Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Liên Hiệp, Phúc Thọ
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Liên Hiệp, Phúc Thọ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Liên Hiệp, Phúc Thọ
- PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS LIÊN HIỆP MÔN: Toán LỚP: 9 (Thời gian 90 phút ) NĂM HỌC: 2024 - 2025 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 (CÁNH DIỀU) Mức độ đánh Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT giá (8) Chủ đề vị kiến thức (1) (4-7) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương Phương trình và hệ trình quy về 1đ phương phương (C2) trình bậc trình bậc nhất nhất một ẩn 2,5 hệ hai (25%) phương 1,5 trình bậc (C4) nhất hai ẩn 2 Bất đẳng Bất đẳng 1đ thức Bất thức (C5a) phương Bất phương 2 1đ (20%) trình bậc trình bậc (C5b) nhất một ẩn nhất một ẩn Rút gọn căn 1 1đ 0,5 2,5 3 Căn thức thức (C1a, 1b) (C3) (C8) (25%) 4 Hệ thức Tỉ số lượng 0,5 1 lượng trong giác của góc (C6) (10%) tam giác nhọn
- vuông Một số hệ thức về cạnh và góc trong 0,5 tam giác (C6) vuông; ứng dụng. Diện tích, Vị 2 trí (20%) 2 5 Đường tròn Góc với (C7a, 7b) đường tròn 1 5,0 3,5 0,5 Tổng số câu 11 câu 2 câu (1đ) 5 câu (5,0đ) 3 câu (3,5đ) 1 câu (0,5đ) ( điểm) 10 đ Tỉ lệ % 10% 50% 35% 5% 100 Tỉ lệ chung 60 % 40% 100 B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- 1 Phương trình Biết: Tìm và hệ phương được đk xác trình bậc nhất định của 1 PT Phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về 1đ Vận dụng: phương trình (C2) Giải được bậc nhất một phương trình ẩn tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. Khái niệm Biết: phương trình - Nhận biết và hệ hai được khái phương trình niệm phương bậc nhất hai trình bậc nhất ẩn hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán Vận dụng: 1,5đ bằng cách lập Giải quyết (C4) hệ phương được một số trình vấn đề thực
- tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học, ….). 2 Bất đẳng thức Bất đẳng thức Biết: Nhận biết Bất phương được thứ tự trình bậc nhất trên tập hợp các một ẩn số thực. - Nhận biết được bất đẳng thức. Hiểu: Mô tả 1đ được một số tính chất cơ bản (C5a) của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Bất phương Biết: Biết được 1đ trình bậc nhất bất phương (C5b) một ẩn trình bậc nhất một ẩn dựa vào
- định nghĩa Vận dụng: Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rút gọn căn Nhận biết được 0,5 thức khái niệm về (C8) căn bậc 2 và căn 1 1 3 Căn thức bậc 3. Thực (C1a, 1b) (C3) hiện được một số phép biến đổi căn thức. 4 Hệ thức lượng Tỉ số lượng Biết: Nhận biết trong tam giác giác của góc được các giá trị vuông nhọn sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Hiểu: - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. - Tính được giá trị (đúng hoặc
- gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Một số hệ – Hiểu: Giải 1 thức về cạnh thích được (C6) và góc trong một số hệ tam giác thức về cạnh vuông; ứng và góc trong dụng. tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực
- tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Diện tích, Vị trí 2 5 Đường tròn Góc với (C7) đường tròn Tổng số câu 1đ 5đ 3,5đ 0,5 12 (2 Câu) (5 câu) (4 câu) (1 câu) Tỷ lệ (%) 10% 50% 35% 5% Tỷ lệ chung (%) 60% 40% PHÒNG GD&ĐT PHÚC THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TRƯỜNG THCS LIÊN HIỆP TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao để) Bài 1 (NB) (1điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) b) Bài 2 (TH) (1điểm). Giải phương trình sau:
- Câu 3 (TH) (1) điểm Cho A = + . Rút gọn A Câu 4 (VD) (1,5 điểm) Một nhóm khách vào cửa hàng bán trà sữa. Nhóm khách đó đã mua 6 cốc trà sữa gồm trà sữa trân châu và trà sữa phô mai. Giá mỗi cốc trà sữa trân châu là 33000 đồng, trà sữa phô mai là 28000 đồng. Tổng số tiền nhóm khách thanh toán cho cửa hàng là 188000 đồng. Hỏi nhóm khách hàng đó mua bao nhiêu cốc trà sữa mỗi loại? Câu 5 (2điểm) a) (TH) (1 điểm) Cho chứng minh rằng b) (TH) (1,0 điểm) : Bạn An có 90 nghìn đồng. Bạn muốn mua một bộ thước giá 15 nghìn đồng và một số quyển vở, mỗi quyển vở giá 8 nghìn đồng. Hỏi bạn An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở. Câu 6 (TH) (1 điểm) Trong hình vẽ dưới đây, một cánh diều được thả trên bầu trời với chiều dài dây là m, góc tạo bởi dây diều và phương nằm ngang là . Tính độ cao của cánh diều so với mặt đất. Câu 7 (VD) (2 điểm) Qua điểm M nằm ở ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MPQ (MP < MQ). Gọi I là trung điểm của dây PQ, E là giao điểm thứ hai của đường thẳng BI và đường tròn (O). a) (1 điểm) Chứng minh các điểm O, I, A, M, B cùng thuộc một đường tròn.. b) (1 điểm) Chứng minh Câu 8 (VDC) (0,5điểm) Chứng minh rằng: HẾT.
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm 1a a) 0,5 1b b) = 0,5 = 10,1 2 1đ hoặc hoặc . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: , 3 (1đ) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 4 Một nhóm khách vào của hàng bán trà sữa. Nhóm khách đó đã mua 6 cốc trà sữa gồm trà sữa trân châu và trà sữa phô mai.Giá mỗi cốc trà sữa trân (1,5 châu, trà sữa phô mai lần lượt là đồng và đồng. Tổng số tiền nhóm đ) khách thanh toán cho cửa hàng là đồng. Hỏi nhóm khách hàng đó mua
- bao nhiêu cốc trà sữa mỗi loại? Lời giải: Gọi (cốc) lần lượt là số cốc trà sữa trân châu và trà sữa phô mai mà nhóm khách đã mua () Vì nhóm khách đã mua 6 cốc trà sữa nên ta có phương trình: 0,25 Mà nhóm khách thanh toán cho cửa hàng là đồng nên ta có phương trình hay 0,25 Do đó, ta có hệ phương trình Từ phương trình (1) ta có: Thế (3) và (2) ta được: 0,25 Thay giá trị vào phương trình (3) ta có: 0,25 Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất Vậy nhóm khách hàng đó đã mua cốc trà sữa trân châu và cốc trà sữa phô mai 0,25 0,25 a) 0,5 5a (Nhân cả hai vế với – 3 < 0) (Cộng cả hai vế với 4)a (1,0 0,5 đ) KL: ….
- 5b Bạn An có 90 nghìn đồng. Bạn muốn mua một bộ thước giá 15 nghìn (1đ) đồng và một số quyển vở, mỗi quyển vở giá 8 nghìn đồng. Hỏi bạn An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở? Lời giải: Gọi (quyển vở) là số vở bạn An có thể mua. 0,25 (ĐK: ) Theo đề bài, ta có bất phương trình: 0,25 0,25 0,25 Vì số vở là số tự nhiên nên An có thể mua được nhiều nhất quyển vở.: …. Trong hình vẽ dưới đây, một cánh diều được thả trên bầu trời với chiều dài dây là m, góc tạo bởi dây diều và phương nằm ngang là . Tính độ cao của cánh diều 6 so với mặt đất. (1đ) Giải: Xét vuông tại ta có (m) 0,5đ 0,5đ KL:…
- 7 (2,0 đ) a) Chứng minh OI vuông góc MQ 0,5đ Gọi T là trung điểm OM. Tam giác OIM, OAM, OBM vuông tại O có T là 0,25đ trung điểm cạnh huyền OM nên nên các điểm O, I, A, M, B cùng thuộc 0,25đ đường tròn tâm T b) Chứng minh (Góc ở tâm có số đo bằng số đo của cung bị chắn). 0,5đ Trong (O) ta có (góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn). Do đó 0,5đ Câu (0,5điểm) Chứng minh rằng: 8 Giải Tương tự
- 0,25 . . . . Cộng lại ta có (đpcm) 0,25 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỜNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Thị Huyền Nguyễn Lệ Thúy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn