Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG Môn : Toán lớp 9 THCS Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề bao gồm 02 trang I. Trắc nghiệm (2.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi của em. Câu 1. Biểu thức có nghĩa khi: A. x - 5; B. x > -5 ; C. x < 5; D. x 5. Câu 2. Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc là A. 2 B.–5 C. 5 D. Câu 3. Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua điểm A. ( 1 ; - 3) B. ( 1; 1) C .( 1; -1 ) D.( 1; 3 ) Câu 4. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là A. 2 B.. C. . D. . Câu 5 . Hàm số y = (2021 m - 2020) x + 1 là hàm số bậc nhất khi : A. m = B. m = - C.m D. m Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = BC , thì sin B bằng : A. ; B. -2 ; C.2 ; D . -. Câu 7. Đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF vuông tại E có EF = 6 cm, góc DFE bằng 300 . đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF có bán kính là A. 6cm B. 144cm C. cm D. cm. 2 0 2 0 2 0 2 0 Câu 8. Giá trị của biểu thức P = cot 45 . cos 40 + cos 50 . tan 45 bằng A. 0. B. . C. . D. 1. II. Tự luận. (8.0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P = Với . a. Rút gọn P. b. Tìm x để biểu thức P có giá trị âm.
- Bài 3: (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m + 1)x - 2m (1) a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x + 6. b. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi m. Bài 4: (3.0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 90. Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng: a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b. MO là tia phân giác của góc AMN c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. Bài 5: (1.5 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b) Giải phương trình:
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG NĂM HỌC : 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 I. Trắc nghiệm khách quan. (2.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C B D A C A D B II. Tự luận (8.0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) = 0,25 = = 0,25 Bài 1 (1, 0đ)
- b) = 0,25 = 0,25 Bài 2 c) Với , ta có (1, 5đ) P= P= 0,25 P= P= P= 0,25 P= Vậy, P = 0,25
- 0,25 b) (0,5 điểm) Với , ta có P
- b) (0,5điểm) Gọi M() là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y = (m+1)x - 2m luôn có nghiệm với mọi m phương trình: mx-2m + x- y= 0 luôn có nghiệm với mọi m 0,25 phương trình: m(x-2) + (x- y) = 0 luôn có nghiệm với mọi m . Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. 0,25 0,25 Bài 3 x y (3,0đ) M H I N A O B d a) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. 0,25 Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. 0,25 Mặt khác: AMAB suy ra IOAB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) 0,25 AC là tiếp tuyến của (O, R). 0,25
- b. MO là tia phân giác của góc AMN Ta có: IO//AM => = ( 1) 0,25 Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ; nên MIO cân tại I. 0,25 Hay = (2) Từ (1) và (2) suy ra: = . 0,25 Vậy MO là tia phân giác của AMN. 0,25 c. MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. Kẻ OHMN (HMN). (3) Xét OAM và OHM có: = = 90 = ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn) 0, 5 Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O;). (4) 0,25 Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;). 0,25 Bài 4 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Điều kiện . (1, 5đ) Ta có: = 0,25 Dấu “=” xảy ra khi Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 2021 0,25
- ĐKXĐ: x 0,25 TH1: Giải được x = 0 (TM) TH2: Giải được (TM ) Vậy, tập nghiệm của phương trình là S = {0; } 0,25 0,25 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 522 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 159 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn