Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thuận Thiên, Kiến Thụy
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thuận Thiên, Kiến Thụy’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Thuận Thiên, Kiến Thụy
- UBND HUYỆN KIẾN THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 9 TRƯỜNG THCS THUẬN THIÊN Năm học 2024-2025 T9–CK1–Thuận Thiên– 2024 MÔN TOÁN – Tiết 41+31 (Đại số và Hình học) Thời gian làm bài: 90 phút A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ Dạng Dạng Dạng Tự đề/chư thức Điểm Stt thức I thức II luận ơng III Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Phươ ng trình và hệ hai 1 1 1 0,5 phươn (0,25) (0,25) g trình bậc nhất hai ẩn Phươn g trình và bất phươn 1 1 1ý 2ý 1ý 1 1 1 2 g trình 3,0 bậc (0,25) (0,25) (0,25) (0,5) (0,25) (0,5) (0,5) 0,5 nhất một ẩn 3 Căn 2 1 1 1,5 bậc (0,5) (0,5) (0,5) hai và
- căn bậc ba Hệ thức lượng 1 2 1 4 trong 1,75 tam (0,25) (0,5) (0,5) giác vuông Đường 2 1 2ý 2ý 1 1 1 5 3,25 tròn (0,5) (0,25) (0,5) (0,5) (0,5) (0,75) (0,75) Tổng số câu 7 5 3ý 4ý 1ý 2 2 2 4 1 31 (số (1,75) (1,25) (0,75) (1,0) (0,25) (1,0) (1,0) (1,25) (1,25) (0,5) (10) điểm) Tỷ lệ 30% 20% 20% 30% 100% (%) Tỷ lệ chung 70% 30% (%) B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA Dạng Dạng Dạng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Tự luận STT Mức độ đánh giá thức I thức II thức III chủ đề thức 1 – Nhận biết được khái niệm Khái niệm phương trình phương trình bậc nhất hai ẩn, và hệ hai phương trình hệ hai phương trình bậc nhất bậc nhất hai ẩn hai ẩn. Phương trình – Nhận biết được khái niệm và hệ hai nghiệm của hệ hai phương phương trình trình bậc nhất
- bậc nhất hai hai ẩn. Câu 1,2 ẩn - Viết nghiệm và biểu diễn hình học của tất cả các nghiệm của phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ hai phương trình - Hiểu cách giải được hệ hai bậc nhất hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải bài toán bằng cách - Vận dụng, giải được một số Câu1 Bài 2 lập hệ phương trình bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (bài toán tìm số, bài toán chuyển động, bài toán làm chung, làm riêng công việc …). - Hiểu được cách giải phương Phương trình quy về trình tích, phương trình chứa phương trình bậc nhất Phương trình ẩn ở mẫu quy về phương trình một ẩn và bất tích phương trình - Vận dụng được kiến thức về bậc nhất một phương trình bậc nhất một ẩn Câu 1. ẩn vào giải quyết các bài toán thực tiễn. Bất đẳng thức và tính - Nhận biết: được bất đẳng Câu 4 Câu 3 chất thức, các tính chất của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân) - Vận dụng: Vận dụng linh 2 hoạt kiến thức bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. Bất phương trình bậc - Nhận biết: bất phương trình Câu 3 nhất một ẩn bậc nhất một ẩn, khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu: cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn - Vận dụng: được kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn vào giải các bài toán thực tiễn (bài toán lãi suất, bài toán tối ưu chi phí…) Câu 5 3 Căn bậc hai Căn bậc hai và căn thức - Nhận biết được căn bậc hai
- bậc hai của một số thực không âm. Tính được giá trị đúng (hoặc gần đúng) của căn bậc hai một Câu 6 số thực dương bằng máy tính cầm tay. - Nhận biết được căn thức bậc Bài 1.a hai của một biểu thức đại số, ĐKXĐ của căn thức bậc hai, tính được giá trị của căn thức bậc hai tại những giá trị cho trước của biến. - Hiểu: sử dụng hằng đẳng thức căn bậc hai của một bình phương để đơn giản căn thức bậc hai. - Vận dụng giải được một số Câu 1 bài toán có nội dung thực tiễn (bài toán chuyển động, bài toán về diện tích …) Khai căn bậc hai với - Nhận biết được cách khai và căn bậc ba phép nhân và phép chia căn bậc hai một tích, một thương. - Nhận biết được cách nhân và chia các căn bậc hai. - Vận dụng: để giải các bài toán thực tế Biến đổi đơn giản và rút -Hiểu: Thực hiện được các gọn biểu thức chứa căn phép biến đổi căn thức bậc hai thức bậc hai để rút gọn được biểu thức chứa căn bậc hai. Câu 1b - Vận dụng giải quyết các bài toán thực tế. - Nhận biết được căn bậc ba của một số thực. - Nhận biết căn thức bậc ba Căn bậc ba và căn thức của một biểu thức đại số. bậc ba - Hiểu được định nghĩa căn bậc ba để tính giá trị biểu thức số với căn bậc ba 4 Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc - Nhận biết được sin, côsin, Câu 8
- nhọn tang, côtang của góc nhọn. Hiểu: - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông. - Lựa chọn được cách thức tính chiều cao của vật thể trên hình minh họa có sẵn. - Xác định được mô hình toán học cho tình huống xuất hiện lượng trong trong bài toán thực tiễn để tính tam giác góc theo yêu cầu. vuông Một số hệ thức giữa - Giải thích được một số hệ Câu 7, 9 cạnh, góc trong tam giác thức về cạnh và góc trong tam vuông và ứng dụng giác vuông. - Giải được tam giác vuông (tính độ dài các cạnh, tính góc) -Vận dụng: Giải quyết được Câu 2 một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (tính khoảng cách, độ cao…) 5 Đường tròn Mở đầu về đường tròn - Nhận biết được một điểm Câu 2 thuộc hay không thuộc một đường tròn. - Nhận biết được hai điểm đối xứng nhau qua một tâm, qua một trục. - Nhận biết được tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn. Cung và dây của một - Nhận biết được cung và dây Câu 4 đường tròn cung, đường kính của đường tròn và quan hệ giữa dây và đường kính. - Nhận biết được góc ở tâm, cung bị chắn. - Nhận biết và xác định được
- số đo của một cung. Độ dài cung tròn. Diện - Tính được độ dài cung tròn. Câu 12 tích hình quạt tròn, hình Tính được diện tích hình quạt vành khuyên. tròn, hình vành khuyên. - Vận dụng để giải quyết các tình huống thực tế. Vị trí tương đối của - Nhận biết tiếp tuyến của Câu 10 đường thẳng và đường đường tròn dựa vào định nghĩa tròn hoặc dấu hiệu nhận biết. - Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau trong giải toán, chứng minh hình học … Vị trí tương đối của hai - Nhận biết được các vị trí Câu 11 đường tròn tương đối của hai đường tròn. - Dựa vào vị trí tương đối của Câu 2 hai đường tròn làm các bài toán chứng minh, xét vị trí tương đối giữa các điểm với nhau, các điểm với đường tròn
- C. ĐỀ KIỂM TRA Phần 1. (3 điểm) Trắc nghiệm chọn một đáp án đúng Câu 1. Cho hệ phương trình cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình trên: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 3: Bất phương trình có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 4. Cho . Khi đó, ta có: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Rút gọn biểu thức được kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Biểu thức có điều kiện xác định là A. B. C. D. Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại có AB = 5cm; AC = 12cm. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 8: Cho tam giác vuông tại . Hãy tính biết rằng . A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác vuông tại có đường cao như hình vẽ. Khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . B H 3 cm A 4 cm C Câu 10. Nếu đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại thì: A. . B. . C. tại A. D. tại O. Câu 11. Cho và , biết . Khi đó hai đường tròn này A. ở ngoài nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. tiếp xúc trong. D. cắt nhau. Câu 12: Độ dài cung của một đường tròn có bán kính là: A. . B. . C. . D. . Phần 2: (2 điểm) Trắc nghiệm Đúng – Sai (trong mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai vào ô trống tương ứng) Câu 1: Bạn An mua một quyển sách bồi dưỡng Toán và một quyển sách bồi dưỡng Ngữ văn với tổng số tiền theo giá niêm yết là đồng. Vì An mua vào cửa hàng có chương trình giảm giá nên khi thanh toán quyển sách Toán được giảm giá ; quyển sách Ngữ văn được giảm giá . Do đó An chỉ cần phải trả đồng. Nếu gọi giá niêm yết của quyển sách bồi dưỡng Toán và quyển sách bồi dưỡng Ngữ văn lần lượt là x; y (đồng) a) Điều kiện xác định của x và y là x > 0; y > 0
- b) Do tổng số tiền theo giá niêm yết của hai quyển sách là đồng nên ta có PT: c) hệ PT cần lập: d) giá niêm yết của quyển sách bồi dưỡng Toán là 150 000 đồng và quyển sách bồi dưỡng Ngữ văn là 120 000 đồng Câu 2: Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại và một đường thẳng tiếp xúc với và lần lượt tại và . Lấy là trung điểm của . a) không là tiếp tuyến của đường tròn . b) là tiếp tuyến của đường tròn . c) là đường trung bình của hình thang . d) là đường trung tuyến của . Phần 3: ( 2điểm)Trắc nghiệm trả lời ngắn (Trong mỗi câu, thí sinh viết kết quả vào phần trả lời tương ứng) Câu 1: Một xe tải trọng lượng 5 tấn đi chở hàng. Biết số hàng cần chở là 37 tấn. Hỏi xe tải cần chở ít nhất bao nhiêu chuyển để chở hết số hàng? Trả lời: …………………………. Câu 2. Một người thợ muốn làm một thùng gỗ hình lập phương có thể tích bằng . Em hãy tính diện tích xung quanh của thùng gỗ hình lập phương? Trả lời: …………………………. Câu 3. Để ước lượng chiều cao AB của một cây trong sân trường, bạn Chung đứng trên sân trường với mắt tại vị trí cách mặt đất một khoảng CD = 1,6m và cách cây một khoảng CE = 5m theo góc nhìn . Tính chiều cao AB của cây (theo đơn vị mét và làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: …………………………. Câu 4. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng? Trả lời: …………………………. Phần 4. Tự luận (3 điểm) ( ) 2 B = 50 − 3 8 + 2 −1 Bài 1 (1,0đ): Cho hai biểu thức và a) Rút gọn biểu thức B. b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức B bằng giá trị của biểu thức C. Bài 2 (1,5đ): Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) tại điểm M. a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 3 (0,5đ): Bác Vinh dự định dành ra một thửa đất có dạng hình chữ nhật trong mảnh đất lớn của gia đình để làm khu chăn nuôi. Bác dự định để phần đất ở giữa dạng hình
- chữ nhật để làm chuồng nuôi, phần còn lại ốp gạch làm lối đi (như hình bên). Biết tổng diện tích chuồng nuôi và lối đi là 864m2. Hỏi bác Vinh nên chọn các kích thước của thửa đất là bao nhiêu để diện tích phần chuồng nuôi là lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó. D. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN 1. Trắc nghiệm một phương án đúng (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 0 Đáp án A B A A D C B A A C D D PHẦN 2. Trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d Đáp án Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S PHẦN 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm TN TLN Câu 1 2 3 4 Đáp án 8 256 14 19 PHẦN 4. Tự luận (3 điểm). Câu Nội dung Điểm
- 0,25 x 0; x 1 b) ĐKXĐ: 0,25 x 0; x 1 Với để B=C khi Bài 1 (1,0 đ) 0,25 Vậy x=2 là giá trị cần tìm. 0,25 Bài 2 0,25 (1,5đ) Xét vuông tại I có: 0,75 cân tại O có OI là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến. Chứng minh được 0,5 Suy ra do Suy ra MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) Gọi các kích thước cần tìm là x, y ( x y >0 ) Diện tích chuồng: S = (x-3)(y-2) = 870 – (2x + 3y) 0,25 Ta có 2x + 3y = 144 S = 726 Dấu “=” xảy ra khi 0,25 Vậy bác Vinh nên chọn các kích thước của thửa đất là 36 m Bài 3
- (0,5đ) và 24 m để diện tích phần chuồng nuôi là lớn nhất là 726 m2 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. KÍ DUYỆT CỦA BGH KÍ DUYỆT CỦA TỔ, NHÓM CM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn