intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du (Ban KHTN)

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

319
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du (Ban KHTN) để có tài liệu chất lượng tự ôn tập và củng cố kiến thức môn học, các bài tập trong đề kiểm tra tổng hợp các phần kiến thức chung giúp bạn nắm chắc phần trọng tâm cần ôn tập củng cố kiến thức làm bài kiểm tra đạt điểm cao. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Du (Ban KHTN)

ĐỀ THI HỌC KÌ I năm học 2017-2018<br /> T<br /> p -Ban Khoa học tự nhiên<br /> Thời gian làm bài phần trắc nghiệm: 30 phút<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.......................................................................... ....................<br /> Số báo danh:.......................................................... Lớp:.....................<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Nội dung phần trắc nghiệm<br /> Câu 1: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2 với (l1 = 2l2) dao động tự do tại cùng một vị trí trên<br /> Trái Đất, hãy so sánh tần số của 2 con lắc.<br /> A. f1 = 0,5f2<br /> B. f2 = 2 f1<br /> C. f1 = 2 f2<br /> D. f1 = 2 f2<br /> Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân<br /> bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật<br /> là<br /> A. 4 cm<br /> B. 2 2 cm<br /> C. 2 cm<br /> D. 2 cm<br /> Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì<br /> <br /> <br /> A. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc . B. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc . D. độ lệch pha của uR và u là .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L =<br /> 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định<br /> có biểu thức: u = U0.cos100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?<br /> A. R = 100 2 .<br /> B. R = 300.<br /> C. R = 200.<br /> D. R = 100.<br /> Câu 5: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 30<br /> dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N.<br /> A. 400 W/m2<br /> B. 4500 W/ m2<br /> C. 500 W/ m2<br /> D. 5000 W/ m2<br /> Câu 6: Khi cường độ âm tăng gấp 10000 lần thì mức cường độ âm tăng:<br /> A. 100dB<br /> B. 40dB<br /> C. 20dB<br /> D. 30dB<br /> 2<br /> Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì<br /> s. Tính<br /> 7<br /> chiều dài của dao động của con lắc.<br /> A. 50cm<br /> B. 20cm<br /> C. 1,2m<br /> D. 1m<br /> Câu 8: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:<br /> A. Gia tốc có dộ lớn cực đại<br /> D. Pha cực đại<br /> B. Li độ có độ lớn cực đại<br /> C. Li độ bằng không<br /> Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?<br /> A. Có thể quan sát hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.<br /> B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng  / 2 .<br /> C. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.<br /> D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng  / 2 .<br /> Câu 10: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng<br /> đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến<br /> nguồn 4 lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì tại B sẽ bằng:<br /> A. 48dB<br /> B. 15dB<br /> C. 20dB<br /> D. 160dB<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 11: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm:<br /> A. Độ cao, âm sắc, cường độ.<br /> B. Độ cao, âm sắc, năng lượng.<br /> C. Độ cao, âm sắc, biên độ.<br /> D. Độ cao, âm sắc, độ to.<br /> Câu 12: Một khung dây có N = 50vòng, bán kính mỗi vòng là 10cm. Đặt khung dây trong một từ trường<br /> đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ thông cực đại qua khung là:<br /> A. o = 2. 10-4 (Wb)<br /> B. o = 2 (Wb)<br /> C. o = 6,28 (Wb)<br /> D. o = 6,28.10-4 (Wb)<br /> 1<br /> Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100t) (V). Cảm kháng<br /> <br /> của cuộn cảm<br /> A. ZL = 200<br /> B. ZL=100<br /> C. ZL=50<br /> D. ZL=25<br /> Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có R  100  ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L <br /> điện có điện dung C <br /> <br /> 104<br /> F mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch<br /> 2<br /> <br /> C. 200  .<br /> <br /> B. 100  .<br /> <br /> A. 100 2  .<br /> <br /> 1<br /> H ; tụ<br /> <br /> <br /> D. 50 2  .<br /> <br /> Câu 15: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. li độ x = 2 cm, động năng của<br /> nó là:<br /> A. 0,001 J<br /> B. 0,65 J<br /> C. 0,05 J<br /> D. 0,06 J<br /> Câu 16: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?<br /> A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.<br /> B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.<br /> C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.<br /> D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.<br /> Câu 17: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên<br /> các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?<br /> A. Hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.<br /> B. Cảm kháng của cuộn dây tăng.<br /> C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.<br /> D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.<br /> Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ dòng điện qua mạch lần lượt là: i<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> = 4 2 cos(100t - ) (A), u = 100 2 cos(100t - ) (v). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :<br /> 2<br /> 6<br /> A. 200 W<br /> B. 600 W<br /> C. 800 W<br /> D. 400W<br /> Câu 19: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng nào?<br /> A. tự cảm.<br /> B. cảm ứng điện.<br /> C. cảm ứng điện từ.<br /> D. cảm ứng từ.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều<br /> kiện L  1 thì<br /> C<br /> <br /> A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.<br /> B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.<br /> C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.<br /> D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.<br /> Câu 21: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100, cuộn dây thuần cảm L <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> H, tụ điện có điện<br /> <br /> dung C = 15,9 F. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là u  200 2 cos100 t (V). Biểu<br /> thức cường độ dòng điện trong mạch<br /> <br /> A. i  2 cos(100t   )( A) (A)<br /> B. i  0,5 2 cos(100t  )( A)<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. i  0,5 2 cos(100t  )( A)<br /> D. i  2 cos(100t  )( A)<br /> 4<br /> 4<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 22: Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/ H, C = 10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào<br /> hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0cos(100t). Để công suất tiêu thụ của<br /> đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu?<br /> A. R = 0.<br /> B. R = 100.<br /> C. R = 50 .<br /> D. R = 75.<br /> Câu 23: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.<br /> B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.<br /> C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br /> D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br /> Câu 24: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa<br /> dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc<br /> độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có<br /> A. 5 nút và 4 bụng<br /> B. 3 nút và 2 bụng<br /> C. 9 nút và 8 bụng<br /> D. 7 nút và 6 bụng<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0