Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Yên Thế (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Yên Thế (Đề tham khảo)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Yên Thế (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THCS YÊN THẾ Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2 điểm). Tính: 15 − 12 6 3 (4 ) 2 a) + + 3 − 12 b) 50 + 2 8 − 72 + 125 5−2 3 +1 2 x−2 Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: 16x − 32 − 12 + 3 9x − 18 = 6 4 Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm số y = − x có đồ thị (D) và hàm số = y 2x − 6 có đồ thị (D’). a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính. Bài 4 (1 điểm). Điểm hạ cánh của một máy bay trực C thăng ở giữa hai người quan sát A và B. Biết máy bay cách mặt đất là 125m, góc nhìn thấy máy bay tạo với mặt đất tại vị trí A là 400 và tại vị trí B là 300. Hãy tìm 400 300 A H B khoảng cách từ vị trí C đến hai vị trí A và B? (Làm tròn đến mét) Bài 5 (0.75 điểm). Chim cắt là loài chim lớn, có bản tính hung dữ, đặc điểm nổi bậc nhất của chúng là đôi mắt rực sáng, bộ móng vuốt và chiếc mỏ sắc như dao nhọn, chúng có khả năng lao nhanh như tên bắn và là nỗi khiếp đảm của không ít các loài chim trời, rắn và những loài thú nhỏ như chuột, thỏ, sóc,… a) Từ vị trí cao 16m so với mặt đất, đường bay lên của chim cắt được cho bởi công thức: y = 30 x + 16 (trong đó y là độ cao so với mặt đất, x là thời gian tính bằng giây, x>0). Hỏi nếu nó muốn bay lên để đậu trên một núi đá cao 256m so với mặt đất thì tốn bao nhiêu giây? b) Từ vị trí cao 256m so với mặt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xuống sau 3 giây. Biết đường bay xuống của nó được cho bởi công thức: y = −40 x + 256 Bài 6 (0.75 điểm). Sau khi băng tan, những thực vật nhỏ, được gọi là Địa y, bắt đầu phát triển trên đá. Mỗi nhóm Địa y phát triển trên một khoảng đất hình tròn. Mối quan hệ giữa đường kính d (mm) của hình tròn và số tuổi t (năm) của Địa y có thể biểu diễn tương đối theo hàm số: d = 7 t − 12 với t ≥ 12. Hãy tính số tuổi của nhóm Địa y biết đường kính của hình tròn là 42mm. 5 Bài 7 (3 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O; R) sao cho OM = R , vẽ hai tiếp tuyến MA, 3 MB với đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp điểm). OM cắt AB tại H. Vẽ đường kính BC của đường tròn (O).
- a) Chứng minh OM ⊥ AB và MA 2 = MH.OM . b) Vẽ đường kính BC của (O). MC cắt (O) tại D. Chứng minh AC//OH, tính AC c) Chứng minh MD.MC=MA2=MH.MO. Tính AD ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 (2 điểm). Tính: 15 − 12 6 (4 ) 2 a) + + 3 − 12 1 5−2 3 +1 3( 5 − 2) 6( 3 − 1) = + + 4 3 − 12 0.25 5−2 2 = 3 + 3 3 − 3 − 4 3 + 12 0.5 =9 0.25 3 b) 50 + 2 8 − 72 + 125 1 2 3 =5 2 + 2.2 2 − .6 2 + 5 5 0.5 2 =5 2 +4 2 −9 2 +5 5 0.25 =5 5 0.25 x−2 Bài 2 (1 điểm). Giải phương trình: 16x − 32 − 12 + 3 9x − 18 = 6 1 4 x−2 ⇔ 16(x − 2) − 12 6 (*) + 3 9(x − 2) = 4 ĐK: x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 0.25 (*) ⇔ 4 x − 2 − 6 x − 2 + 6 x − 2 =6 3 ⇔ x −2 = 0.25 2 9 3 ⇔ x − 2 =( ≥ 0) 0.25 4 2
- 17 ⇔ x= 4 So ĐK nhận 17 Vậy S = { } 0.25 4 Bài 3 (1.5 điểm). Cho hàm số y = − x có đồ thị (D) và hàm số = y 2x − 6 có đồ thị (D’). a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ. 1 (D): 0.5 • Lập bảng giá trị 0.25 • Vẽ 0.25 Tương tự cho (D’) 0.5 b) Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D’) bằng phép tính. 0.5 • Phương trình hòanh độ giao điểm 0.25 • Tìm toạ độ giao điểm A( 2;–2) của (D) và (D’) 0.25 Bài 4 (1 điểm). Điểm hạ cánh của một máy bay trực C thăng ở giữa hai người quan sát A và B. Biết máy bay cách mặt đất là 125m, góc nhìn thấy máy bay tạo với mặt đất tại vị trí A là 400 và tại vị trí B là 300. Hãy tìm khoảng cách từ vị trí C đến hai vị trí A và B? (Làm tròn A 400 300 B H đến mét) Gọi độ cao của máy bay là CH CH ⇒ AC = sin A AC 194, 465... ≈ 194( m ) ⇒= 0.5 CH Tương tự BC = sin B 250( m ) ⇒ BC = 0.5
- Bài 5 (0.75 điểm). Chim cắt là loài chim lớn, có bản tính hung dữ, đặc điểm nổi bậc nhất của chúng là đôi mắt rực sáng, bộ móng vuốt và chiếc mỏ sắc như dao nhọn, chúng có khả năng lao nhanh như tên bắn và là nỗi khiếp đảm của không ít các loài chim trời, rắn và những loài thú nhỏ như chuột, thỏ, sóc,… a) a) Từ vị trí cao 16m so với mặt đất, đường bay lên của chim cắt được cho bởi công thức: =y 30 x + 16 (trong đó y là độ cao so với mặt đất, x là thời gian tính bằng giây, x>0). Hỏi nếu nó muốn bay lên để đậu trên một núi đá cao 256m so với mặt đất thì tốn bao nhiêu giây? y=30x+16 256=30x+16 x=8(giây) 0.5 b) Từ vị trí cao 256m so với mặt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xuống sau 3 giây. Biết đường bay xuống của nó được cho bởi công thức: y = −40 x + 256 y = -40x+256 y = -40.3+256 y = 136 (m) 0.25 Bài 6 (0.75 điểm). Sau khi băng tan, những thực vật nhỏ, được gọi là Địa y, bắt đầu phát triển trên đá. Mỗi nhóm Địa y phát triển trên một khoảng đất hình tròn. Mối quan hệ giữa đường kính d (mm) của hình tròn và số tuổi t (năm) của Địa y có thể biểu diễn tương đối theo hàm số: d = 7 t − 12 với t ≥ 12. Hãy tính số tuổi của nhóm Địa y biết đường kính của hình tròn là 42mm. Ta có: 7 t − 12 = 42 0.25 t − 12 = 6 0.25 t – 12 = 36 (6 ≥ 0) t = 48 0.25 5 Bài 7 (3 điểm). Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O; R) sao cho OM = R , vẽ hai tiếp tuyến MA, 3 MB với đường tròn (O) (A, B là 2 tiếp điểm). OM cắt AB tại H.
- C A D O M H B a) Chứng minh OM ⊥ AB và MA 2 = MH.OM . 1 CM: OM ⊥ AB 0.5 CM: OA 2 = OH.OM 0.5 b) Vẽ đường kính BC của (O). MC cắt (O) tại D. Chứng minh AC//OH. Tính AC 1 CM:AC//OH 0.5 Tính AC 0.5 c) Chứng minh MC.MD=MA2=MH.MO, tính AD . 1 CM: MC.MD=MA2=MH.MO 0.5 CM:Tính AD 0.5 (Nếu học sinh giải cách khác, Giám khảo vận dụng thang điểm trên, thống nhất trong tổ để chấm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 248 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn