intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bình Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bình Phước

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 BÌNH PHƯỚC MÔN VẬT LÍ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ 123 Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………… PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (32 câu 8,0 điểm) Câu 1. Phương trình ( ) (với không đổi) biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian t của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm vào thời điểm t là A. v = ( ). B. v = ( ). C. v = ( ). D. v = ( ). Câu 2. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Tỉ số có giá trị A. nhỏ hơn 1. B. nhỏ hơn hoặc bằng 1. C. lớn hơn hoặc bằng 1 . D. lớn hơn 1. Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề bằng A. 0,5λ. B. 2λ. C. λ. D. 0,25λ. Câu 4. Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động A. điều hòa. B. tắt dần. C. cưỡng bức D. tuần hoàn. Câu 5. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Đồ thị âm. B. Độ to. C. Độ cao. D. Âm sắc. Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng pha, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu có dạng là những đường A. thẳng. B. hypebol. C. cong. D. elip. Câu 7. Dòng điện xoay chiều đi qua một đoạn mạch có biểu thức √ ( ) ( ). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 2√ (A). B. 100π (A). C. 4 (A). D. 4√ (A). Câu 8. Một sóng cơ có chu kỳ , lan truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng được xác định bằng công thức A. λ . B. λ . C. λ . D. λ . Câu 9. Đối với máy biến áp, cuộn dây được nối với nguồn điện xoay chiều gọi là A. cuộn rôto. B. cuộn sơ cấp. C. cuộn stato. D. cuộn thứ cấp. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều ( ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì có một dòng điện xaoy chiều ( ) qua mạch. Khi xảy ra cộng hưởng thì ( ) bằng A. –π/2 (rad). B. π/2 (rad). C. π (rad). D. 0 (rad). Câu 11. Mạng lưới điện ở Việt Nam cấp dòng điện xoay chiều có tần số bằng A. 120 (Hz). B. 60 (Hz). C. 50 (Hz). D. 100 (Hz). Câu 12. Một con lắc đơn dao động theo phương trình ( ) ( tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc bằng A. 2 (s). (s). (s). D. 1 (s). Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng . Khi con lắc dao động điều hòa thì chu kì của con lắc là Mã đề 123 – Trang 1/3
  2. k 1 m m 1 k A. T  2 B. T  C. T  2 D. T  m 2 k k 2 m Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng . Đoạn mạch này có tổng trở A. Z √ . B. Z . C. Z √ . D. Z . Câu 15. Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) . Hiệu số pha của so với có giá trị bằng A. π (rad). B. π/2 (rad). C. – π/2 (rad). D. 0 (rad). Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện tính theo công thức A. ZC B. ZC C. ZC D. ZC Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn dây có hệ số tự cảm ( ). Cuộn dây này có cảm kháng bằng A. 200 Ω. B. 200√ Ω. C. 100 Ω. D. 100√ Ω. Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) (trong đó t tính bằng giây) thì dao động tổng hợp có biên độ bằng A. 5 cm. B. 3√ cm. C. 4√ cm. D. 7 cm. Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ( ) , (t tính bằng giây). Chất điểm dao động với tốc độ cực đại bằng A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có một sóng dừng ổn định. Trên đây có 5 bụng sóng. Số điểm nút trên dây là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 21. Phương trình ( )( ) biểu diễn sự phụ thuộc của li độ góc vào thời gian t của một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,2 mét đang dao động điều hòa. Biên độ cong của con lắc bằng A. 0,06 (m). B. 0,10 (m). C. 0,05 (cm). D. 0,025 (m) Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp có cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của mạch bằng A. 0,5. B. 0,86. C. 0. D. 1. Câu 23. Đặt điện áp √ ( ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là ( ) ( ). Giá trị bằng A. – π/3 (rad). B. 0 (rad). C. π/3 (rad). D. π (rad). Câu 24. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong quá trình truyền thì quãng đường sóng này truyền đi trong khoảng thời gian 2 (s) bằng A. 1360 m. B. 340 m. C. 170 m. D. 680 m. Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động tổng hợp của vật có A. pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành phần. B. biên độ bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. tần số góc bằng tổng tần số góc của hai dao động thành phần. Mã đề 123 – Trang 2/3
