Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phong Huy Lĩnh
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phong Huy Lĩnh. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phong Huy Lĩnh
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút) I. Ma trận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1. Đoạn Nhận biết được Hiểu được mạch nối công thức tính công thức tính tiếp- Đoạn Rtđ của đoạn điện trở tương mạch song mạch nối tiếp đương song Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0.5đ 2. Sự phụ Nhận biết được thuộc của công thức tính điện trở vào điện trở chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0.25đ 3 Công suất Nhận biết được điện đơn vị của công suất điện Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0.25đ 4. Điện năng- - Nhận biết Hiểu được sự công của được số đếm chuyển hóa dòng điện của công tư điện năng của điện quạt điện Số câu 1 1 2 Số điểm 02,5đ 0,25đ 0.5đ 5. Định luật Vận dụng Tính được Jun-len-xơ công thức tính nhiệt dung nhiệt lượng riêng 2 Q= I Rt Số câu 2/3 1/3 1 Số điểm 2đ 1đ 3đ
- 6. Nam châm Nhận biết được Nắm được vĩnh cửu, từ sự tương tác cách nhận biết trường giữa hai từ cực từ trường của nam châm Số câu 1 2 3 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ 7. Từ trường Vận dụng quy của ống dây tắc nắm bàn có dòng điện tay phải xác chạy qua định từ cực Số câu 1/3 1/3 Số điểm 1đ 1đ 8. Lực Biết được ngón Nhận biết Vận dụng quy từ,Lực điện tay cái choãi ra được lực từ tắc bàn tay trái từ chỉ chiều của xác định chiều lực điện từ dòng điện Số câu 1 1/3 1 4/3 9/3 Số điểm 0,25đ 1 đ 0,25đ 2đ 3,5đ 9. Ứng dụng Nhận biết được của nam tác dụng của châm Rơle điện từ Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tổng II. Đề bài
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG HƯNG TRƯỜNG THCS PHONG HUY LĨNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Vật lí 9 (Thời gian 45 phút) Họ và tên: ....................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là: 1 1 R1 .R2 R1 R2 A. B. C. D. R1 + R2 R1 R2 R1 R2 R1 .R2 Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R tính bằng công thức: l s l A. R . B. R . C. R .l.s D. R s. s l Câu 4. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành : A. Cơ năng B. Động năng C. Quang năng D. Cơ năng và nhiệt năng Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện? A. J B. kW.h C. W.s D. W Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 và R2= 10 mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. R = 6 B. R = 25 C.R = 8 D. R = 10 Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là: A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau C. Khác cực thì đẩy nhau D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ? A. Lực điện từ B. Đường sức từ C. Dòng điện D. Của nam châm Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là A. lực hấp dẫn B. lực từ. C. Lực điện D. lực điện từ. Câu 11. Rơle điện từ có tác dụng gì? A. Tự động đóng ngắt mạch điện. B. Đóng mạch điện cho động cơ làm việc. C. Ngắt mạch điện cho nam châm điện. D. Đóng mạch điện cho nam châm điện. Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 15 (3điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay trái? b, Xác định tên từ cực trong hình a.
- c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b A B I F I Hình a Hình b Câu 16 (3 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 và cường độ dòng điện là 2,5A. a, Tính nhiệta) lượng mà bếp tỏa ra trong 1s. b) b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất h×nh 3 lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ khi sôi là 1000C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi lượng chất lỏng trên ? c,Tính nhiệt dung riêng của chất lỏng đó ? Câu 17. (1 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau: S N S . N BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................
- Đáp án – Biểu điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A D D A B A C B B B PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm a, phát biểu đúng quy tắc 1đ 15 b,Đầu B là cực bắc 1đ (3điểm) Đầu A là cực Nam c, Chiều dòng điện đi từ B sang A 1đ Tóm tắt: cho R=80 I=2,5A 0,5đ a, t =1s. Tính Q1 b, m=1,5kg t10=20 0C t20=100 0C t =20 phút=1200s H = 80% Tính Q2 = ? c=? Giải 16 a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s: 0,5đ (3 điểm) Q1= I2Rt = 2,52.80.1 = 500 (J) b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là: Q 0,5đ H 2 80% Q 80 Q2 Q.80% 500.1200. 480000(J) 0,5đ 100 c, theo phần b ta có: Q2= m.c.(t20 - t10) = 1,5.c.(100 - 20) = 480000(J) 0,5đ - Nhiệt dung riêng của chất lỏng là: Q2 480000 0,5đ c 4000( J / kg .K ) m.(t2 t1 ) 1,5.(105 25) 0 0 Câu 17 Hình 1: Lực từ hướng xuống 0,5 đ 1 điểm Hình 2 : Lực từ hướng từ phỉ sang trái 0.5 đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn