intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

549
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận dành cho các bạn học sinh lớp 11 đang chuẩn bị ôn thi học kì 1 và quý thầy cô giáo sử dụng để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN<br /> TRƯỜNG PTDTNT TỈNH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Vật lý – khối 11<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Thời gian làm bài : 45 phút<br /> Họ và tên: ……………………….... lớp<br /> <br /> MÃ ĐÊ 123<br /> <br /> ĐỀ<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 4 điểm<br /> Câu 1. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được<br /> mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h<br /> có giá trị là:<br /> A. 10,5 (g).<br /> B. 5,97 (g).<br /> C. 5 (g).<br /> D. 11,94 (g).<br /> Câu 2. Đơn vị điện dung có tên là gì?<br /> A. Cu lông<br /> B. Vôn trên mét<br /> C. Vôn<br /> D. Fara<br /> Câu 3. Để tích điện cho tụ điện, ta phải:<br /> A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.<br /> B. đặt tụ gần vật nhiễm điện.<br /> C. cọ xát các bản tụ với nhau.<br /> D. đặt tụ gần nguồn điện.<br /> Câu 4. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và<br /> điện trở trong của bộ nguồn là:<br /> A. E và nr.<br /> B. nE và nr.<br /> C. nE và r/n.<br /> D. E và r/n.<br /> Câu 5. Hệ th c liên hệ gi a cường độ điện trường E và hiệu điện thế U là:<br /> E<br /> A. U <br /> B. E  q.U.d<br /> C. U  E.d<br /> D. E  U.d<br /> d<br /> Câu 6. Hai điểm trên một đường s c trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là<br /> 1000 V/m. Hiệu điện thế gi a hai điểm đó là:<br /> A. 2000 V.<br /> B. 500 V<br /> C. 1000 V.<br /> D. 1500V<br /> Câu 7. Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào không phải là chất điện phân?<br /> A. Dung dịch HCl.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch KOH.<br /> D. Nước cất nguyên chất.<br /> Câu 8. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện<br /> lượng là:<br /> A. 8.10-6 C.<br /> B. 16.10-6 C.<br /> C. 2.10-6 C.<br /> D. 4.10-6 C.<br /> Câu 9. Hạt tải điện trong kim loại là<br /> A. ion dương và electron tự do.<br /> B. Ion âm.<br /> C. electron tự do.<br /> D. ion dương.<br /> Câu 10. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:<br /> A. Khả n ng tích điện cho hai cực của nó..<br /> B. Khả n ng dự tr điện tích của nguồn điện.<br /> C. Khả n ng thực hiện c ng của lực lạ bên trong nguồn điện<br /> D. Khả n ng tác dụng lực điện của nguồn điện.<br /> Câu 11. C ng của nguồn điện được xác định theo c ng th c:<br /> A. A =  It<br /> B. A = UI<br /> C. A =  I<br /> D. A = UIt<br /> Câu 12. C ng th c nào sau đây là c ng th c đúng của định luật Fara-đây?<br /> A<br /> m.F .n<br /> A. m  F I .t<br /> B. I <br /> C. m = D.V<br /> n<br /> t. A<br /> <br /> D. t <br /> <br /> m.n<br /> A.I .F<br /> <br /> Câu 13. Một mạch điện gồm một pin 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A.<br /> Điện trở trong của nguồn là<br /> A. 1Ω.<br /> B. 2 Ω.<br /> C. 4,5 Ω.<br /> D. 0,5 Ω.<br /> Câu 14. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là:<br /> A. 24000 kJ.<br /> B. 48 kJ.<br /> C. 400 J.<br /> D. 24 J.<br /> Câu 15. C ng của lực điện không phụ thuộc vào:<br /> A. Độ lớn điện tích bị dịch chuyển.<br /> B. Cường độ của điện trường.<br /> C. Hình dạng của đường đi.<br /> D. V ị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.<br /> Câu 16. Hai bóng đ n có c ng suất định m c như nhau, hiệu điện thế định m c của chúng lần lượt là U 1= 110V<br /> và U2 = 220V. Tỉ số điện trở của hai bóng đ n là:<br /> R<br /> 1<br /> R<br /> 2<br /> R<br /> 4<br /> R<br /> 1<br /> A. 1 <br /> B. 1 <br /> C. 1 <br /> D. 1 <br /> R2 2<br /> R2 1<br /> R2 1<br /> R2 4<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm<br /> Bài 1 2điểm<br /> Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C nằm cố định tại hai điểm AB cách nhau 20 cm trong chân<br /> không.<br /> 1. Tính lực tương tác gi a 2 điện tích.<br /> 2. Tính cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB<br /> Bài 2 4 điểm<br /> <br /> Cho mạch điện như hình vẽ: Hai nguồn điện giống nhau mắc song song,<br /> mỗi nguồn có suất điện động E = 9V, và điện trở trong ro = 2. Cho biết R1<br /> = 1,5,R2 = 3 và đ n Đ (3V – 3W). Bình điện phân ch a dung dịch<br /> AgNO3 với an t bằng bạc có điện trở Rb = 3 (Cho biết bạc có khối lượng<br /> mol nguyên tử và hóa trị lần lượt là A = 108 và n = 1). Điện trở các dây nối<br /> kh ng đáng kể.<br /> 1. Tính Eb và rb của bộ nguồn.<br /> 2. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính và số chỉ của v n kế<br /> 3. Xác định độ sáng của đ n. Và khối lượng Ag bám vào catốt trong thời<br /> gian 16 phút 5 giây là<br /> <br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> E, r<br /> E, r<br /> V<br /> Rb<br /> R1<br /> Đ<br /> <br /> R2<br /> <br /> SỞ GD – ĐT BÌNH THUẬN<br /> TRƯỜNG PTDT N I TR<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2017-2018)<br /> MÔN: VẬT LÍ 11<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br /> Đề 123<br /> 1. B<br /> 2. D<br /> 3. A<br /> 4. B<br /> 5. C<br /> 6. A<br /> 7. D<br /> 8. A<br /> 9. C<br /> 10. C<br /> 11. A<br /> 12. B<br /> 13. D<br /> 14. B<br /> 15. C<br /> 16. D<br /> <br /> Đề 234<br /> 1. B<br /> 2. C<br /> 3. D<br /> 4. A<br /> 5. B<br /> 6. D<br /> 7. B<br /> 8. C<br /> 9. A<br /> 10. A<br /> 11. C<br /> 12. D<br /> 13. D<br /> 14. A<br /> 15. C<br /> 16. B<br /> <br /> Đề 345<br /> 1. D<br /> 2. D<br /> 3. B<br /> 4. B<br /> 5. C<br /> 6. C<br /> 7. A<br /> 8. B<br /> 9. B<br /> 10. C<br /> 11. C<br /> 12. A<br /> 13. D<br /> 14. A<br /> 15. D<br /> 16. A<br /> <br /> Đề 456<br /> 1. A<br /> 2. C<br /> 3. D<br /> 4. A<br /> 5. A<br /> 6. C<br /> 7. C<br /> 8. B<br /> 9. B<br /> 10. D<br /> 11. C<br /> 12. D<br /> 13. D<br /> 14. B<br /> 15. B<br /> 16. A<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN<br /> Câu<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Ý<br /> <br /> Biểu điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> Lực tương tác gi a 2 điện tích:<br /> Câu 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4.108.(4.108 )<br /> q1.q2<br /> 9<br /> F k<br />  9.10 .<br />  36.105 ( N )<br /> 2<br /> 2<br />  .r<br />  0, 2 <br /> Vectơ cđđt E1M ; E2 M do điện tích q1; q2 gây ra tại M có:<br /> q1<br /> M<br /> - Điểm đặt: Tại M.<br /> - Phương, chiều: như hình vẽ<br /> - Độ lớn:<br /> <br /> E1M  E2 M<br /> <br /> 2<br /> <br /> E1M<br /> <br /> E2M<br /> 4.108<br /> q<br /> 9<br /> 3<br />  k 2  9.10 .<br />  36.10 (V / m)<br /> 2<br />  .r<br />  0,1<br /> <br /> Vectơ cường độ điện trường tổng hợp: E  E1M  E2 M<br /> Vì E1M  E2 M<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> q2<br /> 0,5 điểm<br /> 1 điểm<br /> <br /> nên ta có E = E1M + E2M = 72.103 (V / m)<br /> <br /> 1. bộ nguồn tương đương:<br /> <br /> +Eb = E = 9V<br /> r<br /> +rb = 0 = 1<br /> 2<br /> <br /> U2<br /> Điện trở tương đương của đ n: Rđ = đm = 3<br /> Pđm<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> <br /> 2. sơ đồ mạch điện ngoài: R1 nt [Rb//(RđntR2)]<br /> + Điện trở tương đương mạch ngoài:<br /> R .(R đ  R 2 )<br /> RN = R1 + b<br /> = 3,5<br /> Rb  Rđ  R2<br /> + Số chỉ ampe kế là cường độ dòng diện trong mạch chính:<br /> Eb<br /> Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch: I =<br /> = 2A<br /> R N  rb<br /> +Số chỉ v n kế là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: UN = ỈRN = 7V<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5điểm<br /> <br /> 0,5điểm<br /> 0,5điểm<br /> <br /> 3<br /> <br /> R b .(R đ  R 2 )<br /> = 4V = U2đ<br /> Rb  Rđ  R2<br /> + Hiệu điện thế hai đầu bóng đ n:<br /> U 2đ<br /> Uđ = Iđ.Rđ =<br /> .Rđ = 2V < Uđm<br /> R2  Rđ<br /> Vậy đ n sáng yếu hơn m c bình thường<br /> 3. Ta có: Ub = I.<br /> <br /> 0,75điểm<br /> <br /> Ub<br /> 4<br /> = A<br /> 3<br /> Rb<br /> + Khối lượng bạc bám vào cathode trong thời gian 16phút 5<br /> + cường độ dòng điện qua bình điện phân:<br /> <br /> Ib =<br /> <br /> giây là<br /> m(g) =<br /> <br /> Đề1<br /> Đề2<br /> Đề3<br /> Đề4<br /> <br /> B<br /> B<br /> D<br /> A<br /> <br /> D<br /> C<br /> D<br /> C<br /> <br /> A<br /> D<br /> B<br /> D<br /> <br /> B<br /> A<br /> B<br /> A<br /> <br /> C<br /> B<br /> C<br /> A<br /> <br /> A<br /> D<br /> C<br /> C<br /> <br /> 1<br /> A<br /> 1 108 4<br /> . .I b t <br /> .<br /> . .965 = 1,44g<br /> 96500 n<br /> 96500 1 3<br /> <br /> D<br /> B<br /> A<br /> C<br /> <br /> A<br /> C<br /> B<br /> B<br /> <br /> C<br /> A<br /> B<br /> B<br /> <br /> C<br /> A<br /> C<br /> D<br /> <br /> A<br /> C<br /> C<br /> C<br /> <br /> B<br /> D<br /> A<br /> D<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> <br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> <br /> 075điểm<br /> <br /> D<br /> B<br /> A<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0