  3. D. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần. Câu 26. Trong khoảng thời gian 0,5 (s), động năng của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa giảm 40 (mJ) thì thế năng của nó trong khoảng thời gian này A. tăng 20 (mJ). B. tăng 40 (mJ). C. giảm 40 (mJ). D. luôn không đổi. Câu 27. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực từ phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tạo ra một dòng điện xoay chiều có tần số 50 (Hz)? A. 50 vòng/giây. B. 100 vòng/giây. C. 10 vòng/giây. D. 5 vòng/giây. Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có một sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Sóng truyền trên dây có bước sóng là 60 cm . Chiều dài sợi dây bằng A. 50 cm. B. 120 cm. C. 60 cm. D. 100 cm. Câu 29. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần ghép nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu mỗi phần tử của mạch điện lần lượt là 80 V và 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng A. 20 V. B. 140 V. C. 100√ V. D. 100 V. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) vào hai đầu đoạn mạch X thì cường độ dòng điện qua mạch là √ ( ) ( ). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng A. 100 W. B. 300 W. C. 200 W. D. 400 W. Câu 31. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M là điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 2,5λ. Kết luận nào sau đây đúng? A. M ở trên vân cực tiểu thứ 3. B. M ở trên vân cực đại bậc 3. C. Sóng tới M dao động cùng pha với nguồn. D. Hai sóng tới M dao động ngược pha. Câu 32. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng pha. Phần tử chất lỏng M nằm trên mặt chất lỏng đang dao động với biên độ cực đại và có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 15 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM nhiều hơn số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MA là 8 điểm. Sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Phương trình ( ) (cm) biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian t (tính bằng giây) của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. a. Xác định tốc độ cực đại và biên độ dao động của chất điểm. b. Xác định chu kì dao động của chất điểm. c. Viết phương trình li độ của chất điểm dưới dạng hàm cosin của thời gian. Bài 2 (1,0 điểm). Đặt một điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM là một điện trở thuần √ , đoạn MB gồm một tụ điện có điện dung C = (F) ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm ( ) a. Xác định điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB. b. Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. c. Xác định công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB. ----- HẾT ----- Mã đề 123 – Trang 3/3
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 BÌNH PHƯỚC MÔN VẬT LÍ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ 234 Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………… PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (32 câu 8,0 điểm) Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng . Đoạn mạch này có tổng trở A. Z . B. Z √ . C. Z . D. Z √ . Câu 2. Dòng điện xoay chiều đi qua một đoạn mạch có biểu thức √ ( ) ( ). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 4 (A). B. 2√ (A). C. 4√ (A). D. 100π (A). Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng . Khi con lắc dao động điều hòa thì chu kì của con lắc là 1 m k 1 k m A. T  B. T  2 C. T  D. T  2 2 k m 2 m k Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều ( ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì có một dòng điện xaoy chiều ( ) qua mạch. Khi xảy ra cộng hưởng thì ( ) bằng A. 0 (rad). B. –π/2 (rad). C. π (rad). D. π/2 (rad). Câu 5. Một con lắc đơn dao động theo phương trình ( ) ( tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc bằng (s). B. 2 (s). C. 1 (s). (s). Câu 6. Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động A. điều hòa. B. cưỡng bức C. tuần hoàn. D. tắt dần. Câu 7. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Độ cao. B. Đồ thị âm. C. Độ to. D. Âm sắc. Câu 8. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện tính theo công thức A. ZC B. ZC C. ZC D. ZC Câu 9. Mạng lưới điện ở Việt Nam cấp dòng điện xoay chiều có tần số bằng A. 120 (Hz). B. 100 (Hz). C. 60 (Hz). D. 50 (Hz). Câu 10. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề bằng A. 0,5λ. B. λ. C. 2λ. D. 0,25λ. Câu 11. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Tỉ số có giá trị A. nhỏ hơn 1. B. lớn hơn 1. C. nhỏ hơn hoặc bằng 1. D. lớn hơn hoặc bằng 1. Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng pha, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu có dạng là những đường Mã đề 234 – Trang 1/3
  5. A. cong. B. elip. C. hypebol. D. thẳng. Câu 13. Đối với máy biến áp, cuộn dây được nối với nguồn điện xoay chiều gọi là A. cuộn sơ cấp. B. cuộn thứ cấp. C. cuộn rôto. D. cuộn stato. Câu 14. Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) . Hiệu số pha của so với có giá trị bằng A. 0 (rad). B. π (rad). C. π/2 (rad). D. – π/2 (rad). Câu 15. Phương trình ( ) (với không đổi) biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian t của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm vào thời điểm t là A. v = ( ). B. v = ( ). C. v = ( ). D. v = ( ). Câu 16. Một sóng cơ có chu kỳ , lan truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng được xác định bằng công thức A. λ . B. λ . C. λ . D. λ . Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ( ) , (t tính bằng giây). Chất điểm dao động với tốc độ cực đại bằng A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 4 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 18. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có một sóng dừng ổn định. Trên đây có 5 bụng sóng. Số điểm nút trên dây là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) (trong đó t tính bằng giây) thì dao động tổng hợp có biên độ bằng A. 3√ cm. B. 4√ cm. C. 7 cm. D. 5 cm. Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn dây có hệ số tự cảm ( ). Cuộn dây này có cảm kháng bằng A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 100√ Ω. D. 200√ Ω. Câu 21. Đặt điện áp √ ( ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là ( ) ( ). Giá trị bằng A. – π/3 (rad). B. π (rad). C. 0 (rad). D. π/3 (rad). Câu 22. Trong khoảng thời gian 0,5 (s), động năng của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa giảm 40 (mJ) thì thế năng của nó trong khoảng thời gian này A. tăng 40 (mJ). B. tăng 20 (mJ). C. giảm 40 (mJ). D. luôn không đổi. Câu 23. Phương trình ( )( ) biểu diễn sự phụ thuộc của li độ góc vào thời gian t của một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,2 mét đang dao động điều hòa. Biên độ cong của con lắc bằng A. 0,025 (m) B. 0,10 (m). C. 0,05 (cm). D. 0,06 (m). Câu 24. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong quá trình truyền thì quãng đường sóng này truyền đi trong khoảng thời gian 2(s) bằng A. 340 m. B. 680 m. C. 170 m. D. 1360 m. Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động tổng hợp của vật có A. pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành phần. B. tần số góc bằng tổng tần số góc của hai dao động thành phần. C. biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần. Mã đề 234 – Trang 2/3
  6. D. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần. Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp có cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của mạch bằng A. 0. B. 0,5. C. 0,86. D. 1. Câu 27. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có một sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Sóng truyền trên dây có bước sóng là 60 cm . Chiều dài sợi dây bằng A. 60 cm. B. 120 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) vào hai đầu đoạn mạch X thì cường độ dòng điện qua mạch là √ ( ) ( ). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng A. 200 W. B. 300 W. C. 100 W. D. 400 W. Câu 29. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M là điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 2,5λ. Kết luận nào sau đây đúng? A. M ở trên vân cực đại bậc 3. B. M ở trên vân cực tiểu thứ 3. C. Hai sóng tới M dao động ngược pha. D. Sóng tới M dao động cùng pha với nguồn. Câu 30. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực từ phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tạo ra một dòng điện xoay chiều có tần số 50 (Hz)? A. 5 vòng/giây. B. 100 vòng/giây. C. 10 vòng/giây. D. 50 vòng/giây. Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần ghép nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu mỗi phần tử của mạch điện lần lượt là 80 V và 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng A. 140 V. B. 100 V. C. 100√ V. D. 20 V. Câu 32. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng pha. Phần tử chất lỏng M nằm trên mặt chất lỏng đang dao động với biên độ cực đại và có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 15 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM nhiều hơn số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MA là 8 điểm. Sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Phương trình ( ) (cm) biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian t (tính bằng giây) của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. a. Xác định tốc độ cực đại và biên độ dao động của chất điểm. b. Xác định chu kì dao động của chất điểm. c. Viết phương trình li độ của chất điểm dưới dạng hàm cosin của thời gian. Bài 2 (1,0 điểm). Đặt một điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM là một điện trở thuần √ , đoạn MB gồm một tụ điện có điện dung C = (F) ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm ( ) a. Xác định điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB. b. Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. c. Xác định công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB. ----- HẾT ----- Mã đề 234 – Trang 3/3
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 BÌNH PHƯỚC MÔN VẬT LÍ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ 345 Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………… PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (32 câu 8,0 điểm) Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng . Khi con lắc dao động điều hòa thì chu kì của con lắc là k m 1 k 1 m A. T  2 B. T  2 C. T  D. T  m k 2 m 2 k Câu 2. Phương trình ( ) (với không đổi) biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian t của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm vào thời điểm t là A. v = ( ). B. v = ( ). C. v = ( ). D. v = ( ). Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện tính theo công thức A. ZC B. ZC C. ZC D. ZC Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng pha, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu có dạng là những đường A. cong. B. elip. C. thẳng. D. hypebol. Câu 5. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề bằng A. 0,25λ. B. 0,5λ. C. λ. D. 2λ. Câu 6. Một sóng cơ có chu kỳ , lan truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng được xác định bằng công thức A. λ . B. λ . C. λ . D. λ . Câu 7. Dòng điện xoay chiều đi qua một đoạn mạch có biểu thức √ ( ) ( ). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 100π (A). B. 4 (A). C. 2√ (A). D. 4√ (A). Câu 8. Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) . Hiệu số pha của so với có giá trị bằng A. π (rad). B. – π/2 (rad). C. 0 (rad). D. π/2 (rad). Câu 9. Đối với máy biến áp, cuộn dây được nối với nguồn điện xoay chiều gọi là A. cuộn thứ cấp. B. cuộn rôto. C. cuộn stato. D. cuộn sơ cấp. Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều ( ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì có một dòng điện xaoy chiều ( ) qua mạch. Khi xảy ra cộng hưởng thì ( ) bằng A. π/2 (rad). B. π (rad). C. 0 (rad). D. –π/2 (rad). Câu 11. Mạng lưới điện ở Việt Nam cấp dòng điện xoay chiều có tần số bằng A. 50 (Hz). B. 120 (Hz). C. 100 (Hz). D. 60 (Hz). Câu 12. Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức C. tuần hoàn. D. điều hòa. Mã đề 345 – Trang 1/3
  8. Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng . Đoạn mạch này có tổng trở A. Z √ . B. Z . C. Z √ . D. Z . Câu 14. Một con lắc đơn dao động theo phương trình ( ) ( tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc bằng (s). B. 1 (s). (s). D. 2 (s). Câu 15. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Tỉ số có giá trị A. nhỏ hơn 1. B. nhỏ hơn hoặc bằng 1. C. lớn hơn 1. D. lớn hơn hoặc bằng 1. Câu 16. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Âm sắc. B. Độ to. C. Đồ thị âm. D. Độ cao. Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ( ) , (t tính bằng giây). Chất điểm dao động với tốc độ cực đại bằng A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 4 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn dây có hệ số tự cảm ( ). Cuộn dây này có cảm kháng bằng A. 200√ Ω. B. 100√ Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω. Câu 19. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có một sóng dừng ổn định. Trên đây có 5 bụng sóng. Số điểm nút trên dây là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) (trong đó t tính bằng giây) thì dao động tổng hợp có biên độ bằng A. 7 cm. B. 5 cm. C. 4√ cm. D. 3√ cm. Câu 21. Trong khoảng thời gian 0,5 (s), động năng của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa giảm 40 (mJ) thì thế năng của nó trong khoảng thời gian này A. giảm 40 (mJ). B. tăng 20 (mJ). C. luôn không đổi. D. tăng 40 (mJ). Câu 22. Đặt điện áp √ ( ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là ( ) ( ). Giá trị bằng A. π (rad). B. – π/3 (rad). C. 0 (rad). D. π/3 (rad). Câu 23. Phương trình ( )( ) biểu diễn sự phụ thuộc của li độ góc vào thời gian t của một con lắc đơn có dây treo dài 1,2 mét đang dao động điều hòa. Biên độ cong của con lắc bằng A. 0,06 (m). B. 0,025 (m) C. 0,05 (cm). D. 0,10 (m). Câu 24. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong quá trình truyền thì quãng đường sóng này truyền đi trong khoảng thời gian 2(s) bằng A. 340 m. B. 170 m. C. 680 m. D. 1360 m. Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động tổng hợp của vật có A. tần số góc bằng tổng tần số góc của hai dao động thành phần. B. pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành phần. C. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần. D. biên độ bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. Mã đề 345 – Trang 2/3
