intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Vật lí LỚP: 10 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 104 Đề kiểm tra gồm: 04 trang Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA I. Trắc nghiệm khách quan ( 28 câu x 0,25 điểm = 7 điểm) Câu 1. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều B. luôn đứng yên C. đang rơi tự do D. có thể chuyển động chậm dần đều Câu 2. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Cánh quạt chuyển động tròn đều. B. Ô tô chuyển động trên quỹ đạo thẳng. C. Tên lửa sau khi rời bệ phóng. D. Xe đạp tiếp tục chuyển động khi dừng đạp. Câu 3. Trọng lực là gì? A. Lực hút Trái Đất tác dụng lên vật B. Lực hấp dẫn giữa Mặt Trăng và vật C. Lực đẩy Trái Đất tác dụng lên vật D. Lực hấp dẫn giữa Mặt Trời và vật Câu 4. Công thức nào dưới đây dùng để tính trọng lượng của vật? A. P = g B. P = m/g C. P = mg D. P = m Câu 5. Một vật khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. Câu 6. Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật 3 Newton: A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. Câu 7. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó thế nào? A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên. Trang 1- Mã đề 104
  2. Câu 8. Gọi s là quãng đường vật đi được, d là độ dịch chuyển và t là khoảng thời gian vật chuyển động tương ứng. Biểu thức nào sau đây xác định giá trị vận tốc ? 𝑠 𝑣 𝑑 A. v = . B. a = . C. v = . D. v = dt. 𝑡 𝑡 𝑡 Câu 9. Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. 𝑣 − 𝑣𝑜 = 2𝑎𝑠 B. 𝑣 2 − 𝑣𝑜2 = 2𝑎𝑠 C. 𝑣 − 𝑣𝑜 = 𝑎𝑠 D. 𝑣 2 − 𝑣𝑜2 = 𝑎𝑠 Câu 10. Chọn công thức đúng về quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều. 1 1 1 A. 𝑠 = 𝑣0 . + 2 . 𝑎. 𝑡 B. 𝑠 = 𝑣0 − 2 . 𝑎. 𝑡 2 C. 𝑠 = 𝑣0 . 𝑡 + 2. 𝑎. 𝑡 2 D. 𝑠 = 𝑣0 . 𝑡 + 2 . 𝑎. 𝑡 2 Câu 11. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 1 phút tàu đạt tốc độ 36 km/h. Gia tốc của đoàn tàu gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36 m/s2. B. 0,167 m/s2. C. 1,66 m/s2. D. 0,028 m/s2. Câu 12. Quả cầu I có khối lượng gấp đôi quả cầu II. Cùng một lúc tại độ cao h, quả cầu I được thả rơi còn quả cầu II được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu đúng. A. Quả cầu I chạm đất trước. B. Quả cầu II chạm đất trước. C. Cả hai quả cầu I và II chạm đất cùng một lúc. D. Không xác định được. Câu 13. Công thức nào dưới đây xác định tầm xa của chuyển động ném xiên? 𝑣02 .𝑠𝑖𝑛 2𝛼 𝑣02 .𝑠𝑖𝑛2 𝛼 𝑣0 2 .𝑠𝑖𝑛2 𝛼 𝑠𝑖𝑛2 𝛼 A. 𝐿 = B. 𝐿 = C. 𝐿 = D. 𝐿 = 𝑔 𝑔 2.𝑔 2.𝑔 Câu 14. Trong các cách biểu diễn hệ thức của định luật 2 Newton sau đây, cách viết nào đúng? A. −F ⃗⃗⃗ = m.𝑎. ⃗⃗⃗ = m.𝑎 . B. F C. F⃗⃗⃗ = m.a. D. F⃗⃗⃗ = -m.𝑎. Câu 15. Vật nào có mức quán tính lớn nhất trong số các vật sau: Xe ô tô tải, xe máy, xe đạp và quả bóng đá? A. Xe đạp. B. Xe ô tô tải. C. Xe máy. D. Quả bóng đá. Câu 16. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. hình dạng của vật. B. tốc độ của vật. C. hình dạng và tốc độ của vật. D. khối lượng và tốc độ của vật. Câu 17. Hình nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều và điểm đặt của lực căng T tác dụng vật m? A. B. C. D. Câu 18. Treo vật có khối lượng 3kg vào đấu dưới sợi dây không dãn . Lấy g = 10m/s2. Khi vật đứng yên, lực căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là Trang 2- Mã đề 104
  3. A.30N B. 3,3N C. 0,3N D. 7N Câu 19. Trái Đất hút một người có khối lượng 60kg với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 A. 50N. B. 600N. C. 6 N. D. 500N. Câu 20. Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 s chạy được 160 m. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường chạy là A. 1600 m/s. B. 16 km/s. C. 0.0625 m/s. D. 16 m/s Câu 21. Chọn phát biểu đúng. Trong chuyển động biến đổi, gia tốc của vật A. luôn có giá trị dương. B. luôn có giá trị âm. C. bằng không. D. có thể dương hoặc âm. Câu 22. Có hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 6 N. Biết hai lực vuông góc với nhau, độ lớn hợp lực bằng bao nhiêu? A. 10 N. B. 14 N. C. 2 N. D. 15 N. Câu 23. Một cầu thủ đá một lực F vào quả bóng da có khối lượng 500g làm quả bóng bay đi với gia tốc 20 m/s2. Nếu cầu thủ này đá một lực F vào quả bóng da có khối lượng 1,2 kg thì bóng sẽ bay đi với gia tốc bằng bao nhiêu? A. 15 m/s2. B. 12 m/s2. C. 7,4 m/s2. D. 8,3 m/s2. Câu 24. Đối tượng nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật lí ? A. Hình dạng của các vật. B. Màu sắc của các vật. C. Kích thước của các vật. D. Sự thay đổi nội năng của vật. Câu 25. Các hiện tượng vật lí nào sau đây không liên quan đến phương pháp thực nghiệm? A. Tính toán quỹ đạo chuyển động của Mặt trăng dựa vào toán học. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất. D. Ném một quả bóng lên trên cao. Câu 26. Sắp xếp các bước sau thành tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí: 1. Hình thành giả thuyết 2. Đề xuất vấn đề 3. Quan sát, suy luận 4. Kiểm tra giả thuyết 5. Rút ra kết luận A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 2 – 1 – 3 – 4 – 5 C. 3 – 2 – 1 – 4 – 5 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 Câu 27. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi nào? A. Vật chuyển động tròn. B. Vật chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. Vật chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. D. Vật chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 28. Chọn phát biểu đúng. Độ dịch chuyển là A. đại lượng không đổi. B. đại lượng vô hướng. C. một đoạn thẳng. D. đại lượng có hướng. II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m, biết g = 10m/s2. Tính: a. Thời gian vật rơi hết quãng đường. b. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. Câu 2 (1 điểm). Một vật nặng có khối lượng m = 10 kg được kéo bởi một lực F = 30 N theo phương ngang. Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát 0,02. Lấy g = 10 m/s2. a.Tính gia tốc chuyển động của vật. Trang 3- Mã đề 104
  4. b. Sau 10s thì ngừng lực kéo, vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Tìm quãng đường kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động đến lúc dừng lại. Câu 3 (1 điểm). Trình bày sự ảnh hưởng của lực cản của không khí đến chuyển động của tên lửa? Biện pháp nào thường được sử dụng để giảm lực cản không khí đối với tên lửa? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 4- Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1