intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN LY  – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch: A. axit có anốt làm bằng kim loại đó. B. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại. C. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại. D. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường về: A. Khả năng tích năng lượng cho điện tích khi đặt tại hai vị trí đó. B. Khả năng thực hiện công của điện trường khi di chuyển một điện tích giữa hai điểm đó. C. Tác dụng lực điện lên điện tích khi di chuyển giữa hai điểm đó. D. Khả năng truyền tương tác cho điện tích khi di chuyển giữa hai điểm đó. Câu 3.  Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở  thì hiệu điện thế  mạch  ngoài : A. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng . B. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng . C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch . D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong mạch . Câu 4. Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất  điện động và điện trở trong của   nguồn: A. Thước đo chiều dài. B. Dây dẫn nối mạch. C. Đồng hồ đa năng hiện số; D. Pin điện hóa. Câu 5. Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài: A. UAB = IAB(R + r) – ξ. B. I =  . C. UAB = ξ – Ir. D. UAB = ξ + Ir. Câu 6. Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2   vật sẽ: A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Tăng lên 4 lần. Câu 7. Công của lực điện trường khác không khi điện tích: A. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. B. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức. C. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. D. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. Câu 8. Công thức xác định cường độ  điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q 
  2. A. . B. . C. . D. . Câu 9. Hai bóng đèn có hiệu điện thế  định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất  định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: A.  B.    B.  D.  Câu 10. Quả  cầu nhỏ  khối lượng 20g mang điện tích 10­7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường  đều có  véctơ    nằm ngang. Khi quả  cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc   =300, lấy  g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là: A. 1,15.106V/m. B. 3,5.106V/m. C. 2,5.106V/m. D. 2,7.105V/m. Câu 11. Biểu thức định luật Jun­ Lenxơ có dạng : A. Q = Rit. B. Q = RI2t. C. Q = RIt2. D. Q = R2It. Câu 12. Chọn một đáp án sai: A. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện. B. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi. C. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm D. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa. Câu 13. Một mạch điện như hình vẽ.  R = 12Ω, Đ: 6V – 9W; bình điện phân CuSO4 có anot bằng Cu; ξ =  ,  9V, r = 0,5Ω. Đèn sáng bình thường, Khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút  là bao nhiêu: ACU = 64, n = 2 A. 45mg. B. 25mg. C. 40mg. D. 36mg. Câu 14. Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động  E và điện trở trong r thì su ́ ất điện  động và điện trở trong của bộ nguồn là : A. nE và r/n. B. nE nà nr. C. E và nr. D. E và r/n. Câu 15. Một điện tích q = 2 . 10­7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F  = 6mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là : A. 5.104 V/m.  B. 4.104 V/m. C. 2.104 V/m. D. 3.104 V/m. Câu 16. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở 7 Ω.  Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.  Thời gian cần thiết là: A. 600 phút. B. 1 h. C. 10 phút. D. 10 s. Câu 17. Quy ước chiều dòng điện là: A. Chiều dịch chuyển của các ion âm. B. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương. C. Chiều dịch chuyển của các ion. D. Chiều dịch chuyển của các electron. Câu 18. Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là: A. kg/C; C/mol. B. N; N/m. C. kg/C; mol/C. D. N/m; F  . Câu 19. Chọn biểu thức đúng của định luật Fa ra đây tổng quát: A. , trong đó m tính ra ki lô gam và F = 96.500(C/mol). B. , trong đó m tính ra gam và F = 96.500(C/mol). C. , trong đó m tính ra ki lô gam và F = 96.500(C/mol). D. , trong đó m tính ra gam và F = 96.500(C/mol).  Câu 20. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng.   Cường độ của dòng điện đó là: A. 12 A. B. 48A. C. 0,2 A. D. 1/12 A. 2/4 ­ Mã đề 567
  3. Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở của vôn kế rất lớn .  Tìm số chỉ của vôn kế là: A. 4.5V. B. 2,5V. C. 2V. D. 6V Câu 22. Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α = 0,004K­1.  Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 250C. B. 90,5 0C. C. 900C. D. 1000C. Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động ξ1 = 12 V, ξ2 = 4V,  r1 = 1,5 Ω, r2 = 0,5 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế  giữa hai điểm A và B: A. 0,8A; 4V. B. 0,6A; 3V. C. 10A; 2V D. 8A; 0V. Câu 24. Một nguồn điện 9 V, điện trở  trong 1  Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở  giống nhau   mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song  thì  cường độ dòng điện qua nguồn là : A. 3 A. B. 9/4 A. C. 1/3 A. D. 2,5 A. Câu 25. Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu  điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị: A. 12pF. B. 36pF. C. Còn phụ thuộc vào điện tích của tụ . D. 4pF. Câu 26. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10­7 (C) và 4.10­7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân  không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (m). B. r = 6 (m). C. r = 6 (cm). D. r = 0,6 (cm). Câu 27. Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào: A. Không đổi theo nhiệt độ. B. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. C. Tăng khi nhiệt độ giảm. D. Tăng khi nhiệt độ tăng. Câu 28. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức: A. ρ = ρ0(1+α ∆t). B. R = ρ . C. R = R0(1 + αt). D. Q = I2Rt. Câu 29. Đường đặc trưng vôn – ampe của chất khí có dạng: A.  B. C. D. Câu 30. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện: A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương.  B. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. C. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm. D. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron,  nhiễm điện âm là vật dư electron. Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế, ξ = 6 V, r = 1,5 Ω, ampe kế chỉ 0,25A. Giá trị của điện trở R là: 3/4 ­ Mã đề 567
  4. A. 20,5 Ω. B. 11,5Ω. C. 30Ω D. 22,5Ω. Câu 32. Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là quá trình phóng điện tự lực: A. Tia lửa điện. B. Hồ quang điện. C. Sét. D. Cả 3 đều đúng. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 567
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2