  9. Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp có cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của mạch bằng A. 1. B. 0,5. C. 0,86. D. 0. Câu 27. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M là điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 2,5λ. Kết luận nào sau đây đúng? A. Sóng tới M dao động cùng pha với nguồn. B. M ở trên vân cực tiểu thứ 3. C. Hai sóng tới M dao động ngược pha. D. M ở trên vân cực đại bậc 3. Câu 28. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần ghép nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu mỗi phần tử của mạch điện lần lượt là 80 V và 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng A. 140 V. B. 20 V. C. 100√ V. D. 100 V. Câu 29. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực từ phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tạo ra một dòng điện xoay chiều có tần số 50 (Hz)? A. 10 vòng/giây. B. 50 vòng/giây. C. 100 vòng/giây. D. 5 vòng/giây. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) vào hai đầu đoạn mạch X thì cường độ dòng điện qua mạch là √ ( ) ( ). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng A. 300 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 100 W. Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có một sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Sóng truyền trên dây có bước sóng là 60 cm . Chiều dài sợi dây bằng A. 100 cm. B. 60 cm. C. 50 cm. D. 120 cm. Câu 32. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng pha. Phần tử chất lỏng M nằm trên mặt chất lỏng đang dao động với biên độ cực đại và có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 15 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM nhiều hơn số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MA là 8 điểm. Sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Phương trình ( ) (cm) biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian t (tính bằng giây) của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. a. Xác định tốc độ cực đại và biên độ dao động của chất điểm. b. Xác định chu kì dao động của chất điểm. c. Viết phương trình li độ của chất điểm dưới dạng hàm cosin của thời gian. Bài 2 (1,0 điểm). Đặt một điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM là một điện trở thuần √ , đoạn MB gồm một tụ điện có điện dung C = (F) ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm ( ) a. Xác định điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB. b. Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. c. Xác định công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB. ----- HẾT ----- Mã đề 345 – Trang 3/3
  10. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 BÌNH PHƯỚC MÔN VẬT LÍ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ 456 Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………… PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (32 câu 8,0 điểm) Câu 1. Đối với máy biến áp, cuộn dây được nối với nguồn điện xoay chiều gọi là A. cuộn thứ cấp. B. cuộn sơ cấp. C. cuộn rôto. D. cuộn stato. Câu 2. Hai chất điểm dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) . Hiệu số pha của so với có giá trị bằng A. – π/2 (rad). B. π (rad). C. 0 (rad). D. π/2 (rad). Câu 3. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề bằng A. λ. B. 0,5λ. C. 2λ. D. 0,25λ. Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn đồng pha, quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực tiểu có dạng là những đường A. hypebol. B. thẳng. C. elip. D. cong. Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng . Đoạn mạch này có tổng trở A. Z √ . B. Z . C. Z . D. Z √ . Câu 6. Mạng lưới điện ở Việt Nam cấp dòng điện xoay chiều có tần số bằng A. 50 (Hz). B. 100 (Hz). C. 60 (Hz). D. 120 (Hz). Câu 7. Dòng điện xoay chiều đi qua một đoạn mạch có biểu thức √ ( ) ( ). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 100π (A). B. 4 (A). C. 4√ (A). D. 2√ (A). Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng . Khi con lắc dao động điều hòa thì chu kì của con lắc là k 1 m m 1 k A. T  2 B. T  C. T  2 D. T  m 2 k k 2 m Câu 9. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm? A. Độ to. B. Đồ thị âm. C. Độ cao. D. Âm sắc. Câu 10. Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động A. cưỡng bức B. tắt dần. C. tuần hoàn. D. điều hòa. Câu 11. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện tính theo công thức A. ZC B. ZC C. ZC D. ZC Câu 12. Một sóng cơ có chu kỳ , lan truyền trong một môi trường với tốc độ . Bước sóng được xác định bằng công thức A. λ . B. λ . C. λ . D. λ . Câu 13. Một con lắc đơn dao động theo phương trình ( ) ( tính bằng giây). Chu kì dao động của con lắc bằng A. 1 (s). B. 2 (s). (s). (s). Mã đề 456 – Trang 1/3
