intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 615

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 615 được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thê tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 615

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 10<br /> BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 615<br /> <br /> Họ tên thí sinh:....................................................SBD:...........................<br /> Câu 1: Hợp lực của hai lực đồng quy:<br /> A. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần<br /> B. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần<br /> C. Đƣợc biểu diễn bằng đƣờng chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực<br /> thành phần<br /> D. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần<br /> <br />  <br /> F3<br /> F<br /> F<br /> 1<br /> 2<br /> Câu 2: Một vật rắn chịu dƣới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song ,<br /> và .<br /> Xác định điều kiện cân bằng của vật rắn:<br />  <br /> <br />    <br /> F1  F2  F3<br /> F1  F2  F3  0<br /> A.<br /> B.<br />  <br />  <br />  <br /> F1  F2  F1  F3  F2  F3<br /> C.<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> r r<br /> F ,F<br /> Câu 3: Cho hai lực đồng qui 1 2 có độ lớn lần lƣợt F1  16N và F2  12N tác dụng vào cùng một vật.<br /> r r<br /> F1 , F2<br /> Xác định góc hợp giữa hai lực<br /> nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.<br /> 0<br /> A. 0<br /> B. 60<br /> C. 900<br /> D. 1200<br /> Câu 4: Một vật có khối lƣợng 8kg đƣợc giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng nhƣ hình vẽ, góc hợp bởi<br /> mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác<br /> định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2 .<br /> <br /> A. 40N<br /> <br /> B. 40√3N<br /> <br /> C. 80N<br /> <br /> D. 80√3N<br /> <br /> Câu 5: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dƣới tác dụng của lực?<br /> A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động<br /> B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần<br /> C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều<br /> D. Không vật nào có thể chuyển động ngƣợc chiều với lực tác dụng lên nó<br /> Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?<br /> A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời<br /> B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại<br /> C. Lực và phản lực luôn cùng hƣớng với nhau<br /> D. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng<br /> Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lƣợng?<br /> A. Khối lƣợng là đại lƣợng vô hƣớng, dƣơng<br /> B. Khối lƣợng có thể thay đổi đối với mỗi vật<br /> C. Khối lƣợng có tính chất cộng<br /> D. Trong hệ SI, khối lƣợng đƣợc đo bằng đơn vị kg<br /> r r<br /> Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng dƣới tác dụng của hai lực đồng quy F1 , F2 thì vectơ gia tốc<br /> chuyển động của chất điểm:<br /> <br /> <br /> A. Cùng phƣơng cùng chiều với lực F2  <br /> B. Cùng phƣơng cùng chiều với lực F1  <br /> C. Cùng phƣơng cùng chiều với lực F  F1  F2<br /> D. Cùng phƣơng cùng chiều với lực F  F1  F2<br /> Mã đề thi 615 - Trang số : 1<br /> <br /> r<br /> Câu 9: Một lực F nằm ngang không đổi tác dụng vào một vật có khối lƣợng 2kg đặt trên mặt phẳng<br /> ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ<br /> qua mọi ma sát.<br /> A. 2N<br /> B. 3N<br /> C. 4N<br /> D. 5N<br /> r<br /> Câu 10: Dƣới tác dụng của một lực F nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần<br /> đều với gia tốc 0,4m/s2 . Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?<br /> Bỏ qua ma sát.<br /> A. 0,5m/s2<br /> B. 1m/s2<br /> C. 2m/s2<br /> D. 4m/s2<br /> <br /> Câu 11: Xe lăn A khối lƣợng 300g đang chạy trên đƣờng ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B<br /> đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s còn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.<br /> Khối lƣợng xe B là:<br /> A. 600g<br /> B. 1kg<br /> C. 500g<br /> D. 0,1kg<br /> Câu 12: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lƣợng m1 , m2 đặt cách nhau một<br /> khoảng r hút nhau bằng một lực:<br /> m .m<br /> m .m<br /> m .m<br /> m .m<br /> A. Fhd = G 1 2 2<br /> B. Fhd = G 1 2<br /> C. Fhd = 1 2 2<br /> D. Fhd = 1 2<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> Câu 13: Khi khối lƣợng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực<br /> hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:<br /> A. Giữ nguyên nhƣ cũ<br /> B. Tăng gấp bốn lần<br /> C. Tăng gấp 16 lần<br /> D. Giảm đi một nữa<br /> Câu 14: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt<br /> Trăng và Trái Đất là r=38.107 m, khối lƣợng của Mặt Trăng m=7,37.1022 kg, khối lƣợng của Trái Đất<br /> M=6.1024 kg<br /> A. 2.1027 N<br /> B. 22.1025 N<br /> C. 2,04.1021 N<br /> D. 2,04.1020 N<br /> Câu 15: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm<br /> đi 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất<br /> A. 3200km<br /> B. 6400km<br /> C. 12800km<br /> D. 19200km<br /> Câu 16: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo<br /> A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.<br /> B. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.<br /> C. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo.<br /> D. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.<br /> Câu 17: Chọn câu trả lời đúng<br /> A. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi đƣợc gọi là lực căng.<br /> B. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi đƣợc gọi là trọng lực.<br /> C. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hƣớng ra ngoài.<br /> D. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hƣớng vào trong.<br /> Câu 18: Lò xo đƣợc giữ cố định tại một đầu, đầu còn lại treo một vật có khối lƣợng 150g thì lò xo dãn ra<br /> đƣợc 2 cm. Lấy g = 10m/s2 . Lò xo có độ cứng là<br /> A. 75 N/m<br /> B. 50 N/m<br /> C. 100 N/m<br /> D. 250 N/m<br /> Câu 19: Lò xo đƣợc giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu còn lại của lò xo một vật có khối lƣợng m1 =<br /> 200g thấy lò xo dãn ra 1 = 2 cm. Lấy g = 10m/s2 . Nếu treo thêm vào đầu còn lại của lò xo đó một vật có<br /> khối lƣợng m2 = 150g thì lò xo dãn ra một đọan 2 là<br /> A. 3,5 cm<br /> B. 2,5 cm<br /> C. 1,5 cm<br /> Câu 20: Chọn câu trả lời đúng uvề<br /> r cách viết công thức của lực ma sát<br /> uur trƣợt là<br /> F mst  t N<br /> F  t N<br /> F  t N<br /> A. mst<br /> B.<br /> C. mst<br /> Câu 21: Chọn câu trả lời đúng<br /> A. Lực ma sát trƣợt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.<br /> Mã đề thi 615 - Trang số : 2<br /> <br /> D. 0,5 cm<br /> <br /> D.<br /> <br /> ur<br /> uur<br /> F mst  t N<br /> <br /> B. Lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực cản làm cho con ngƣời, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động<br /> đƣợc.<br /> C. Lực ma sát lăn trong một số trƣờng hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trƣợt.<br /> D. Lực ma sát trƣợt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trƣợt trên một bề mặt.<br /> Câu 22: Một thùng gỗ có trọng lƣợng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực<br /> đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trƣợt giữa thùng gỗ và sàn nhà là<br /> A. 0,22<br /> B. 0,25<br /> C. 0,15<br /> D. 0,12<br /> Câu 23: Một xe ô tô khối lƣợng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đƣờng nằm ngang dƣới<br /> tác dụng bởi lực kéo của động cơ F theo phƣơng ngang. Biết hệ số ma sát trƣợt giữa bánh xe và mặt<br /> đƣờng là  = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2 . Gia tốc của xe là<br /> A. 1 m/s2<br /> B. 2 m/s2<br /> C. 0,5 m/s2<br /> D. 1,5 m/s2<br /> Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:<br /> Lực hƣớng tâm là<br /> A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc<br /> hƣớng tâm.<br /> B. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hƣớng tâm.<br /> C. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.<br /> D. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hƣớng<br /> tâm.<br /> Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:<br /> Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò lực hƣớng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia<br /> tốc hƣớng tâm và<br /> A. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất.<br /> B. giữ cho vệ tinh chuyển động tròn nhƣng không đều quanh Trái Đất.<br /> C. giữ cho vệ tinh chuyển động thẳng đều quanh Trái Đất.<br /> D. giữ cho vệ tinh chuyển động li tâm quanh Trái Đất.<br /> Câu 26: Một vệ tinh nhân tạo có khối lƣợng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ<br /> cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400<br /> km. Lực hƣớng tâm của vệ tinh có độ lớn là<br /> A. 1592,5 N<br /> B. 1480 N<br /> C. 1550 N<br /> D. 1752 N<br /> Câu 27: Một vật có khối lƣợng m = 5 kg, đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn có bán kính r = 50<br /> cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hƣớng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là<br /> A. 250N<br /> B. 150N<br /> C. 160 N<br /> D. 200N<br /> Câu 28: Chọn câu trả lời đúng<br /> A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.<br /> B. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật đƣợc thả từ cùng một độ cao.<br /> C. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.<br /> D. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.<br /> Câu 29: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi công phải thả một<br /> gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phƣơng<br /> ngang là<br /> A. 880 m<br /> B. 850 m<br /> C. 808 m<br /> D. 680 m<br /> Câu 30: Một ngƣời đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phƣơng ngang xuống biển<br /> với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nƣớc biển. Lấy g = 10 m/s2 . Bỏ qua sức cản của<br /> không khí. Tốc độ của hòn đá lúc vừa chạm vào mặt nƣớc là<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> ----------------- Hết ----------------Mã đề thi 615 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2