intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trương Văn Chỉ

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi được biên soạn bởi Trường THCS Trương Văn Chỉ nhằm nâng cao chất lượng học tập môn Toán của các em học sinh khối 6. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trương Văn Chỉ

  1. PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2020-2021) TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đo độ Nêu đơn vị đo độ dài - Xác định được GHĐ, dài trong hệ thống đơn vị ĐCNN của dụng cụ đo độ đo lường hợp pháp của dài. nước ta Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. Số câu hỏi 2 1 Số điểm 0.5 0.25 Tỉ lệ% 5 2.5 Nêu đơn vị đo thể tích 2. Đo thể trong hệ thống đơn vị tích đo lường hợp pháp của 14/ Xác định được thể tích nước ta của vật rắn không thấm Nêu được một số dụng nước bằng bình chia độ cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ% 2.5 2.5 3. Đo khối lượng Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. Số câu hỏi 1 Số điểm 0.25 Tỉ lệ% 2.5; 4. Lực – - Nêu được đơn vị đo -Nêu được ví dụ Hai lực lực. về tác dụng đẩy, cân bằng, kéo của lực. / Nhận biết được lực tìm hiểu -/ Nêu được ví dụ đàn hồi là lực của vật bị kết quả về tác dụng của biến dạng tác dụng lên tác dụng lực làm vật biến vật làm nó biến dạng. của lực, dạng hoặc biến đổi 1
  2. trọng lực chuyển động và đơn vị (nhanh dần, chậm lực, lực dần, đổi hướng). đàn hồi, Số câu hỏi 2 1 1 Số điểm 0.5 0.25 2.5 Tỉ lệ% 5 2.5 25 -Viết được công thức tính trọng 5. Lực kế - lượng P = 10m, Phép đo nêu được ý nghĩa lực. Trọng và đơn vị đo P, m. lượng và 15/ Vận dụng được công khối - Phát biểu được định nghĩa khối thức P = 10m. lượng, Kể tên dụng cụ đo lực. Công thức Khối lượng riêng (D) và trọng lượng riêng Công thức d= vào lượng riêng – và viết được công giải bài tập Trọng thức tính khối lượng lượng riêng. Nêu riêng được đơn vị đo khối lượng riêng. trọng lượng riêng Số câu hỏi 1 1 1 1 Số điểm 0.25 0.25 2 2.5 Tỉ lệ% 2.5 2.5 20 25 - Hiểu được khi kéo vật lên theo phương thẳng - Nêu được các máy cơ 6. Máy cơ đứng cần phải đơn giản có trong vật đơn giản dùng lực có cường dụng và thiết bị thông độ ít nhất bằng thường. trọng lượng của vật Số câu hỏi 1 Số điểm 0.25 Tỉ lệ% 2.5 TS câu hỏi 8 câu 4 câu 3 câu TS điểm 2.0 đ 5, đ 3,0 đ Tỉ lệ % 20 50 30 ĐỀ 1 2
  3. PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2020-2021) TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) A - TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là? A. cm B. m C. dm D. km Câu 2. Độ chia nhỏ nhất của thước là A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước B. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước C. Độ dài vật mà thước đo được . D. Giá trị giữa gần đúng của thước Câu 3: ĐCNN và GHĐ của thước vẽ ở hình dưới lần lượt là? 0 20 30 40 50 60 70 80 90 100cm A. 100cm và 20cm B. 100cm và 15cm C. 100cm và 5cm D. 100cm và 10cm Câu 4: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích của 1 vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật sẽ bằng? A. Thể tích nước trong bình chia độ ban đầu B. Thể tích nước tràn ra C. Thể tích nước bình chia độ cho vật vào D. Thể tích nước dâng lên Câu 5: Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gì? A. Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp. B. Khối lượng của cả hộp và sữa chứa trong hộp. C. Khối lượng của vỏ hộp sữa. D. Trọng lượng của lượng sữa chứa trong hộp. Câu 6: Lực có đơn vị đo là A. Kilôgam B. Niutơn C. Mét vuông D. Mét Câu 7: Công thức tính trọng lượng: A. P = 10/m B. m = P/10 C. P = m.10 D. m = P.10 Câu 8: Kết luận đúng nhất về Lực đàn hồi là A. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật B. Lực của vật bị lò xo tác dụng lên vật C. Lực của vật tác dụng lên lò xo D. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng Câu 9: Gió thổi vào cánh buồm làm thuyền buồm chuyển động, khi đó gió đã tác dụng vào buồm một lực nào trong các lực sau? A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực hút D. Lực uốn Câu 10: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ: 3
  4. A. Cân B. Thước C. Lực kế D. Bình chia độ Câu 11: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản: A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay C. Cái thước dây D. Cái kìm Câu 12: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? A. F < 20N B. F = 20N C. 20N < F < 200N D. F = 200N B- TỰ LUẬN (7,0 đ) Câu 1: (2 đ) Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng của một chất, cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức? Câu 2: (2,5 đ) Nêu những kết quả tác dụng của lực lên một vật? Cho một ví dụ? Câu 3: (2,5 đ) a) Một cái bàn có khối lượng là 25kg. Hãy tính trọng lượng của cái bàn? b) Một vật có trọng lượng là 85N. Hãy xác định vật đó khối lượng bao nhiêu kílôgam? 4
  5. PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2020-2021) TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B - Đáp án B B D D A B C D A C C D TỰ LUẬN: (7,0 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét 0.75 2 điểm khối chất ấy. - Công thức tính khối lượng riêng: 0.5 m D V Trong đó: ( m là khối lượng, đơn vị kg ; V là thể tích, đơn vị là m3 ; 0.75 D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị kg/m3) Câu 2 - Những kết quả tác dụng của lực lên một vật: Khi có lực tác dụng lên 1.5 2.5 một vật có thể làm cho vật bị biến dạng, hoặc vật bị biến đổi chuyển điểm động, hoặc vật vừa bị biến dạng và vừa bị biến đổi chuyển động. 1.0 - Ví dụ: Học sinh dùng chân sút vào quả bóng, quả bóng đập vào bức tường đổi hướng chuyển động Câu 3 a)Tóm tắt 0.25 2.5 m = 25 kg điểm P=?N Giải Trọng lượng của cái bàn là: P = 10 m 0.25 P = 10 . 25 = 250 ( N) 0.5 Đáp số: 250N b)Tóm tắt: 0.25 P = 85N m = ?kg Giải: Khối lượng của vật là: P = m.10 0.25  m = P:10 0.5 m = 85:10 = 8,5kg 0.5 Đáp số: m = 8,5 kg 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2