  11. Câu 14. Phương trình ( ) (với không đổi) biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian t của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm vào thời điểm t là A. v = ( ). B. v = ( ). C. v = ( ). D. v = ( ). Câu 15. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và . Tỉ số có giá trị A. lớn hơn hoặc bằng 1. B. nhỏ hơn hoặc bằng 1. C. lớn hơn 1. D. nhỏ hơn 1. Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều ( ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì có một dòng điện xaoy chiều ( ) qua mạch. Khi xảy ra cộng hưởng thì ( ) bằng A. π/2 (rad). B. π (rad). C. –π/2 (rad). D. 0 (rad). Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có một sóng dừng ổn định. Trên đây có 5 bụng sóng. Số điểm nút trên dây là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ( ) , (t tính bằng giây). Chất điểm dao động với tốc độ cực đại bằng A. 100 cm/s. B. 4 cm/s. C. 10 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một cuộn dây có hệ số tự cảm ( ). Cuộn dây này có cảm kháng bằng A. 200√ Ω. B. 200 Ω. C. 100√ Ω. D. 100 Ω. Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là ( ) , ( ) (trong đó t tính bằng giây) thì dao động tổng hợp có biên độ bằng A. 4√ cm. B. 3√ cm. C. 7 cm. D. 5 cm. Câu 21. Trong khoảng thời gian 0,5 (s), động năng của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa giảm 40 (mJ) thì thế năng của nó trong khoảng thời gian này A. tăng 20 (mJ). B. tăng 40 (mJ). C. luôn không đổi. D. giảm 40 (mJ). Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp có cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của mạch bằng A. 0. B. 1. C. 0,86. D. 0,5. Câu 23. Phương trình ( )( ) biểu diễn sự phụ thuộc của li độ góc vào thời gian t của một con lắc đơn có dây treo dài 1,2 mét đang dao động điều hòa. Biên độ cong của con lắc bằng A. 0,025 (m) B. 0,10 (m). C. 0,06 (m). D. 0,05 (cm). Câu 24. Đặt điện áp √ ( ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là ( ) ( ). Giá trị bằng A. π/3 (rad). B. 0 (rad). C. – π/3 (rad). D. π (rad). Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động tổng hợp của vật có A. biên độ bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. B. pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành phần. C. tần số góc bằng tổng tần số góc của hai dao động thành phần. D. tần số bằng tần số của hai dao động thành phần. Mã đề 456 – Trang 2/3
  12. Câu 26. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong quá trình truyền thì quãng đường sóng này truyền đi trong khoảng thời gian 2(s) bằng A. 1360 m. B. 170 m. C. 680 m. D. 340 m. Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần ghép nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu mỗi phần tử của mạch điện lần lượt là 80 V và 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng A. 100√ V. B. 100 V. C. 20 V. D. 140 V. Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có một sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Sóng truyền trên dây có bước sóng là 60 cm . Chiều dài sợi dây bằng A. 120 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 50 cm. Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) vào hai đầu đoạn mạch X thì cường độ dòng điện qua mạch là √ ( ) ( ). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng A. 400 W. B. 100 W. C. 300 W. D. 200 W. Câu 30. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M là điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 2,5λ. Kết luận nào sau đây đúng? A. M ở trên vân cực đại bậc 3. B. Hai sóng tới M dao động ngược pha. C. Sóng tới M dao động cùng pha với nguồn. D. M ở trên vân cực tiểu thứ 3. Câu 31. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực từ phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để tạo ra một dòng điện xoay chiều có tần số 50 (Hz)? A. 10 vòng/giây. B. 5 vòng/giây. C. 50 vòng/giây. D. 100 vòng/giây. Câu 32. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng pha. Phần tử chất lỏng M nằm trên mặt chất lỏng đang dao động với biên độ cực đại và có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 15 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM nhiều hơn số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MA là 8 điểm. Sóng do hai nguồn tạo ra có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Phương trình ( ) (cm) biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào thời gian t (tính bằng giây) của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. a. Xác định tốc độ cực đại và biên độ dao động của chất điểm. b. Xác định chu kì dao động của chất điểm. c. Viết phương trình li độ của chất điểm dưới dạng hàm cosin của thời gian. Bài 2 (1,0 điểm). Đặt một điện áp xoay chiều √ ( ) ( ) (t tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM là một điện trở thuần √ , đoạn MB gồm một tụ điện có điện dung C = (F) ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm ( ) a. Xác định điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB. b. Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch. c. Xác định công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB. ----- HẾT ----- Mã đề 456 – Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2