intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (Thời gian 90 phút) NĂM HỌC: 2024 - 2025 A. KHUNG MA TRẬN Mức độ TT Nội đánh giá (1) dung/đơ (4-11) Chủ đề Tổng % điểm n vị kiến Vận (12) (2) Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phương Phương 35% trình và trình 3,5 hệ quy về 0,25 phương phương 0,25 0,5 0,5 (C2) trình trình (C6) (C13a) (C13d) bậc bậc nhất nhất một ẩn Khái 0,25 0,25 0,5 1,0 niệm (C3) (C7) (C13b) (C16) phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 2 Bất Bất 0,25 đẳng đẳng (C1) thức thức Bất Bất phương phương 17,5% 1,5 1,75 trình trình (C13c,15 bậc bậc ) nhất nhất một ẩn một ẩn 3 Căn bậc hai và 15% 0,25 1,5 căn (C4) Căn bậc thức hai và bậc hai căn bậc 0,25 0,5 ba Biến đổi 0,5 đơn (C5) (C14a) (C14b) giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức
  3. bậc hai Căn bậc ba và căn thức bậc ba 4 Hệ thức Tỉ số lượng lượng 0,75 trong giác của (C17a) tam giác góc vuông nhọn Một số hệ thức về cạnh 12,5% và góc 1,25 trong 0,5 tam (C8,11) giác vuông; ứng dụng. 0,75 Đường 0,75 0,5 20% 5 (C9,10,1 tròn (C17b) (C17c) 2,0 2) Tổng 3 9 6 4 1 23 Tỉ lệ % 7,5% 60% 27,5% 5% 100 Tỉ lệ 67,5% 32,5% 100 chung
  4. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung/Đơn vị kiến Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương trình và hệ Biết: Tìm được đk phương trình bậc xác định của 1 PT nhất chứa ẩn ở mẫu 1TN Phương trình quy 1TN (C6) Vận dụng: Giải về phương trình được phương trình (C2) 1TL bậc nhất một ẩn 1TL (C13d) tích có dạng (C13a (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. Khái niệm phương Biết: 1TN 1TL trình và hệ hai - Nhận biết được 1TN (C7) (C16) phương trình bậc khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, (C3) 1TL nhất hai ẩn hệ hai phương trình (C13b bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương
  5. trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán bằng Vận dụng: Giải cách lập hệ phương quyết được một số trình vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc 1TL nhất hai ẩn (ví dụ: (C15) các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học, ….). Bất đẳng thức Biết: Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. - Nhận biết được bất đẳng thức. Hiểu: Mô tả được 1TN một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (C1) (tính chất bắc cầu; Bất đẳng thức Bất liên hệ giữa thứ tự và 2 phương trình bậc phép cộng, phép nhất một ẩn nhân). Bất phương trình Biết: Biết được bất bậc nhất một ẩn phương trình bậc nhất một ẩn dựa vào định 2TL nghĩa (C13c,15) Vận dụng: Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn bậc hai và căn Căn bậc hai và căn - Hiểu được cách 1TN bậc ba thức bậc hai tìm điều kiện của (C4) căn thức bậc hai. Biến đổi đơn giản - Sử dụng được các 1TN 1TL và rút gọn biểu kiến thức về phép (C5) (C14b) thức chứa căn thức biến đổi căn thức bậc 1TL bậc hai hai để rút gọn được (C14a) biểu thức chứa căn
  6. bậc hai. - Hiểu được định Căn bậc ba và căn nghĩa căn bậc ba để thức bậc ba tính giá trị biểu thức số với căn bậc ba 4 Hệ thức lượng trong Biết: Nhận biết được tam giác vuông các giá trị sin, côsin, tang, côtang của góc nhọn. Hiểu: - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn Tỉ số lượng giác của đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai 1TL góc nhọn góc phụ nhau. (C17a) - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Một số hệ thức về – Hiểu: Giải 2TN cạnh và góc trong thích được một số (C8,11) tam giác vuông; hệ thức về cạnh và ứng dụng. góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc 1TL vuông kia nhân với (C18b) tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ:
  7. Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). - Hiểu: Hiểu được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. 3TN 1TL 1TL 5 Đường tròn – - Vận dụng: (C9,0,12) (C17b) (C17c) Vận dụng linh hoạt kiến thức hình học để chứng minh đẳng thức hình học. Tổng số câu 3 15 4 1 Tỷ lệ (%) 7,5% 60% 27,5% 5% Tỷ lệ chung 67,5% 32,5%
  8. C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÃ ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Hãy chọn một chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12) rồi điền vào bảng sau (Học sinh kẻ bảng làm bài trắc nghiệm sau vào giấy làm bài) PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Cho bất đẳng thức . Kết luận nào sau đây không đúng? A. . B. C. D. Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4. Số có căn bậc hai số học bằng 16 là A. 256. B. 4. C. 8. D. . Câu 5. Biểu thức có nghĩa khi A. B. C. D. Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. D. và Câu 7. Tìm các hệ số để cân bằng phương trình phản ứng hoá học là A. B. C. D. Câu 8. Một chiếc thang BC dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng AC bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an toàn 700? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A. B. C. D. Câu 9. Cho hai đường tròn (O1; 5cm) và (O2; 4cm), biết O1O2 = 7cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn đó là A. cắt nhau B. tiếp xúc ngoài C. không giao nhau D. tiếp xúc trong ᄏ AB Câu 10. Một hình quạt tròn của đường tròn có diện tích (đvdt). Vậy số đo là A. B. C. D.
  9. Câu 11. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là (xem hình vẽ). Tính chiều cao của tòa tháp (làm tròn kết quả đến phần trăm). A. 21,42m B. 21,43m C. 21,41m D. 21,24m C Câu 12. Trong hình sau, AB là đường kính . Số đo x của góc BAC là : B 0 x 50 D A. B. A C. D. MÃ ĐỀ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Hãy chọn một chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12) rồi điền vào bảng sau (Học sinh kẻ bảng làm bài trắc nghiệm sau vào giấy làm bài) PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Cho bất đẳng thức . Kết luận nào sau đây không đúng? A. . B. C. D. Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 4. Số có căn bậc hai số học bằng 4 là A. 8. B. 2. C. 16. D. . Câu 5. Điều kiện xác định của là A. B. C. D.
  10. Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. và C. D. và Câu 7. Tìm các hệ số để cân bằng phương trình phản ứng hoá học là A. B. C. D. Câu 8. Một hồ bơi có mặt hồ là hình chữ nhật có chiều dài đường chéo BC = 16m. Góc tạo bởi đường chéo và chiều rộng BA là 680. Em hãy tính chiều dài AC của hồ (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A. B. C. D. Câu 9. Một máy bay từ mặt đất có đường bay lên tạo với mặt đất một góc . Hỏi sau khi bay được quãng đường EF = 10km thì khoảng cách FD của máy bay và mặt đất là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 10. Cho hai đường tròn (O’;15cm) và (O;20cm) cắt nhau tại A và B, biết AB = 24cm (như hình vẽ). Tính độ dài đoạn nối tâm OO’ A. OO’ = 24cm B. OO’ = 28cm C. OO’ = 25cm D. OO’ = 30cm Câu 11. Cho (O; 10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là: A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm Câu 12. Cho hình vẽ, số đo góc MAN bằng bao nhiêu biết hai đường tròn có tâm B, C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C, .
  11. A B M N C P Q A. B. C. D. ------------------------------------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN--------------------------- PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (2 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình và bất phương trình sau: a) b) c) d) Câu 14. (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) b) với Câu 15. (1 điểm) Cho một tam giác và một hình chữ nhật (có kích thước như trên hình vẽ). Tìm sao cho chu vi của hình tam giác lớn hơn chu vi của hình chữ nhật. Câu 16. (1 điểm) Trường THCS Nguyễn Văn Bánh mua 500 quyển vở gồm hai loại vở khác nhau để làm phần thưởng cho học sinh. Giá của mỗi quyển vở loại thứ nhất là 8 000 đồng, giá của mỗi quyển vở loại thứ hai là 9 000 đồng. Hỏi nhà trường đã mua mỗi loại bao nhiêu quyển vở? Biết rằng số tiền nhà trường đã dùng để mua 500 quyển vở đó là 4 200 000 đồng. Câu 17. (2 điểm) Cho đường tròn (O; 4cm). Lấy điểm M nằm bên ngoài đường tròn sao cho OM = 8cm, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O; 4cm) (A, B là các tiếp điểm). a) Hãy giải tam giác vuông OAM b) Vẽ đường kính AC của đường tròn (O; 4cm). Chứng minh rằng OM // BC.
  12. c) Tính diện tích hình quạt tròn chắn cung nhỏ AB của đường tròn (O; 4cm). ---------------------------------------------HẾT PHẦN TỰ LUẬN------------------------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2024 - 2025 Câu Đáp án Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Mã đề 01: 2 3 4 5 6 7 8 D C A B D C A 03 Mã đề 02: 2 3 4 5 6 7 8 C A C C B B D II. PHẦN TỰ LUẬN 07
  13. 0,25 hoặc 13a hoặc 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm ; 0,25 13b Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (; ) 0,25 0,25 13c Vậy nghiệm của bất phương trình là 0,25 ĐKXĐ: 0,25 13d (nhận) Vậy phương trình có 1 nghiệm 0,25 14a 0,25 0,25 14b
  14. 0,25 0,25 Chu vi hình tam giác là: 0,25 Chu vi hình chữ nhật là: 0,25 15 Vì chu vi tam giác lớn hơn chu vi hình chữ nhật nên ta có 0,25 Vậy 0,25 Gọi lần lượt là số quyển vở loại 0,25 thứ nhất, loại thứ hai Theo điều kiện đầu ta có phương trình: Theo điều kiện sau ta có 0,25 phương trình: 16 Ta có hệ phương trình: 0,25 Giải hệ phương trình được (nhận) Vậy nhà trường đã mua 300 0,25 quyển vở loại thứ nhất và 200 quyển vở loại thứ hai. A O 1 1 M 17 C B (định lí Pythagore) 0,25 17a 0,25 0,25 17b 0,25 (gnt chắn nửa đường tròn) hay
  15. OA = OB (bán kính) và MA = 0,25 MB (tính chất 2 tt cắt nhau) 0.25 OM là đường trung trực của AB Từ (1) và (2) suy ra OM // BC ᄏ AB 0,25 sđ = Diện tích hình quạt tròn chắn 17c cung nhỏ AB của đường tròn 0,25 (O; 4cm) là (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2