu: 1 Số câu: 1 Chủ đề 2: -Tìm tọa độ giao (Bài 2a) (Bài 2b ) 2 Hàm số 2,0 điểm Điểm: Điểm: (1,0 đ) (1,0 đ) Dạng cho hàm số, Số câu: 2 cho công thức (Bài 3a, 3b) 1,0 Điểm: (1,0 đ) Chủ đề 3: Ứng dụng hệ thức Số câu: 1 3 Toán thực lượng trong tam giác (Bài 4 ) 1,0 tế vuông, tỉ số lượng Điểm: giác (1,0 đ) Số câu: 1 Các vấn đề trong (Bài 5 ) 1,0 cuộc sống Điểm:
- (1,0 đ) - Đường tròn: Quan hệ vuông góc đường kính và dây, Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Chủ đề 4: Vị trí tương đối (Bài 6a ) (Bài 6b ) (Bài 6c) 5 đường thẳng và 3,0 Hình học Điểm: Điểm: Điểm: đường tròn, Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, (1 đ) (1 đ) (1 đ) Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau - Các kiến thức hình học đã học Tổng: Số câu 4 4 2 1 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022-2023) Môn / Khối lớp: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến STT Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Đại số -Căn bậc hai, căn thức bậc hai và 2 hằng đẳng thức. Căn bậc hai Nhận biết: (Bài 1a, -Liên hệ phép nhân, phép chia và 1b) - Biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn phép khai phương. - Sử dụng hằng đẳng thức -Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn Thông hiểu: -Rút gọn biểu thức chứa căn - Giải phương trình Vận dụng: 2 Đại số -Hàm số bậc nhất Nhận biết: 1 Hàm số -Tìm tọa độ giao điểm Vẽ đồ thị hàm số (D) , (d) (Bài 2a) Thông hiểu: 1 Mối tương giao giữa (D) và (d) (Bài 2b)
- Vận dụng: 3 Toán thực tế Dạng cho hàm số, cho công thức Nhận biết: Cho hàm số, công thức và áp dụng tính toán theo yêu cầu đề bài Thông hiểu: 2 - Thiết lập được công thức của hàm số và áp dụng (Bài 3a; tính toán theo yêu cầu đề bài 3b) Toán thực tế Các vấn đề trong cuộc sống Vận dụng: 1 - Sử dụng các kiến thức toán học đã biết để xử lý một (Bài 4) vấn đề trong thực tế cuộc sống thường gặp. Toán thực tế (HH) Ứng dụng hệ thức lượng trong Vận dụng: 1 tam giác vuông, tỉ số lượng giác - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán (Bài 5) 4 Hình học -Hệ thức lượng trong tam giác Nhận biết: Nhận biết được các hệ thức về cạnh 1 vuông và đường cao trong tam giác vuông (Bài 6a) -Đường tròn: Quan hệ vuông góc đường kính và dây, Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến Thông hiểu: 1 dây, Vị trí tương đối đường thẳng và đường tròn, Dấu hiệu nhận - Chứng minh đường trung trực (Bài 6b) biết tiếp tuyến, Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Vận dụng: 1 - Các kiến thức hình học đã học - Vận dụng hệ thức lượng, tam giác đồng dạng, dấu (Bài 6c) hiệu nhận biết tiếp tuyến… Tổng câu 4 4 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) LƯU Ý: Học sinh phải làm bài trên giấy thi, không làm trên đề. Bài 1: : (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 a) 48 2 75 108 3 5 b) 3 2 52 6 1 Bài 2: (2,0 điểm) Cho (D1): y x 4 và (D2): y 2 x 1 2 a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính. Bài 3: (1,0 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm. Ví dụ: ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh đều có độ cao sát mực nước biển nên có áp suất khí quyển là p = 760 mmHg, còn ở thành phố Puebla ở Mexico có độ cao h = 2200m thì có áp suất khí quyển p = 550,4 mmHg. Với những độ cao không lớn lắm thì ta có công thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao so với mực nước biển là một hàm số bậc nhất p = ah + b có đồ thị như hình bên. a) Xác định các hệ số a và b? b) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước biển thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu mmHg ? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 4: (1,0 điểm) Một cây cau trồng ở vị trí M cách bức tường AQ một khoảng MQ = 2m bị bão làm ngã vào bức tường AQ, ngọn cây ở vị trí B trên mặt đất cách bức tường một khoảng QB = 8m và vô tình tạo thành tam giác vuông AMB như hình vẽ. Tính số đo của góc ABM tạo bởi đoạn thân gãy với mặt đất. (kết quả làm tròn đến độ)
- Bài 5: (1,0 điểm) Chào mừng năm mới 2023, nhiều mặt hàng của siêu thị được giảm giá. Trong đó siêu thị giảm giá 20% đối với mặt hàng quần áo và giảm giá 10% đối với mặt hàng sữa các loại. Nhân dịp chương trình khuyến mãi này, mẹ của Trí đã mua một bộ quần áo và một thùng sữa tổng cộng hết 976 000 đồng. Biết giá ban đầu của bộ quần áo khi chưa khuyến mãi là 860 000 đồng. Vậy giá ban đầu của thùng sữa khi chưa khuyến mãi là bao nhiêu? Bài 6: (3,0 điểm ) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R); kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O;R) (B, C là các tiếp điểm). Qua B, kẻ đường thẳng vuông góc với OA tại H. a) Chứng minh: 𝐴𝐵. 𝐴𝐶 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂. b) Chứng minh: ba điểm B, H và C thẳng hàng. c) Tia AO cắt (O; R) tại E và F (E khác F; E nằm giữa O và A). Chứng minh: FH.EA = FA.EH. ____HẾT____
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 2 a) 48 2 75 108 3 5 2 4 3 10 3 6 3 3 0.75 5 2 3 0.25 5 b) 3 2 52 6 0.25 2 3 2 3 2 0.25 3 2 . 3 2 3 2 . 3 2 3 2 0.25 1 0,25 1 2 Bài 2: (2,0 điểm) Cho (D1): y x 4 và (D2): y 2 x 1 2 a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một hệ trục tọa độ. 0.5 Lập bảng giá trị đúng Vẽ đồ thị đúng 0.5 b) Tìm tọa độ giao điểm A của (D1) và (D2) bằng phép tính. Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2) là: 0.25 1 x 4 2 x 1 2 x2 0.25 1 Thay x 2 vào (D1): y x 4 ta có: 0.25 2
- 1 y .2 4 3 2 Vậy toạ độ giao điểm A của (D1) và (D2) là 0.25 (2; 3) Bài 3: (1,0 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm. Ví dụ: ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh đều có độ cao sát mực nước biển nên có áp suất khí quyển là p = 760 mmHg, còn ở thành phố Puebla ở Mexico có độ cao h = 2200m thì có 3 áp suất khí quyển p = 550,4 mmHg. Với những độ cao không lớn lắm thì ta có công thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao so với mực nước biển là một hàm số bậc nhất p = ah + b có đồ thị như hình bên. a) Xác định hệ số a và b? Theo đồ thị ta có: (0; 760) ∈ p = ah + b nên 760 = 0.h + b b 760 0.25 p ah 760 (2200; 550,4) ∈ p = ah + 760 nên 550,4 = a.2200 + 760 131 a 0.25 1375 131 p h 760 1375 a) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước biển thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu mmHg ? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) 131 Thay h = 650 vào p h 760 ta có: 1375 131 p .650 760 698,1 1375 0.25 Vậy cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650 m so với mực nước biển thì có áp suất khí quyển 0.25 là 698,1mmHg
- Bài 4: (1,0 điểm) Một cây cau trồng ở vị trí M cách bức tường AQ một khoảng MQ = 2m bị bão làm ngã vào bức tường AQ, ngọn cây ở vị trí B trên mặt đất cách bức tường 4 một khoảng QB = 8m và vô tình tạo thành tam giác vuông AMB như hình vẽ. Tính số đo của góc ABM tạo bởi đoạn thân gãy với mặt đất. (kết quả làm tròn đến độ) Xét tam giác AMB vuông tại A, AQ là đường cao; ta có: AQ2 = QM . BQ AQ = 2.8 = 4(m ) 0.25 Xét tam giác AQB vuông tại Q, ta có: ·B Q = A Q = 4 t an A 0.25 BQ 8 Þ A·BQ » 27° 0.25 Vậy số đo của góc ABM tạo bởi đoạn thân 0.25 gãy với mặt đất là 27° . Bài 5: (1,0 điểm) Chào mừng năm mới 2023, nhiều mặt hàng của siêu thị được giảm giá. Trong đó siêu thị giảm giá 20% đối với mặt hàng quần áo và giảm giá 10% đối với mặt hàng sữa các loại. Nhân dịp chương trình khuyến mãi này, mẹ của Trí đã mua một bộ 5 quần áo và một thùng sữa tổng cộng hết 976 000 đồng. Biết giá ban đầu của bộ quần áo khi chưa khuyến mãi là 860 000 đồng. Vậy giá ban đầu của thùng sữa khi chưa khuyến mãi là bao nhiêu? Giá của bộ quần áo sau khi khuyến mãi là: 0.25 860000.80% = 688000 (đồng) Giá của thùng sữa sau khi khuyến mãi là: 0.25 976000 - 688000 = 288000 (đồng) Giá ban đầu của thùng sữa khi chưa được khuyến mãi là: 0.5 288000 : 90% = 320000 (đồng) Bài 6: (3,0 điểm ) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R); kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O;R) (B, C là các tiếp điểm). Qua B, kẻ đường thẳng vuông góc với OA tại H. 6 a) Chứng minh: 𝐴𝐵. 𝐴𝐶 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂. b) Chứng minh: ba điểm B, H và C thẳng hàng. c) Tia AO cắt (O; R) tại E và F (E khác F; E nằm giữa O và A). Chứng minh: FH.EA = FA.EH.
- B A F O H E C a) Chứng minh: 𝑨𝑩. 𝑨𝑪 = 𝑨𝑯. 𝑨𝑶. ∆𝑂𝐵𝐴 vuông tại B 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 0.25x2 𝐴𝐵2 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂 𝐴𝐵. 𝐴𝐶 = 𝐴𝐻. 𝐴𝑂 b) Chứng minh: ba điểm B, H và C thẳng hàng. Xét đường tròn (O) ; ta có : AB = AC (AB, AC là tiếp tuyến của (O) tại B và C) OB = OC (B, C thuộc (O ; R) 0.5 Nên OA là đường trung trực của BC 0.25 ⟹ 𝐵𝐶 ⊥ 𝑂𝐴 Mà 𝐵𝐻 ⊥ 𝑂𝐴 𝑡ạ𝑖 𝐻 ⟹ 𝐵𝐶 ≡ 𝐵𝐻 0.25 ⟹ 𝐵, 𝐻, 𝐶 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 ℎà𝑛𝑔 a) Chứng minh: FH.EA = FA.EH. Chứng minh : BE là phân giác góc HBA 0.25 Chứng minh : BF là phân giác ngoài 0.25 góc đỉnh B Chứng minh: FH.EA = FA.EH 0.5 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn