Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY 2023-2024 Môn: Vật lí – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 201 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Sắp xếp đúng quy trình các bước của phương pháp thực nghiệm. (1)Xác định vấn đề cần nghiên cứu. (2)Đưa ra dự đoán. (3)Thí Nghiệm dự đoán . (4)Quan sát thu thập thông tin. (5)Kết luận A. (1),(2),(3),(4),(5) B. (2),(3),(4),(5),(1) C. (3),(2),(4),(5),(1) D. (1),(4),(2),(3),(5) Câu 2. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí? A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. Câu 3. Đâu là đối tượng nghiên cứu của vật lí? A. Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người. B. Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội. C. Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới. D. Nghiên cứu về chuyển động cơ học. Câu 4. Máy hơi nước do James Watt sáng chế năm 1765 dựa trên những kết quả nghiên cứu nào ? A. Nhiệt học. B. Quang học. C. Cơ học. D. Điện học. Câu 5. Độ dịch chuyển là gì? A. Độ dịch chuyển là một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật. B. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài quảng đường chuyển động của một vật. C. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của một vật. D. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của một vật Câu 6. Biểu thức xác định vận tốc trung bình là? A. B. C. D. Câu 7. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện. Trang 1/4 – Mã đề 201
- B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. D. Đến gần và tiếp xúc với các máy biến thế,lưới điện cao áp. Câu 8. Cho hình vẽ sau: Một học sinh đi từ A rồi đến B sau đó đến C như hình vẽ. Quảng đường đi được của học sinh là đoạn nào A. AB. B. ABC. C. AC. D. BC. Câu 9. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. Chuyển động tròn. B. Chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 10. Một người bơi dọc theo chiều dài của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70s. Trong suốt quãng đường đi và về vận tốc trung bình của người đó là A. 1.538 m/s. B. 2m/s. C. 0 m/s. D.1,876 m/s. Câu 11. Vận tốc tức thời là A. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh. B. vận tốc của một vật được tính rất nhanh. C. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động. D. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn. Câu 12. Sự rơi tự do là A. một dạng chuyển động thẳng đều. B. chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào. C. chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản. Câu 13. Thả vật rơi tự do từ độ cao h với vận tốc ban đầu = 0. Thời gian rơi đến khi chạm đất là A. t = B. t =. C. t=. D. t =. Câu 14. Cho v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian t, công thức tính độ lớn gia tốc là: A. . B. . C. . D. Câu 15. Đơn vị của gia tốc là A. m/s2 B. m/s C. m2/s D. m2/s2 Câu 16. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v Câu 17. Chọn câu sai? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần nếu: A. a > 0 và v0 > 0 B. a > 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a < 0 và v0 = 0 2
- Câu 18. Ở gần Trái Đất trọng lực có đặc điểm nào sau đây? A. Phương thẳng đứng, chiều từ trái sang phải, điểm đặt tại trọng tâm của vật B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên, điểm đặt tại trọng tâm của vật. C. Phương thẳng đứng, chiều trong ra ngoài, điểm đặt tại trọng tâm của vật D. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, điểm đặt tại trọng tâm vật Câu 19. Công thức tính trọng lượng? A. P = mg B. C. P = m D. Câu 20. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều là trên đoạn nào ? A. MN. B. NO. C. 0P. D. PQ. Câu 21. Theo định luật II Niu-tơn thì A. khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật. B. khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng. C. gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật. D. độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. Câu 22. Theo định luật III Niu-tơn thì lực và phản lực A. là cặp lực cân bằng. B. là cặp lực có cùng điểm đặt. C. là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 23. Trong các cách viết hệ thức của định luật 2 Newton sau đây, cách viết nào đúng? A. = m.a. B. = - m C. = m D. = a Câu 24. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên. Câu 25. Khái niệm nào dưới đây là chính xác khi nói về khối lượng của một vật? A. Khối lượng là đại lượng đo lường sức nặng của vật B. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật C. Khối lượng là đại lượng đo lường áp suất D. Khối lượng là đại lượng đo lường trọng lực đối lực đối với vật Câu 26. Một người đang đi ôtô với vận tốc v, đang chạy thẳng đột nhiên rẽ sang trái theo quán tính lúc này người ngồi trên xe sẽ như thế nào? A. Ngã người sang trái B. Ngã người sang phải C. Ngã người tới trước D. Ngã người ra sau Trang 3/4 – Mã đề 201
- Câu 27. Điền lực thích hợp vào dấu 3 chấm. A. B. C. D. Câu 28. Điền lực thích hợp vào dấu 3 chấm. A. B. C. D. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài1 (1,0 điểm): Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 36km/h. Xác định thời gian để tàu đạt vận tốc 54km/h kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Bài 2 (1,0 điểm): Một xe tải có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 54km/h. Tài xế quyết định dừng lại đạp phanh cho xe chuyển động chậm dần đều. Lực hãm có độ lớn là 3000N. Tính quãng đường mà xe tải sẽ đi được trước khi hoàn toàn dừng lại. Bài 3 (1,0 điểm): Một chiếc xe máy chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Biết quãng đường đi được trong giây đầu tiên dài gấp 15 lần quãng đường đi được trong giây cuối cùng và tổng quãng đường từ lúc chuyển động chậm dần đều đến lúc dừng lại là 25,6 m. Tìm vận tốc đầu của vật. ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn