intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 ­2022 MÔN: VẬT LÍ 8       Thời gian kiểm tra: 45 phút. Tên chủ  Nhận  Thông  Vận  Cộng đề biết hiểu dụng Cấp độ  Cấp độ  TNKQ TL TNKQ TL thấp  cao TNKQ TL TNKQ TL Chuyển động  ­ Nêu được dấu hiệu  ­ Nêu  được  tốc  ­   Vận   dụng  Vận dụng được  cơ học. để  nhận biết chuyển  độ  trung bình là  được công thức  công thức tính  động cơ. Nêu được ví  gì   và   cách   xác  v =  vận tốc trung  dụ   về   chuyển   động  định   tốc   độ  ­ Xác định được  bình để tính  cơ. trung bình. tốc   độ   trung  quãng đường ­ Nêu được ví dụ  về  ­   Phân   biệt  bình   bằng   thí  tính   tương   đối   của  được   chuyển  nghiệm. chuyển động cơ. động   đều,  ­ Tính được tốc  ­   Nêu   được   ý   nghĩa  chuyển   động  độ   trung   bình  của   tốc   độ   là   đặc  không   đều   dựa  của   chuyển  trưng   cho   sự   nhanh,  vào   khái   niệm  động   không  chậm   của   chuyển  tốc độ. đều. động   và   nêu   được  đơn vị đo tốc độ. Số câu 1   1 1 1 4 Số  0,5   0,5 1 1 3 điểm  2. Lực cơ ­ Nêu được ví dụ  về  ­ nêu   được các  Vận dụng kiến  Đề ra được  tác dụng của lực làm  yếu tố của lực. thức quán tính  cách làm tăng  thay   đổi   tốc   độ   và  vào thực tế ma sát có lợi và  hướng   chuyển   động  ­   Biểu   diễn  giảm ma sát có  của vật. được   lực   bằng  hại trong một  vectơ. số trường hợp  ­ Nêu được lực là đại  cụ thể của đời  lượng vectơ. ­   Giải   thích  sống, kĩ thuật. ­ Nêu được ví dụ  về  được   một   số  tác dụng của hai lực  hiện   tượng  cân bằng lên một vật  thường gặp liên  chuyển động. quan   tới   quán  tính. ­ Nêu được quán tính  của một vật là gì.  ­  Đề ra được  cách làm tăng  ­ Nêu được ví dụ  về  ma sát có lợi và  lực ma sát nghỉ, trượt,  giảm ma sát có  lăn. hại trong một  số trường hợp  cụ thể của đời  sống, kĩ thuật.
  2. Số câu 1  1 1 3 Số  0,5  1 0,5 2 điểm  3. Áp suất ­ Nêu được áp lực, áp  ­   Nêu   được   áp  ­ Vận dụng  Lực đẩy Ac si  suất và đơn vị đo áp  suất có  cùng trị  được công thức  met suất là gì.  số  tại các điểm  p = . Sự nổi ở   cùng   một   độ  ­   Mô   tả   được   hiện  ­   Vận   dụng  tượng   chứng   tỏ   sự  cao   trong   lòng  công   thức   p   =  tồn   tại   của   áp   suất  một chất lỏng   dh   đối   với   áp  chất lỏng, áp suất khí  suất   trong   lòng  quyển. ­ Mô tả được  chất lỏng. ­   Nêu   được   các   mặt  hiện tượng về  ­   Vận   dụng  thoáng   trong   bình  sự tồn tại của  công   thức   về  thông nhau chứa một  lực đẩy Ác­si­ lực   đẩy   Ác­si­ loại   chất   lỏng   đứng  mét   mét F = Vd.  yên thì ở cùng một độ  ­ Tiến hành  cao. được thí  ­ Nêu được điều kiện  nghiệm để  nổi của vật. nghiệm lại lực  đẩy Ác­si­mét. Số câu 4   2     1 7 Số  2   1     1 4 điểm  4. Công    Trong   cơ học trường  hợp nào  vật  thực  hiện  công,vi ết công  thức  tính  công Số câu   1 1 Số    1 1 điểm  Tổng số câu  7 5 2  1 15 hỏi  Tổng điểm  4 3 2 1 10  (%) 40% 30% 20% 10% (100 %)    
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2021­2022 Câu 1. (NB). Viết được công thức tính vận tốc Câu 2,(NB) áp suất chất lỏng Câu 3.  TH. được quán tính của một vật khi chuyển động. Câu 4.: Biết được áp suất khí quyển  Câu 5(NB) – Biết được đơn vị tính áp suất Câu 6 (NB) – Nhận biết được lực đẩy Ac­si­met. Câu 7 (NB) – Biết phân biệt được công thức tính áp suất chất rắn Câu 8 (TH) – Hiểu được cách biểu diễn vec tơ lực Câu 9 (NB) – Biết được các yếu tố vec tơ lực Câu 10 (TH) – Hiểu được khi vật nhúng trong chất lỏng, vật sẽ nỗi ,chìm? Câu 11 (TH) – hiểu được khi nào có công cơ học.công thức tính công Câu 12 (VDT) – vận dụng công thức tính lực đẩy Ácimet Câu 13 (TH) – hiểu được ma sát có lợi hay có hại và giải thích được ma sát  trong đời sống hằng ngày Câu 14a (VDT) – vận dụng công thức tính vận tốc trung bình. Câu 14b (VDC) – Vận dụng công thức tính quãng đường và hiểu được khi xe   chuyển động cùng chiều để tính
  4. PHÒNG GD­ĐT BẮC TRÀ MY      KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG  THCS NGUYỄN HUỆ      Năm học 2021 ­ 2022 Môn:   Vật   Lý   8   .Thời   gian:   45   phút Họ tên: Điểm Lời phê ………………………………………. . Lớp: 8/…… I.  TRẮC NGHIỆM : (5điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả   lời đúng nhất.. Câu 1. Đơn vị hợp pháp của vận tốc A, m.s                       B. m/s                  C. N/m2                D.  m/h   M    N  P  Q  Câu 2. Trên hình bên là một bình chứa chất lỏng, áp  suất tại điểm A. M lớn nhất, Q nhỏ nhất B. Q lớn nhất, M nhỏ nhất C. N lớn nhất, P nhỏ nhất D. P lớn nhất, Q nhỏ nhất
  5. Câu 3. Xe ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe sẽ A. ngả người về phía sau.                         B. nghiêng người sang bên trái. C. ngả người về phía trước.                      D. nghiêng người sang bên phải Câu 4. Áp suât khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A.Không thay đổi                       B. Càng giảm C. Càng tăng                 D. Có thể vừa tăng, vừa giảm Câu 5. Đơn vị nào sau đây tính áp suất A.  N/m.                  B.  N/m2 .         C.  N/m3 .          D.  Kg/m3.  Câu 6. Thả vật vào trong nước thì vật đó chịu tác dụng của  lực nào sau đây: A. Lực ma sát nghi.          B.  Lực đàn hồi. C. Lực ma sát lăn.            D. Lực đẩy Ácsimét. Câu 7.  Công thức tính áp suất của chất rắn là A. p = .                                                     B. p = . C. F = .                                                      D. F = . Câu 8.   Hình nào sau đây biểu diễn đúng lực kéo F tác dụng lên vật theo   phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 20N? A. B. C. D. Câu 9. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu 10. Một vật được thả  vào chất lỏng. Khi trọng lượng cuả  vật lớn hơn   lực đẩy Acsimet A. Vật bị chìm.                                       C.Vật nổi trên mặt thoáng. B. Vật lúc nổi lúc chìm.                         D .Vật lơ lửng. II.Tự luận:(5 điểm) Câu 11.Khi nào có công cơ học. Viết công thức tính công giải thích và ghi đơn  vị? (1,0đ) Câu 12. Một vật có thể tích 50dm3 nhúng ngập vào trong nước. Tính lực đẩy  Acsimét tác dụng vào vật, biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 (1đ) Câu 13.  Đường bêtông lên trường Nguyễn Huệ (đường cổng phụ) trời mưa   dễ  bị  trượt ngã. Ma sát trong trường hợp này có lợi hay có hại? Em có biện  pháp  hay đề xuất như thế nào? (1,0đ) Câu 14.  Hai người đi xe đạp. Người thứ nhất đi hết quãng đường 120m mất   thời   gian  30   giây.  Người   thứ   hai  đi   hết  quãng   đường   60m  mất  thời  gian  24giây. a/  Tính vận tốc trung bình của mỗi người? (1,0đ)
  6. b/ Nếu hai người cùng khởi hành một lúc, một địa điểm và đi cùng chiều thì  sau 10 phút hai người cách nhau bao nhiêu mét.? (1,0đ) ­ HẾT­ BÀI LÀM: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................................................... .. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Môn : Vật lí 8 Năm học: 2021­2022   I Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C B B D A D D A II. Tự Luận Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Câu 11   0,5     Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật  dịch chuyển Công thức:A  =  F.s 0,5 
  7.   Trong đó:         A là công thực hiện (J),    F:  là lực tác dụng (N),   S là quảng đường vật dịch chuyển (m)       TỐM TẮT V = 5 dm3 = 0,05m3 1 điểm                                                                                              Lực đẩy Ác­si­met. (Tóm tắt và                                                                 Áp dụng công thức đổi đơn vị  Câu 12 đúng 0,25đ 3      d = 10000(N/m ),                           F   =  d.V Viết công  A thức đúng    F   =  ? 0,25đ và  A tính kết quả                                                                   =  10000.0,05 đúng 0,5đ)                                                                  =  500(N)  Ma sát có lợi 0,5đ  Ta phải cần tăng ma sát bằng cách: tăng độ nhám mặt đường  0,5 đ Câu 13   bằng cách bôi nhám xi   măng, gạch cắt mặt đường , vv.... ­   Câu 14   Tóm tắt:                                                                 Giải     S1=120m                     a            Vận tốc của người thứ nhất:       t1= 30s                                            0,5 đ     S2= 60m                                   Vận tốc của người thứ hai:        t2 = 24s                                                 Vtb1 = ?                        b     Quãng đường của người thứ  0,5 đ nhất:     Vtb2 = ?                                   S1 =  Vtb1.t                                                         =  4. 600  =  2400 m  0,25đ  b. t =10ph = 600s                    Quãng đường của người thứ hai:  d =?m                                   S2  =  Vtb2.t =  2,5. 600  =  1500( m)                                              Khoảng cách giữa 2 người là: ­                               d  =  S1 ­  S2 = 2400 ­ 1500 =  900(m) 0,25đ
  8. 0,5đ            
  9.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2