intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

57
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM” dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề: 401 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là R2 u2 . u. R A. i  . B. i  C. i  D. i  . u R R u Câu 2: Trên sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Chiều dài ℓ của sợi dây thỏa mãn A. ℓ = k.λ/2 với: k = 1; 2; 3; …. B. ℓ = (2k + 1)λ/5 với: k = 0; 1; 2; …. C. ℓ = k.λ/3 với: k = 1; 2; 3; …. D. ℓ = (2k + 1)λ/4 với: k = 0; 1; 2; …. Câu 3: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (2k +1)λ với k  0, 1, 2,... . B. (k + 0,5)λ với k  0, 1, 2,... . C. kλ với k  0, 1, 2,... . D. 2kλ với k  0, 1, 2,... . Câu 4: Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức: e  120 2cos100 t (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 120 2 V. B. 120 V. C. 100 V. D. 100π V. Câu 5: Trong sự truyền sóng cơ, năng lượng dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. năng lượng của sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. tần số của sóng. Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 15Hz, cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d 1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2): A. M (d1 = 25m và d2 = 20m). B. O (d1 = 25m và d2 = 21m). C. N (d1 = 24m và d2 = 21m). D. P (d1 = 26m và d2 = 27m). Câu 7: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 8: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức   0 cos(t   ) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có 2 biểu thức e  E0 cos(t   ) . Biết  0 , E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của  là A.  rad . B.   rad . C. 0rad . D.  rad . 2 2 Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn thẳng S 1S2 khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng A. 1,2 cm. B. 0,3 cm. C. 2,4 cm. D. 0,6 cm. Câu 10: Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tần số của sóng. B. năng lượng sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ của sóng. Câu 11: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là u  2cos10t (mm). Biên độ của sóng là A. 10 mm. B. 5 mm. C. 4 mm. D. 2 mm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40W. Giá trị của R là A. 20Ω. B. 10Ω. C. 80Ω. D. 40Ω. Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng của một sợi dây đàn hồi được căng ngang bởi hai đầu. Chiều dài của một bó sóng là A. 3λ/2. B. 3. C. . D. λ/2. Câu 14: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 15: Mạch điện xoay chiều gồm R = 100Ω; Cuộn cảm thuần L = 0,636(H) và tụ C = 31,8(μF) mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2,2cos100πt(A). Biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch là A. u  220 2 cos(100t   )(V ) . B. u  220 2 cos(100t   )(V ) C. u  200 2 cos(100t   )(V ) . D. u  200 2 cos(100t   )(V ) . 4 4 4 4 Câu 16: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đại lượng f được gọi là A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số của dòng điện. Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  và chu kì T của sóng là A.   v 2 .T . B.   v . C.   v D.   v.T . T2 T Câu 18: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. C. không dao động. D. dao động với biên độ cực tiểu. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là ZL và ZC. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? A. Z  R 2  (ZL  ZC )2 . B. Z  R 2  (ZL  ZC )2 . C. Z  R 2  (ZL  ZC ) 2 . D. Z  R 2  (ZL  ZC ) 2 . Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là Trang 1/2 - Mã đề thi 401
  2. A. 60cm. B. 20cm. C. 40cm. D. 10cm. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là: A. 6 cực đại và 5 cực tiểu. B. 4 cực đại và 5 cực tiểu. C. 5 cực đại và 4 cực tiểu. D. 5 cực đại và 6 cực tiểu. Câu 22: Cường độ dòng điện i  2cos100t (A) (t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 100 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 23: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ bằng A. ba lần bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos( t   ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z  I U . B. Z  IU . C. U  IZ . 2 D. U  I2 Z . Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 2 cos(ωt) (I > 0 và ω > 0). Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là A. u = U 2 cos(ωt). B. u = U 2 cos(ωt – π/2). C. u = Ucos(ωt). D. u = U 2 cos(ωt + π/2). Câu 26: Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên thứ 1 đến lần nhô lên thứ 11 là 5 s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 1,1 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 2,2 m/s. B. 1,1 m/s. C. 2,42 m/s. D. 1,21 m/s. Câu 27: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là .  A. λ. B. 2λ. C. D. . 2 4 Câu 28: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u  220 2 cos(100 t   ) (V) (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là 4 A. -220 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. - 110 2 V. Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những đường đứng yên được tạo thành là do hai sóng tới A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha. Câu 30: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. 2.λ. B. λ. C. λ/2. D. λ/4. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 16,2 kW.h. B. 4500 kWh. C. 4,5 kW.h. D. 16200 kW.h. Câu 32: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. U0 . B. U0 . C. U 0 . D. 0. 2 L 2 L L Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70  mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 240 . Tổng trở của đoạn mạch là A. 155 . B. 250 . C. 170 . D. 310 . Câu 34: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 m/s. D. 75 m/s. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t ( > 0) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là A. ZL  L . B. Z  1 . C. Z L   2 L . D. Z  1 . 2L L L L Câu 36: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) 2 trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,6.10-3Wb. B. 1,2.10-3Wb. C. 4,8.10-3Wb. D. 2,4.10-3 Wb. Câu 37: Cường độ dòng điện i  4cos120t  A  có giá trị cực đại bằng A. 4 A. B. 2 2 A. C. 4 2 A. D. 2 A.  Câu 38: Đặt điện áp u  U cos(t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì 0 6 cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  I sin(t  5 ) (A) . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là 0 12 1 3. A. . B. 1. C. D. 3 . 2 2 Câu 39: Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài ℓ, một đầu cố định, một đầu tự do là A.   4 . . B. ℓ = (2k +1)λ. C. . D. k 2k  1  2 1 k 2 Câu 40: Đặt điện áp u  U0 cos(t   / 4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0cos(t + i). Giá trị của i bằng   A.  . B.  3 . C. . D. 3 . 2 4 2 4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 401
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: VẬT LÝ 12 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 401 1 C 402 1D 403 1A 404 1A 401 2 A 402 2B 403 2D 404 2A 401 3 B 402 3A 403 3A 404 3A 401 4 B 402 4C 403 4A 404 4A 401 5 A 402 5B 403 5D 404 5B 401 6 B 402 6D 403 6C 404 6A 401 7 D 402 7B 403 7D 404 7A 401 8 C 402 8D 403 8B 404 8B 401 9 D 402 9D 403 9D 404 9B 401 10 A 402 10 A 403 10 D 404 10 C 401 11 D 402 11 A 403 11 A 404 11 D 401 12 D 402 12 A 403 12 B 404 12 C 401 13 D 402 13 B 403 13 B 404 13 C 401 14 C 402 14 A 403 14 B 404 14 D 401 15 B 402 15 A 403 15 C 404 15 A 401 16 D 402 16 A 403 16 B 404 16 B 401 17 D 402 17 B 403 17 D 404 17 D 401 18 A 402 18 B 403 18 A 404 18 B 401 19 B 402 19 B 403 19 B 404 19 A 401 20 B 402 20 B 403 20 B 404 20 D 401 21 D 402 21 C 403 21 C 404 21 C 401 22 C 402 22 D 403 22 C 404 22 B 401 23 C 402 23 C 403 23 A 404 23 C 401 24 C 402 24 D 403 24 C 404 24 C 401 25 A 402 25 C 403 25 A 404 25 B 401 26 A 402 26 A 403 26 C 404 26 D 401 27 C 402 27 C 403 27 C 404 27 C 401 28 C 402 28 C 403 28 C 404 28 C 401 29 B 402 29 C 403 29 C 404 29 A 401 30 C 402 30 C 403 30 A 404 30 D 401 31 C 402 31 D 403 31 C 404 31 A 401 32 D 402 32 C 403 32 A 404 32 C 401 33 B 402 33 C 403 33 A 404 33 B 401 34 B 402 34 A 403 34 B 404 34 D 401 35 A 402 35 D 403 35 D 404 35 B 401 36 D 402 36 D 403 36 B 404 36 D 401 37 A 402 37 B 403 37 B 404 37 D 401 38 B 402 38 A 403 38 D 404 38 B 401 39 A 402 39 B 403 39 D 404 39 C 401 40 A 402 40 D 403 40 D 404 40 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2