SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 10<br />
BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 861<br />
<br />
Họ tên thí sinh:....................................................SBD:...........................<br />
Câu 1: Lò xo đƣợc giữ cố định tại một đầu, đầu còn lại treo một vật có khối lƣợng 150g thì lò xo dãn ra<br />
đƣợc 2 cm. Lấy g = 10m/s2 . Lò xo có độ cứng là<br />
A. 75 N/m<br />
B. 250 N/m<br />
C. 100 N/m<br />
D. 50 N/m<br />
Câu 2: Câu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một vật dƣới tác dụng của lực?<br />
A. Không vật nào có thể chuyển động ngƣợc chiều với lực tác dụng lên nó<br />
B. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều<br />
C. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần<br />
D. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động<br />
Câu 3: Xe lăn A khối lƣợng 300g đang chạy trên đƣờng ngang với tốc độ 4m/s thì va chạm vào xe lăn B<br />
đang đứng yên. Sau va chạm xe A giật lùi lại với tốc độ 1m/s còn xe B thì chuyển động với tốc độ 1,5m/s.<br />
Khối lƣợng xe B là:<br />
A. 600g<br />
B. 0,1kg<br />
C. 1kg<br />
D. 500g<br />
Câu 4: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo<br />
A. tỉ lệ nghịch với độ dài tự nhiên của lò xo.<br />
B. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.<br />
C. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.<br />
D. tỉ lệ thuận với độ dài lúc sau của lò xo.<br />
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng<br />
A. Lực ma sát trƣợt không xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trƣợt trên một bề mặt.<br />
B. Lực ma sát lăn trong một số trƣờng hợp có độ lớn rất lớn so với lực ma sát trƣợt.<br />
C. Lực ma sát trƣợt có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực.<br />
D. Lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực cản làm cho con ngƣời, xe cộ, động vật đứng yên không chuyển động<br />
đƣợc.<br />
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng<br />
A. Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol.<br />
B. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Oy là chuyển động thẳng đều.<br />
C. Thời gian chuyển động ném ngang không bằng thời gian rơi tự do của vật đƣợc thả từ cùng một độ cao.<br />
D. Chuyển động thành phần của chuyển động ném ngang theo trục Ox là chuyển động rơi tự do.<br />
r<br />
Câu 7: Một lực F nằm ngang không đổi tác dụng vào một vật có khối lƣợng 2kg đặt trên mặt phẳng<br />
ngang làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Bỏ<br />
qua mọi ma sát.<br />
A. 4N<br />
B. 3N<br />
C. 5N<br />
D. 2N<br />
Câu 8: Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 8 km với tốc độ 79,2 km/h thì viên phi công phải thả một<br />
gói hàng xuống đất. Lấy g = 10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa của gói hàng theo phƣơng<br />
ngang là<br />
A. 680 m<br />
B. 808 m<br />
C. 880 m<br />
D. 850 m<br />
r r<br />
Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng dƣới tác dụng của hai lực đồng quy F1 , F2 thì vectơ gia tốc<br />
chuyển động của chất điểm:<br />
<br />
<br />
F<br />
F<br />
1<br />
A. Cùng phƣơng cùng chiều với lực <br />
B. Cùng phƣơng cùng chiều với lực F1 F2<br />
C. Cùng phƣơng cùng chiều với lực F2<br />
D. Cùng phƣơng cùng chiều với lực F F1 F2<br />
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:<br />
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò lực hƣớng tâm. Lực này gây ra cho vệ tinh gia<br />
Mã đề thi 861 - Trang số : 1<br />
<br />
tốc hƣớng tâm và<br />
A. giữ cho vệ tinh<br />
B. giữ cho vệ tinh<br />
C. giữ cho vệ tinh<br />
D. giữ cho vệ tinh<br />
<br />
chuyển<br />
chuyển<br />
chuyển<br />
chuyển<br />
<br />
động thẳng đều quanh Trái Đất.<br />
động tròn đều quanh Trái Đất.<br />
động tròn nhƣng không đều quanh Trái Đất.<br />
động li tâm quanh Trái Đất.<br />
<br />
Câu 11: Khi khối lƣợng của mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực<br />
hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:<br />
A. Giữ nguyên nhƣ cũ<br />
B. Tăng gấp bốn lần<br />
C. Giảm đi một nữa<br />
D. Tăng gấp 16 lần<br />
Câu 12: Hợp lực của hai lực đồng quy:<br />
A. Là một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn hai lực thành phần<br />
B. Là một lực có độ lớn bằng độ lớn của một trong hai lực thành phần<br />
C. Là một lực có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai lực thành phần<br />
D. Đƣợc biểu diễn bằng đƣờng chéo của hình bình hành mà hai cạnh là những vectơ biểu diễn hai lực<br />
thành phần<br />
Câu 13: Một xe ô tô khối lƣợng m = 1,5 tấn bắt đầu chuyển động thẳng trên mặt đƣờng nằm ngang dƣới<br />
tác dụng bởi lực kéo của động cơ F theo phƣơng ngang. Biết hệ số ma sát trƣợt giữa bánh xe và mặt<br />
đƣờng là = 0,1 và lực kéo của động cơ xe có độ lớn là 3000N. Lấy g = 10m/s2 . Gia tốc của xe là<br />
A. 1,5 m/s2<br />
B. 1 m/s2<br />
C. 0,5 m/s2<br />
D. 2 m/s2<br />
<br />
<br />
F<br />
F<br />
F<br />
Câu 14: Một vật rắn chịu dƣới tác dụng đồng thời của 3 lực đồng phẳng, không song song 1 , 2 và 3 .<br />
Xác định điều kiện<br />
cân bằng của vật rắn:<br />
r r r r<br />
r r<br />
r<br />
A. F1 F2 F3 0<br />
B. F1 F2 F3<br />
r r<br />
r r<br />
r r<br />
C. F1 F2 F1 F3 F2 F3<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
r<br />
Câu 15: Dƣới tác dụng của một lực F nằm ngang có độ lớn 20N, một vật chuyển động thẳng nhanh dần<br />
đều với gia tốc 0,4m/s2 . Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?<br />
Bỏ qua ma sát.<br />
A. 4m/s2<br />
B. 1m/s2<br />
C. 2m/s2<br />
D. 0,5m/s2<br />
<br />
Câu 16: Lò xo đƣợc giữ cố định tại một đầu, khi treo vào đầu còn lại của lò xo một vật có khối lƣợng m1 =<br />
200g thấy lò xo dãn ra 1 = 2 cm. Lấy g = 10m/s2 . Nếu treo thêm vào đầu còn lại của lò xo đó một vật có<br />
khối lƣợng m2 = 150g thì lò xo dãn ra một đọan 2 là<br />
A. 1,5 cm<br />
B. 2,5 cm<br />
C. 0,5 cm<br />
<br />
D. 3,5 cm<br />
<br />
Câu 17: Theo nội dung định luật vạn vật hấp dẫn, hai chất điểm có khối lƣợng m1 , m2 đặt cách nhau một<br />
khoảng r hút nhau bằng một lực:<br />
m .m<br />
m .m<br />
m .m<br />
m .m<br />
A. Fhd = G 1 2 2<br />
B. Fhd = G 1 2<br />
C. Fhd = 1 2<br />
D. Fhd = 1 2 2<br />
r<br />
r<br />
r<br />
r<br />
Câu 18: Một vật có khối lƣợng 8kg đƣợc giữ cân bằng trên mặt phẳng nghiêng nhƣ hình vẽ, góc hợp bởi<br />
mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là α = 30˚. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Xác<br />
định độ lớn của lực căng của dây? Lấy g=10m/s2 .<br />
<br />
A. 40√3N<br />
<br />
B. 80N<br />
<br />
C. 40N<br />
<br />
D. 80√3N<br />
<br />
Câu 19: Một ngƣời đứng ở một vách đá nhô ra biển và ném một hòn đá theo phƣơng ngang xuống biển<br />
với tốc độ 15 m/s. Biết vách đá cao 45 m so với mặt nƣớc biển. Lấy g = 10 m/s2 . Bỏ qua sức cản của<br />
không khí. Tốc độ của hòn đá lúc vừa chạm vào mặt nƣớc là<br />
Mã đề thi 861 - Trang số : 2<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 20: Một vật có khối lƣợng m = 5 kg, đang chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn có bán kính r = 50<br />
cm, với tốc độ dài v = 5m/s. Lực hƣớng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là<br />
A. 160 N<br />
B. 250N<br />
C. 150N<br />
D. 200N<br />
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng<br />
A. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hƣớng vào trong.<br />
B. Đối với dây cao su, dây thép khi bị kéo lực đàn hồi đƣợc gọi là trọng lực.<br />
C. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hƣớng ra ngoài.<br />
D. Đối với dây cao su hay dây thép khi bị kéo lực đàn hồi đƣợc gọi là lực căng.<br />
Câu 22: Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Ở độ cao nào so với bề mặt Trái Đất thì gia tốc rơi tự do giảm<br />
đi 4 lần so với gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất<br />
A. 3200km<br />
B. 19200km<br />
C. 6400km<br />
D. 12800km<br />
Câu 23: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách nối tâm giữa Mặt<br />
Trăng và Trái Đất là r=38.107 m, khối lƣợng của Mặt Trăng m=7,37.1022 kg, khối lƣợng của Trái Đất<br />
M=6.1024 kg<br />
A. 2,04.1021 N<br />
B. 2.1027 N<br />
C. 22.1025 N<br />
D. 2,04.1020 N<br />
Câu 24: Một thùng gỗ có trọng lƣợng 250 N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang nhờ một lực<br />
đẩy nằm ngang có độ lớn 55 N. Hệ số ma sát trƣợt giữa thùng gỗ và sàn nhà là<br />
A. 0,15<br />
B. 0,22<br />
C. 0,12<br />
D. 0,25<br />
Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm lực tác dụng và phản lực theo định luật III Newton?<br />
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời<br />
B. Lực và phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng<br />
C. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại<br />
D. Lực và phản lực luôn cùng hƣớng với nhau<br />
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất của khối lƣợng?<br />
A. Khối lƣợng có tính chất cộng<br />
B. Khối lƣợng có thể thay đổi đối với mỗi vật<br />
C. Trong hệ SI, khối lƣợng đƣợc đo bằng đơn vị kg D. Khối lƣợng là đại lƣợng vô hƣớng, dƣơng<br />
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:<br />
Lực hƣớng tâm là<br />
A. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc rơi tự do.<br />
B. Lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hƣớng<br />
tâm.<br />
C. Chỉ có hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hƣớng<br />
tâm.<br />
D. Chỉ một lực duy nhất tác dụng vào một vật chuyển động tròn và gây ra cho vật gia tốc hƣớng tâm.<br />
Câu 28: Một vệ tinh nhân tạo có khối lƣợng m = 650 kg đang bay trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất ở độ<br />
cao bằng bán kính Trái Đất, với tốc độ dài của vệ tinh là 5600 m/s. Biết Trái Đất có bán kính R 6400<br />
km. Lực hƣớng tâm của vệ tinh có độ lớn là<br />
A. 1752 N<br />
B. 1592,5 N<br />
C. 1550 N<br />
D. 1480 N<br />
r r<br />
F ,F<br />
Câu 29: Cho hai lực đồng qui 1 2 có độ lớn lần lƣợt F1 16N và F2 12N tác dụng vào cùng một vật.<br />
r r<br />
F1 , F2<br />
Xác định góc hợp giữa hai lực<br />
nếu độ lớn của hợp lực là F = 20N.<br />
0<br />
A. 120<br />
B. 0<br />
C. 900<br />
D. 600<br />
Câuur30: Chọn<br />
uur câu trả lời đúng uvề<br />
r cách viết công thức của lực ma sát<br />
uur trƣợt là<br />
F mst t N<br />
F mst t N<br />
F t N<br />
A.<br />
B.<br />
C. mst<br />
----------------- Hết ----------------Mã đề thi 861 - Trang số : 3<br />
<br />
D.<br />
<br />
Fmst t N<br />
<br />