intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 9. Thời gian làm bài 90 phút --------------- ----------------- Người ra đề: Nguyễn Hữu Long 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 9 CÂU HỎI THEO Tổng % điểm MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ STT Chương/ Nội dung/ Vận dụng Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai 1 và căn bậc (C1) 3,3% ba của số thực. 0,33đ Căn thức 1 Căn thức bậc (17 Tiết) hai và căn 1 1 1 thức bậc ba (Bài 1a (Bài 1c) (Bài 1b) 15% của biểu thức (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) đại số. 2 Hàm số bậc 3 1 1 1 1 33,3% - Hàm số nhất. bậc nhất (C3;4;6) (Bài 2a) (C5 (Bài 2b) (Bài 2c) (10 Tiết) y = ax + b (a 1,0đ (0,5đ) 0,33đ) (1,0đ) (0,5đ)  0); tính chất và đồ thị. - Hệ số góc của đường
  2. thẳng y = ax + b (a  0). Một số hệ thức về cạnh 1 và đường cao (C7) 3,4% trong tam giác vuông. 0,34đ Hệ thức (4 tiết) lượng trong 3 tam giác Tỉ số lượng vuông giác của góc nhọn. Một số 1 1 1 (17 Tiết) hệ thức về (C 8) (Bài 3) (Bài 4c) 18,3% cạnh và góc trong tam 0,33 (1,0 đ) (0,5 đ) giác vuông. (13 tiết) Vị trí tương đối của đường thẳng và đường Vẽ hình + tròn. Tiếp 2 1 Đường tròn. Bài 4a 4 tuyến của (C2,9) (Bài 4b) 26,7% (12 Tiết) (1,25 đ) đường tròn. 0,67đ (0,75đ) Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn Tổng số câu 8 2 1 3 3 2 19 (Câu/ Điểm) 2,67đ 1,0đ 0,33đ 2,75đ 2,25đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 36,7% 30,8% 22,5% 10%
  3. Tỉ lệ chung 67,5% 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - TOÁN 9. Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Căn thức Căn bậc hai và Nhận biết căn bậc ba của - Nhận biết được số thực. căn bậc bai số 2 học của một số không âm. (TN1, TL1a) - Nhận biết được công thức nhân các căn bậc hai của một số hữu tỷ. Dùng máy tính khai phương được một tích của hai số hữu tỷ không âm. - Tính được giá trị của biểu thức đơn giản chứa căn bậc ba. Biết đưa
  4. thừa số ra ngoài căn bằng máy tính để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai dạng đơn giản Thông hiểu - Khai phương được căn bậc hai của một biểu thức số dạng - Trục được căn thức của một biểu thức đơn giản có mẫu dạng tích một số với một căn Căn thức bậc Nhận biết hai và căn thức - Nhận biết bậc ba của biểu được hằng đẳng thức đại số. thức . 1 (TL1c) Thông hiểu - Tìm x trong phương trình chứa căn bậc hai đơn giản - Áp dụng phép
  5. biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai dạng đơn giản *Vận dụng: 1 (TL1b) Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số, hằng đẳng thức và các phép toán để rút gọn biểu thức dạng phức tạp. 2 Hàm số bậc - Hàm số bậc Nhận biết: 4 (TN3,4,6; nhất. nhất y = ax + b TL2a) – Nhận biết (a 0) và đồ được khái niệm thị. ; tính chất,hệ số - Hệ số góc góc của đường của đường thẳng y = ax + thẳng y = ax + b (a 0). b (a 0). Thông hiểu: 1
  6. – Thiết lập (TN5) được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: 1 – Vẽ được đồ TL2b thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn . Vận dụng cao: 1 (TL2c)
  7. – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. 3 Hệ thức lượng * Nhận biết: 1 (TN7) trong tam giác - Biết được các vuông. hệ thức trong tam giác vuông - Vẽ được tam giác vuông biết - Một số hệ hai cạnh góc thức về cạnh và vuông, đường đường cao cao ứng với trong tam giác cạnh huyền. vuông. *Vận dụng: 1 (TL) 1 (TL) Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế. - Tỉ số lượng * Nhận biết: 1(TN8) 1 giác của góc - Nhận biết
  8. được các giá trị (TL3) sin, côsin, tang, côtang của góc nhọn. So sánh được cùng một tỷ số lượng giác của các góc nhọn khác nhau. nhọn. Một số - Tính được hệ thức về cạnh giá trị (đúng và góc trong hoặc gần đúng) tam giác vuông. tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. *Vận dụng: Vận dung ĐN tỷ số lương giác tính giá trị biễu thức chứa sin và cos 4 Đường tròn. Vị trí tương đối Nhận biết: 1(TN2,9) của đường thẳng và đường - Nhận biết được tròn. Tiếp tuyến tính chất hai tiếp của đường tròn. tuyến cắt nhau Đường tròn. Vị - Nhận biết trí tương đối được ba vị trí của hai đường tương đối của
  9. tròn đường thẳng và đường tròn Thông hiểu: - Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và 1. Vẽ hình đường tròn 1 1 (đường thẳng và đường tròn TL4a (TL4b) cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không giao nhau). - Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. - Hiểu được tiếp tuyến của đường tròn để tính toán theo
  10. yêu cầu. - Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). Vận dụng cao: 1 (TL4c) - Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để chứng minh đẳng thức cho trước Tổng số câu 11 3 3 2 Tỉ lệ % 36,7% 30,8% 22,5% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang)
  11. A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 bằng A. 2. B.. C. . D. 16. Câu 2: Cho đường tròn tâm O, MA, MB là hai tiếp tuyến của (O)(A, B là các tiếp điểm). Khẳng định nào sau đây không đúng? A.MA = MB. B. OM = AB C. D. Câu 3: Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi: A. ; B. ; C. ; D. m > 2. Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất? A. . B. m = 1. C. . D. . Câu 5: Đường thẳng y = 5 - x song song với đường thẳng A. y = -x + 2. B. y = x - 5. C. y = 5x. D. y = 5 + x. Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng: y = 2x +3 là A. 3 B. 2x C. 2 D. 0 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm thì độ dài đoạn thẳng BH bằng A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm. Câu 8: Tam giác ABC vuông tại B có AC = 5cm, BC = 4cm. Giá trị của sin A bằng A. 1,2. B. 4,5. C. 0,8. D. 0,6. Câu 9: Đường tròn tâm O bán kính 3cm và đường thẳng a, khoảng cách giữa tâm O đến đường thẳng a là d. Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn tâm O khi
  12. A. . B. . C. . D. . B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) b) . c) Tìm x, biết . Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = -2x + 5. a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. c) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB. Bài 3. (1,0 điểm) Cho vuông tại A, có AB = 4cm, .Tính số đo góc C và độ dài cạnh AC. Bài 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm S sao cho OS = 5cm. Từ S kẻ tiếp tuyến SA với đường tròn (O) ( A là tiếp điểm). a) Tính độ dài đoạn thẳng SA b)Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với OS tại I, cắt đường tròn (O) tại B (BA). Chứng minh SB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Đường thẳng SC cắt đường tròn tại điểm thứ hai là D. Chứng minh ------------- HẾT ------------- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 2024 Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  13. (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 u ĐA A B B C A C C C A PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Néi dung Điểm a) Biến đổi 0,5 b) Biến đổi 0,5 1 (1,5đ) b) Điều kiện : 0,1 Biến đổi về giải x – 5 = 32 => x = 14 0,4 a) Hệ số a= - 2< 0=> Hàm số nghịch biến trên . 0,5 b) Xác định điểm cắt trục hoành A(2,5;0) và điểm cắt trục tung B(0; 5) 0,5 vẽ đúng đồ thị. 0,5 2 (2,0đ) 0,25 0,25
  14. c) Tính được AB2 =OA2+ OB2 => AB = (đvđd) Gọi h là khoảng cách từ O đến AB. Khi đó ta có: h. AB = OA. OB => (đvđd) Tính được 0,5 3 Tính được (cm) 0,5 (1,0đ) Hình vẽ đúng A S I 0,5đ O D B C 4 (2,5đ) a) ­ Nêu được tam giác OAS vuông tại A 0,25đ     Viết được hệ thức  0,25đ     ­ Tính đúng AS = 4cm 0,25đ b) ­ Giải thích được tam giác SAB cân tại S 0,25đ     ­ Chứng minh ,  0,25đ     ­ suy ra  = 900 do = 900 và kết luận 0,25đ c) Chứng minh được SI.SO = SA2 0,2đ
  15. SD.SC = SA2 0,2đ Suy ra 0,1đ ----------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2